Thông tin mới nhất về bảng giá xe ô tô Mazda tại Việt Nam tháng 06/2021. Giá lăn bánh và khuyến mại Mazda 2, Mazda 3, Mazda 6, Mazda CX-5, Mazda CX-8 và Mazda BT-50.
Bước sang tháng 06/2021, giá xe Mazda đang có sự biến động đáng chú ý. Cùng với đó là những chương trình khuyến mại, ưu đãi hấp dẫn được mang đến từ các đại lý Mazda trên thị trường hiện nay. Cụ thể, khách hàng có thể tham khảo bảng giá xe ô tô Mazda tháng 05 như sau:
Bảng giá xe ô tô Mazda tháng 06/2021
Dòng xe | Phiên bản (Động cơ và hộp số) | Giá xe (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: triệu VNĐ) | Giá lăn bánh tại TP.HCM (ĐVT: triệu VNĐ) |
Mazda 2 (Sedan) | 1.5 AT (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 479 | 558 | 549 |
1.5 Deluxe (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 509 | 592 | 582 | |
1.5 Luxury (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 559 | 648 | 637 | |
1.5 Premium (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 599 | 693 | 681 | |
Mazda 2 Sport (Hatchback) | 1.5 Deluxe (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 519 | 603 | 593 |
1.5 Luxury (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 574 | 665 | 653 | |
1.5 Premium (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 619 | 715 | 703 | |
Mazda 3 (Sedan) | 1.5 Deluxe (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 669 | 771 | 758 |
1.5 Luxury (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 729 | 838 | 824 | |
1.5 Premium (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 799 | 917 | 901 | |
2.0 Luxury (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp) | 799 | 917 | 901 | |
2.0 Premium (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp) | 849 | 973 | 956 | |
Mazda 3 Sport (Hatchback) | 1.5 Sport Deluxe (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 699 | 805 | 791 |
1.5 Sport Luxury (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 744 | 855 | 840 | |
1.5 Sport Premium (Động cơ 1.5L, Số tự động 6 cấp) | 799 | 917 | 901 | |
2.0 Sport Luxury (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp) | 799 | 917 | 901 | |
2.0 Sport Premium (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp) | 849 | 973 | 956 | |
Mazda 6 (Sedan) | 2.0 Luxury (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp) | 889 | 1.018 | 1.000 |
2.0 Premium (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp) | 949 | 1.085 | 1.066 | |
2.5 Premium (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp) | 1.049 | 1.197 | 1.176 | |
Mazda 6 bản cũ (Sedan) | 2.0 Luxury (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp) | 829 | 950 | 934 |
2.5 Premium (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp) | 909 | 1.040 | 1.022 | |
Mazda CX-5 (Crossover) | 2.0 Deluxe (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 839 | 962 | 945 |
2.0 Luxury (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 879 | 1.006 | 989 | |
2.0 Premium (Động cơ 2.0L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 919 | 1.051 | 1.033 | |
2.5 Luxury (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 889 | 1.018 | 1.000 | |
2.5 Signature Premium 2WD (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 999 | 1.141 | 1.121 | |
2.5 Signature Premium AWD (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 1.059 | 1.208 | 1.187 | |
Mazda CX-8 (SUV) | Deluxe (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 999 | 1.141 | 1.121 |
Luxury (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 1.059 | 1.208 | 1.187 | |
Premium (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 1.169 | 1.331 | 1.308 | |
Premium AWD (Động cơ 2.5L, Số tự động 6 cấp + chế độ thể thao) | 1.259 | 1.432 | 1.407 | |
Mazda BT-50 (Bán tải) | Standard MT (Động cơ dầu 2.2L, Số sàn 6 cấp) | 579 | 624 | 617 |
Deluxe AT (Động cơ dầu 2.2L, Số tự động 6 cấp) | 614 | 662 | 654 | |
Luxury AT (Động cơ dầu 2.2L, Số tự động 6 cấp) | 644 | 694 | 686 | |
Premium AT (Động cơ dầu 3.2L, Số tự động 6 cấp) | 749 | 806 | 797 |
*Ghi chú: Bảng giá xe Mazda lăn bánh 06/2021 ở trên đã bao gồm các chi phí bắt buộc tại Hà Nội và TP.HCM, cụ thể:
- Lệ phí trước bạ: Hà Nội 12% giá niêm yết (7,2% với xe bán tải), TP.HCM 10% giá niêm yết (6% với xe bán tải).
