Mazda CX-5 là mẫu xe Mazda đang được rất nhiều khách hàng tin tưởng và lựa chọn. Trong tháng 12/2022, giá xe Mazda CX5 từ 839 triệu đồng.
Mazda CX-5 là mẫu xe Crossover được sản xuất bởi hãng ô tô Mazda, Nhật Bản. Xe được mở bán kể từ năm 2012, là chiếc Mazda đầu tiên kết hợp ngôn ngữ thiết kế Kodo - nền tảng thiết kế mới nhất của hãng và công nghệ SkyActiv hiện đại.
Tại Việt Nam, Mazda CX5 cùng với Mazda 3 là hai mẫu xe Mazda bán chạy hàng đầu phân khúc. Mazda CX-5 được đánh giá là cân bằng rất tốt nhiều yếu tố từ thiết kế, động cơ, trang bị an toàn cho đến giá bán.

Đối thủ của Mazda CX-5 tại Việt Nam gồm có một số mẫu xe nổi bật như: Honda CR-V, Hyundai Tucson, Mitsubishi Outlander Kia Sorento và Toyota Corolla Cross.
Giá xe Mazda CX-5
BẢNG GIÁ XE NEW MAZDA CX-5 MỚI NHẤT (ĐVT: triệu đồng) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại tỉnh khác |
2.0L Deluxe | 839 | 911 | 903 | 884 |
2.0L Luxury | 879 | 954 | 945 | 926 |
2.0L Premium | 919 | 996 | 987 | 968 |
2.5L Luxury | 889 | 964 | 955 | 936 |
2.5L Signature Premium 2WD | 999 | 1.081 | 1.071 | 1.052 |
2.5L Signature Premium AWD (trang bị i-Activsense) | 1.059 | 1.144 | 1.134 | 1.115 |
Giá lăn bánh Mazda CX-5 trên đã bao gồm: phí trước bạ, phí biển số, phí đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm, chưa kèm bảo hiểm vật chất (không bắt buộc khoảng 1,5% giá xe). Cụ thể giá xe Mazda CX-5 lăn bánh được tính dưới đây:
1. Giá lăn bánh Mazda CX-5 tại Hà Nội:
Phiên bản động cơ 2.0L | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 879.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ 12% | 100.680.000 | 105.480.000 | 110.280.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 530.700 | ||
Giá lăn bánh | 911.770.700 VNĐ | 954.170.700 VNĐ | 996.570.700 VNĐ |
Phiên bản động cơ 2.5L | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD (trang bị i-Activsense) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 999.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ 12% | 106.680.000 | 119.880.000 | 127.080.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 530.700 | ||
Giá lăn bánh | 964.770.700 VNĐ | 1.081.370.700 VNĐ | 1.144.970.700 VNĐ |
Tham khảo thêm giá các dòng ô tô Mazda khác: BẢNG GIÁ XE MAZDA
2. Giá lăn bánh Mazda CX-5 tại TP.HCM:
Phiên bản động cơ 2.0L | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 879.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ 10% | 83.900.000 | 87.900.000 | 91.900.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 530.700 | ||
Giá lăn bánh | 903.380.700 VNĐ | 945.380.700 VNĐ | 987.380.700 VNĐ |
Phiên bản động cơ 2.5L | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD (trang bị i-Activsense) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 999.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ 10% | 88.900.000 | 99.900.000 | 105.900.000 |
Phí biển số | 20.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 530.700 | ||
Giá lăn bánh | 955.880.700 VNĐ | 1.071.380.700 VNĐ | 1.134.380.700 VNĐ |
3. Giá lăn bánh Mazda CX-5 tại tỉnh thành khác:
Phiên bản động cơ 2.0L | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium |
Giá niêm yết | 839.000.000 | 879.000.000 | 919.000.000 |
Phí trước bạ 10% | 83.900.000 | 87.900.000 | 91.900.000 |
Phí biển số | 1.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 530.700 | ||
Giá lăn bánh | 884.380.700 VNĐ | 926.380.700 VNĐ | 968.380.700 VNĐ |
Phiên bản động cơ 2.5L | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium 2WD | 2.5L Signature Premium AWD (trang bị i-Activsense) |
Giá niêm yết | 889.000.000 | 999.000.000 | 1.059.000.000 |
Phí trước bạ 10% | 88.900.000 | 99.900.000 | 105.900.000 |
Phí biển số | 1.000.000 | ||
Phí đăng kiểm | 340.000 | ||
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | ||
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 530.700 | ||
Giá lăn bánh | 936.880.700 VNĐ | 1.052.380.700 VNĐ | 1.115.380.700 VNĐ |
Mazda CX-5 có ưu đãi gì?
khách hàng được ưu đãi 10 triệu đồng khi mua Mazda CX5 phiên bản 2.5L Signature Premium 2WD. Tặng kèm phụ kiện chính hãng hấp dẫn như: Dán phim cách nhiệt, thảm trải sàn, túi cứu hộ, thẻ định vị (tùy phiên bản), giá nóc, bọc vô lăng, ốp bô đôi thể thao (tùy phiên bản)...
Xe Mazda CX-5 có màu gì?
Mazda CX-5 có 6 màu xe gồm: Đỏ, Xám, Trắng, Nâu, Xanh Dương, Đen. Giá bán của từng màu xe là như nhau.
So sánh giá xe Mazda CX-5 với các mẫu xe cùng phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Mazda CX-5 2.0L Deluxe (6AT + Sport mode) (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Hyundai Tucson 2.0 Tiêu chuẩn (6AT) | 799 | 839 | -40 |
Honda CR-V 1.5E (CVT) | 998 | +159 | |