- Phí biển số: 20.000.000 đồng.
- Lệ phí sử dụng đường bộ 1 năm (cá nhân): 1.560.000 đồng.
- Phí đăng kiểm: 340.000 đồng.
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: từ 480.700-1.026.300 đồng (tùy từng loại xe).
Ngoài ra, giá trên chưa gồm tiền bảo hiểm vật chất xe (không bắt buộc) thường là 1,5% giá xe.
1. MAZDA 2
Mazda 2 (tên gọi khác: Mazda Demio, Mazda 121, Mazda Metro) là mẫu xe hạng B của thương hiệu Mazda, Nhật bản ra đời từ năm 1996 với 2 kiểu dáng: hatchback 5 cửa, và sedan 4 cửa. Mẫu xe Mazda 2 2020 được ra mắt với nhiều ưu điểm nổi trội đến từ kiểu dáng xe thời trang, khả năng vận hành bền bỉ.
Giá xe Mazda 2 (Sedan): Từ 479 - 599 triệu VNĐ
Giá xe Mazda 2 Sport (Hatchback): 519 - 619 triệu VNĐ
Màu xe: Mazda 2 có 4 màu xe gồm: Đỏ, Xanh dương, Nâu, Trắng.
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Thông số | Mazda 2 1.5 AT (Sedan) | Mazda 2 1.5 Deluxe (Sedan) | Mazda 2 1.5 Luxury (Sedan) | Mazda 2 1.5 Premium (Sedan) |
Số chỗ | 05 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4340 x 1695 x 1470 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2570 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 140 m | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1495/1485 mm | |||
Trọng lượng không tải | 1074 kg | |||
Đèn chiếu xa / Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | LED | LED |
Cụm đèn sau | Halogen | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện, gạt mưa tự động | Chỉnh, gập điện, gạt mưa tự động |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp | |||
Hộp số | Số tự động 6 cấp (6AT) | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Dung tích xy lanh | 1496 cc | |||
Công suất cực đại | 110 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Dẫn động | Cầu trước - FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | |||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 15 inch, lốp 185/65R15 | Mâm đúc hợp kim 15 inch, lốp 185/65R15 | Mâm đúc hợp kim 15 inch, lốp 185/65R15 | Mâm đúc hợp kim 16 inch, lốp 185/60R16 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 lít | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,4 lít/100km | 5,4 lít/100km | 5,4 lít/100km | 5,3 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 6,7 lít/100km | 6,7 lít/100km | 6,7 lít/100km | 6,5 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,7 lít/100km | 4,7 lít/100km | 4,7 lít/100km | 4,6 lít/100km |
Đánh giá xe Mazda 2
- Ưu điểm: Kiểu dáng thời trang từ ngôn ngữ thiết kế Kodo, khả năng vận hành bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu.
- Nhược điểm: Không gian cabin và khoang hành lý tương đối chật hẹp so với đối thủ.
- Đối thủ Mazda 2 Sedan: Kia Soluto, Toyota Vios, Honda City, Hyundai Accent...
- Đối thủ Mazda 2 Hatchback: Toyota Yaris, Suzuki Swift, Honda Jazz...