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT | 825 | -14 | |
Toyota Corolla Cross 1.8V CVT | 720 | -119 |
So sánh với các đối thủ cùng phân khúc thì giá Mazda CX-5 cao hơn Hyundai Tucson, Kia Sorento và Toyota Coralla Cross. Tuy nhiên, Mazda CX-5 2020 là một sự lựa chọn tốt trong tầm giá trên dưới 1 tỷ đồng nhờ lợi thế về các trang bị hiện đại và option đa dạng.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MAZDA CX-5
Thông số | 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium |
Số chỗ | 05 | ||||
Dài x Rộng x Cao | 4550 x 1840 x 1680 mm | ||||
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | ||||
Khoảng sáng gầm | 200 mm | ||||
Bán kính quay vòng tối thiểu | 5,46 m | ||||
Trọng lượng không tải | 1550 kg | 1570 kg | 1570 kg (bản AMG là 1630 kg) | ||
Trọng lượng toàn tải | 2000 kg | 2020 kg | 2020 kg (bản AMG là 2080 kg) | ||
Dung tích thùng nhiên liệu | 56 lít | 58 lít | |||
Thể tích khoang hành lý | 442 lít | ||||
Động cơ & Hộp số | |||||
| 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium |
Động cơ | 2.0L Skyactiv-G engine | 2.5L Skyactiv-G engine | |||
Dung tích xy lanh | 1998 cc | 2488 cc | |||
Công suất cực đại | 154 mã lực tại 6000 vòng/phút | 188 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 200 Nm tại 4000 vòng/phút | 252 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Công nghệ động cơ | Công nghệ phun xăng trực tiếp, điều khiển van biến thiên | ||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp, tích hợp chế độ thể thao (Sport Mode) | ||||
Khung gầm | |||||
Dẫn động | Cầu trước FWD | Gói AWD (tùy chọn) | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson / Liên kết đa điểm | ||||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | ||||
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực điện | ||||
Mâm xe & Lốp xe | Mâm đúc hợp kim 19 inch, lốp 225/55R19 | ||||
Ngoại thất | |||||
| 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium |
Cụm đèn trước | Công nghệ LED | ||||
Đèn LED chạy ban ngày | Có | ||||
Đèn sương mù dạng LED | Có | ||||
Đèn pha tự động, gạt mưa tự động | Có | ||||
Chức năng đèn tương thích thông minh ALH | Không | Không | Có | Không | Có |
Chức năng đèn mở rộng góc chiếu AFS | Có | Có | Không | Có | Không |
Chức năng cân bằng góc chiếu | Có | ||||
Viền chân kính mạ Crôm | Có | ||||
Cốp sau chỉnh điện | Không | Có | Có | Có | Có |
Ốp cản thể thao | Không | Có | Có | Có | Có |
Ăng-ten vây cá mập | Có | ||||
Nội thất | |||||
| 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium |
Chất liệu nội thất | Bọc da cao cấp | ||||
Ghế lái | Chỉnh điện | ||||
Chức năng nhớ vị trí ghế lái | Không | Không | Có | Có | Có |
Ghế hành khách trước chỉnh điện | Không | Không | Có | Không | Có |
Chức năng làm mát hàng ghế trước | Không | Không | Không | Không | Gói AWD |
Hàng ghế sau | 3 tựa đầu, gập phẳng, tỉ lệ 4:2:4 | ||||
Tựa tay trung tâm | Hàng ghế trước, hàng ghế sau | ||||
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | ||||
Đèn trang trí trên tấm che nắng | Có | ||||
Cửa sổ | Chỉnh điện 1 chạm tất cả vị trí | ||||
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng độc lập | ||||
Cửa gió hàng ghế sau | Có | ||||
Cửa sổ trời | Có | ||||
Tiện ích giải trí | |||||
Màn hình hiển thị HUD | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống loa | 6 loa | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose | 10 Bose |
Hệ thống giải trí | Đầu DVD, màn hình cảm ứng 7 inch | ||||
Hệ thống Mazda connect | Có | ||||
Kết nối | AUX, USB, bluetooth | ||||
Giắc cắm USB hàng ghế sau | Có | ||||
Trang bị an toàn | |||||
| 2.0L Deluxe | 2.0L Luxury | 2.0L Premium | 2.5L Luxury | 2.5L Signature Premium |
Số túi khí | 6 | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS | Có | ||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | ||||
Phanh tay điện tử | Có tích hợp Auto Hold | ||||
Cảnh báo điểm mù BSM | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo lệch làn đường LDWS | Không | Không | Có | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS | Không | Không | Có | Không | Có |
Cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau RCTA | Không | Không | Có | Có | Có |
Định vị vệ tinh, dẫn đường GPS | Không | Có | Có | Có | Có |
Cảm biến | Trước, sau hỗ trợ đỗ xe | ||||
Điều khiển hành trình | Có | ||||
Camera lùi | Có | ||||
Camera 360 độ | Không | Không | Không | Không | Gói AWD |
ĐÁNH GIÁ NGOẠI THẤT MAZDA CX-5 2020
Mazda CX-5 gây ấn tượng mạnh mẽ bởi ngoại hình thiết kế theo phong cách Kodo với nhiều cải tiến. Xe có kích thước tổng thể là 4.550 x 1.840 x 1.680 mm, chiều dài cơ sở đạt 2.700 mm và khoảng sáng gầm xe 200 mm, những thông số thể hiện một mẫu crossover điển hình.