Chi tiết xe: MAZDA 2
2. MAZDA 3
Mazda 3 thế hệ mới được Thaco Trường Hải lắp ráp và phân phối với 5 phiên bản xe Hatchback Mazda 3 Sport và 5 phiên bản xe sedan. Mazda 3 2020 được nâng cấp toàn diện về thiết kế, trang bị công nghệ, kích thước xe và cải thiện khả năng vận hành cũng như nhiều lựa chọn phiên bản ở tầm giá bán trải rộng.
Giá xe Mazda 3 (Sedan): Từ 669 - 849 triệu VNĐ
Giá xe Mazda 3 Sport (Hatchback): Từ 699 - 849 triệu VNĐ
Màu xe: Mazda 3 có 5 màu xe gồm: Đỏ, Xám, Trắng, Đen, Xanh Đen.
Khuyến mãi của Mazda Việt Nam cho Mazda 3: Ưu đãi 50 triệu đồng cho New Mazda 3 Sport 2.0L Signature Premium trong tháng 06/2021.
Thông số kỹ thuật Mazda 3
Thông số | Mazda 3 1.5 Deluxe | Mazda 3 1.5 Luxury | Mazda 3 1.5 Premium | Mazda 3 2.0 Luxury | Mazda 3 2.0 Premium |
Số chỗ | 05 | ||||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4660 x 1795 x 1440 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2725 mm | ||||
Khoảng sáng gầm | 145 m | ||||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1495/1485 mm | ||||
Trọng lượng không tải | 1316 kg | 1317 kg | 1316 kg | 1316 kg | 1350 kg |
Đèn chiếu xa/chiếu gần | LED | ||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Halogen | LED | LED | LED | LED |
Cụm đèn sau | LED | ||||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện, chống chói tự động, nhớ vị trí | Chỉnh, gập điện, chống chói tự động, nhớ vị trí | Chỉnh, gập điện, chống chói tự động, nhớ vị trí | Chỉnh, gập điện, chống chói tự động, nhớ vị trí |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp | Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp | Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp | Skyactiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | Skyactiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp |
Hộp số | Số tự động 6 cấp (6AT) | ||||
Chế độ lái thể thao | Có | ||||
Dung tích xy lanh | 1496 cc | 1496 cc | 1496 cc | 1998 cc | 1998 cc |
Công suất cực đại | 110 mã lực tại 6000 vòng/phút | 110 mã lực tại 6000 vòng/phút | 110 mã lực tại 6000 vòng/phút | 153 mã lực tại 6000 vòng/phút | 153 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 146 Nm tại 3500 vòng/phút | 146 Nm tại 3500 vòng/phút | 146 Nm tại 3500 vòng/phút | 200 Nm tại 3500 vòng/phút | 200 Nm tại 3500 vòng/phút |
Dẫn động | Cầu trước - FWD | ||||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 16 inch, lốp 205/60R16 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 215/45R18 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 215/45R18 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 215/45R18 | Mâm đúc hợp kim 18 inch, lốp 215/45R18 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 51 lít | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 6,3 lít/100km | 6,4 lít/100km | 6,3 lít/100km | 6,3 lít/100km | 6,2 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,1 lít/100km | 8,2 lít/100km | 8,1 lít/100km | 8,1 lít/100km | 8,2 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,3 lít/100km | 5,4 lít/100km | 5,3 lít/100km | 5,3 lít/100km | 5 lít/100km |
Đánh giá xe Mazda 3
- Ưu điểm: Nhiều lựa chọn phiên bản ở tầm giá bán trải rộng, thiết kế bắt mắt, trang bị công nghệ an toàn và hiện đại.
- Nhược điểm: Giá khá cao so với các đối thủ cùng phân khúc, không gian khoang chở đồ chỉ ở mức trung bình.
- Đối thủ: Honda Civic, Toyota Altis, Kia Cerato, Hyundai Elantra...
Chi tiết xe: MAZDA 3
3. MAZDA 6
Mazda 6 còn có tên gọi là Mazda Atenza tại Nhật Bản và Trung Quốc, là dòng xe nổi tiếng trong phân khúc D. Mazda 6 đã trở thành lựa chọn sáng giá trong phân khúc sedan cỡ trung dành cho đối tượng khách gia đình. Thao tác lái có hơi hướng của xe thể thao và dàn nội thất cao cấp chính là lý do khách hàng vô cùng ưu ái Mazda 6.
Giá xe Mazda 6: Từ 889 triệu - 1,049 tỷ VNĐ
Giá xe Mazda 6 bản cũ: Từ 829 triệu - 909 triệu VNĐ
Màu xe: Mazda 6 có 5 màu xe gồm: Đỏ, Trắng, Xanh dương, Đen, Xám.
Thông số kỹ thuật Mazda 6
Thông số | Mazda 6 2.0 Luxury | Mazda 6 2.0 Premium | Mazda 6 2.5 Premium |
Số chỗ | 05 | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4865 x 1840 x 1450 mm | 4865 x 1840 x 1450 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2830 mm | ||
Khoảng sáng gầm | 165 m | ||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1585/1575 mm | ||
Trọng lượng không tải | 1536 kg | ||
Đèn chiếu xa / Đèn chiếu gần | LED | ||
Đèn chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Cụm đèn trước thích ứng thông minh ALH | Không | Có (Gói tùy chọn cao cấp) | Có |
Cụm đèn sau | LED | ||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện, gạt mưa tự động | ||
Động cơ | Skyactiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | Skyactiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếp | Skyactiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp |
Hộp số | Số tự động 6 cấp (6AT) | ||
Chế độ lái thể thao | Có | ||
Dung tích xy lanh | 1998 cc | 1998 cc | 2488 cc |
Công suất cực đại | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút |
Dẫn động | Cầu trước - FWD | ||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Liên kết đa điểm | ||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 17 inch, lốp 225/55R17 | Mâm đúc hợp kim 17 inch, lốp 225/55R17 (tùy chọn 19 inch, 225/45R19) | Mâm đúc hợp kim 19 inch, lốp 225/45R19 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 62 lít | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 7 lít/100km | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 8,9 lít/100km | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 5,9 lít/100km |
Đánh giá xe Mazda 6
- Ưu điểm: Thiết kế cá tính, trang bị tiện nghi, động cơ đa tương thích, trải nghiệm lái tốt, không gian thoải mái.
- Nhược điểm: Không có hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian, khiến xe di chuyển khó trong thời tiết tuyết rơi; tiêu tốn nhiều nhiên liệu.
- Đối thủ: Toyota Camry, Honda Accord...
Chi tiết xe: MAZDA 6
4. MAZDA CX-5
Mazda CX-5 là dòng xe trung hoà tất cả các yếu tố về tính thương hiệu, giá bán, kiểu dáng thiết kế, trang bị tính năng và khả năng vận hành.
Giá xe Mazda CX-5: Từ 839 triệu - 1,059 tỷ VNĐ
Màu xe: Đỏ, Trắng, Xám, Đen, Xanh đen, Nâu.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-5
Thông số | Mazda CX-5 2.0 Deluxe | Mazda CX-5 2.0 Luxury | Mazda CX-5 2.0 Premium | Mazda CX-5 Signature Premium |
Số chỗ | 05 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4550 x 1695 x 1495 mm | 4065 x 1695 x 1495 mm | 4340 x 1695 x 1495 mm | 4340 x 1695 x 1495 mm |
Chiều dài cơ sở | 2570 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 152 m | 152 m | 150 m | 150 m |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1495/1485 mm | |||
Trọng lượng không tải | 1050 kg | 1050 kg | 1060 kg | 1060 kg |
Đèn chiếu xa / Đèn chiếu gần | LED | |||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Không | Không | LED | LED |
Cụm đèn sau | Halogen | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện, gạt mưa tự động | Chỉnh, gập điện, gạt mưa tự động |
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp | |||
Hộp số | Số tự động 6 cấp (6AT) | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Dung tích xy lanh | 1496 cc | |||
Công suất cực đại | 110 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Dẫn động | Cầu trước - FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | |||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 15 inch, lốp 185/65R15 | Mâm đúc hợp kim 15 inch, lốp 185/65R15 | Mâm đúc hợp kim 15 inch, lốp 185/65R15 | Mâm đúc hợp kim 16 inch, lốp 185/60R16 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 lít | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,4 lít/100km | 5,4 lít/100km | 5,4 lít/100km | 5,3 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 6,7 lít/100km | 6,7 lít/100km | 6,7 lít/100km | 6,5 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,7 lít/100km | 4,7 lít/100km | 4,7 lít/100km | 4,6 lít/100km |
Đánh giá xe Mazda CX-5
- Ưu điểm: Công nghệ an toàn cải tiến, tiện nghi cao cấp, vận hành êm ái ổn định.
- Nhược điểm: Động cơ 2.0 không quá mạnh, tiếng ồn từ lốp xe vào cabin.
- Đối thủ: Honda CR-V, Nissan X-Trail, Mitsubishi Outlander…
Chi tiết xe: MAZDA CX-5
5. MAZDA CX-8
Mazda Việt Nam đã chính thức đặt chân vào đấu trường SUV 7 chỗ với “đứa con tinh thần” Mazda CX-8 với 3 phiên bản, bao gồm: Deluxe, Luxury và Premium. Ở mức giá bán công bố từ 1,149-1,399 tỷ đồng, Mazda CX-8 2020 là dòng xe có giá cao trong phân khúc xe CUV 7 chỗ ( 5+2 chỗ ngồi).
Giá xe Mazda CX-8: Từ 999 - 1,259 tỷ VNĐ
Màu xe: Đỏ, Xám, Trắng, Nâu, Xanh, Đen.
Thông số kỹ thuật Mazda CX-8
Thông số | Mazda CX-8 Deluxe | Mazda CX-8 Luxury | Mazda CX-8 Premium | Mazda CX-8 Premium 4WD |
Số chỗ | 07 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4900 x 1840 x 1730 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2930 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 195 m | |||
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1596/1599 mm | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,8 m | |||
Trọng lượng không tải | 1782 kg | |||
Đèn chiếu xa/chiếu gần | LED | |||
Đèn sương mù trước | Không | LED | LED | LED |
Cụm đèn sau | LED | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh, gập điện | |||
Động cơ | Skyactiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp | |||
Hộp số | Số tự động 6 cấp (6AT) | |||
Dung tích xy lanh | 2488 cc | |||
Công suất cực đại | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Dẫn động | Cầu trước - FWD | Cầu trước - FWD | 2 Cầu - 2WD | 4 Cầu - 4WD |
Hệ thống treo trước/sau | Kiểu MacPherson / Đa liên kết | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | |||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 17 inch, lốp 225/65R17 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 72 lít | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 8,1 lít/100km | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 9,7 lít/100km | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 7,2 lít/100km |
Đánh giá xe Mazda CX-8
- Ưu điểm: Kích thước xe lớn, trang bị tính năng cao cấp, công nghệ an toàn và hiện đại.
- Nhược điểm: Giá bán cao, màn hình trung tâm khá nhỏ.
- Đối thủ: Hyundai SantaFe, Peugoet 5008, Nissan X-Trail, Honda CR-V, Mitsubishi Outlander...
Chi tiết xe: MAZDA CX-8
6. MAZDA BT-50
Mazda BT-50 được người dùng đánh giá là mẫu xe có kích thước vượt trội trong phân khúc, động cơ mạnh mẽ cùng nhiều trang bị an toàn. Tuy là mẫu xe bán tải nhưng Mazda BT-50 lại có thiết kế bắt mắt và mềm mại chẳng kém gì các mẫu sedan, SUV.
Giá xe Mazda BT-50: Từ 579 - 749 triệu VNĐ
Màu xe: Đỏ, Bạc, Trắng, Xám xanh, Xanh đậm, Đen.
Khuyến mãi xe Mazda BT-50: BT-50 đang được một số đại lý giảm giá từ 20 triệu đồng và tặng kèm quà tặng trong tháng 06/2021. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới đại lý để biết thêm thông tin chi tiết.
Thông số kỹ thuật Mazda BT-50 2020
Thông số | Mazda BT-50 Standard 4x4 | Mazda BT-50 Luxury 4x2 | Mazda BT-50 Deluxe 4x2 | Mazda BT-50 Premium 4x4 |
Số chỗ | 05 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 5124 x 1850 x 1815 mm | 5365 x 1850 x 1821 mm | 5365 x 1850 x 1821 mm | 5365 x 1850 x 1821 mm |
Kích thước thùng xe (DxRxC) | 1490 x 1560 x 513 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 3220 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 232 m | 237 m | 237 m | 237 m |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1560/1560 mm | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 6,2 m | |||
Trọng lượng không tải | 1932 kg | 1988 kg | 1922 kg | 1932 kg |
Đèn pha | Halogen | Halogen, tự động bật/tắt | Halogen, tự động bật/tắt | Halogen, tự động bật/tắt |
Cảm biến gạt mưa tự động | Không | Có | Có | Có |
Đèn sương mù sau/Đèn báo phanh trên cao | Có | |||
Đèn chạy ban ngày | Có | |||
Gương chiếu hậu ngoài | Mạ crom, chống chói, gập điện | |||
Tấm lót thùng hàng | Có | |||
Động cơ | 2.2L, Diesel tăng áp | 2.2L, Diesel tăng áp | 2.2L, Diesel tăng áp | 3.2L, Diesel tăng áp |
Hộp số | Số sàn 6 cấp (6MT) | Số tự động 6 cấp (6AT) | Số tự động 6 cấp (6AT) | Số tự động 6 cấp (6AT) |
Dung tích xy lanh | 2198 cc | 2198 cc | 2198 cc | 3198 cc |
Công suất cực đại | 148 mã lực tại 3700 vòng/phút | 148 mã lực tại 3700 vòng/phút | 148 mã lực tại 3700 vòng/phút | 197 mã lực tại 3000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 375 Nm tại 1500-2500 vòng/phút | 375 Nm tại 1500-2500 vòng/phút | 375 Nm tại 1500-2500 vòng/phút | 470 Nm tại 1750-2500 vòng/phút |
Dẫn động | 2 Cầu - 4WD | 1 Cầu - 2WD | 1 Cầu - 2WD | 2 Cầu - 4WD |
Gài cầu điện tử | Có | Không | Không | Có |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, thanh giằng đôi với lò xo xoắn/ Nhíp lá | |||
Phanh trước/sau | Đĩa/ Tang trống | |||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim nhôm 16 inch, lốp 255/70R16 | Mâm đúc hợp kim nhôm 17 inch, lốp 265/65R17 | Mâm đúc hợp kim nhôm 17 inch, lốp 265/65R17 | Mâm đúc hợp kim nhôm 17 inch, lốp 265/65R17 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 80 lít | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 9,7 lít/100km | 8,9 lít/100km | 8,9 lít/100km | 9,7 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 12 lít/100km | 11,5 lít/100km | 11,5 lít/100km | 12 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 8,4 lít/100km | 7,4 lít/100km | 7,4 lít/100km | 8,4 lít/100km |
Đánh giá xe Mazda BT-50
- Ưu điểm: Vận hành ổn định, tiết kiệm nhiên liệu, kích thước lớn với thiết kế mềm mại.
- Nhược điểm: Hàng ghế sau chỉ có 2 tựa đầu, ghế lái chỉnh cơ.
- Đối thủ: Ford Ranger, Chevrolet Colorado, Toyota Hilux, Mitsubishi Triton…
Chi tiết xe: MAZDA BT-50