Phần đầu xe trẻ trung với cụm lưới tản nhiệt tổ ong, đèn pha liền mạch với lưới tản nhiệt bởi thanh Crom mạ sáng bóng. Phần thân mượt mà và đồng bộ khi tay nắm cửa được thiết kế cùng màu thân xe đi kèm đường dập nổi hài hòa. Bên dưới là bộ mâm hợp kim 5 chấu kép có kích thước 19 inch cá tính.

Đuôi xe không có quá nhiều cải tiến so với phiên bản trước với các chi tiết được cách điệu đẹp mắt. Cản sau được chế tạo từ chất liệu nhựa cứng đi kèm ống xả đôi kết hợp với nhau hài hòa mang lại cảm giác năng động.
ĐÁNH GIÁ NỘI THẤT MAZDA CX-5 2020
Khoang nội thất có phong cách thiết kế, sắp đặt mang hơi hướng người đàn anh Mazda CX9. Mọi chi tiết nhỏ như bảng táp-lô, cần số, hốc gió, bệ tỳ tay đều được chăm chút tỉ mỉ.

Ghế ngồi trên cả 3 phiên bản đều được bọc da mang đến cảm giác dễ chịu và cao cấp. Ở hai phiên bản 2.5L ghế lái và ghế phụ được tích hợp tính năng chỉnh điện, các phiên bản còn lại thì chỉ ghế lái được trang bị tính năng này.

Điểm nhấn thực sự ở khoang nội thất xe Mazda CX5 2020 không thể không kể tới đó là vô lăng, được bọc da cao cấp, thiết kế 3 chấu đẹp mắt tích hợp nhiều nút điều khiển và viền mạ crom sang trọng.

TIỆN ÍCH VÀ GIẢI TRÍ
Hệ thống âm thanh Mazda CX-5 2020 không làm người dùng thất vọng khi có đến 10 loa Bose cho âm thanh trầm ấm (riêng bản bản Deluxe vẫn dùng 6 loa thường). Xe có đầu đọc DVD, hệ thống Mazda Connect mới, kết nối AUX, USB, bluetooth, tính năng định vị - dẫn đường GPS (trừ bản Deluxe).
Mazda CX-5 2020 trang bị điều hòa tự động 2 vùng độc lập, có cửa gió cho hàng ghế sau. Tất cả phiên bản đều có cửa sổ chỉnh điện 1 chạm chống kẹt, cửa sổ trời.
Một điểm trừ nho nhỏ đó là nếu Mazda 6 hay Mazda 3 đều đã lần lượt được nâng cấp màn hình 8 inch hay 8.8 inch, thì Mazda CX5 vẫn sử dụng màn hình cảm ứng 7 inch có vẻ như hơi nhỏ so với không gian xe. Hi vọng ở lần nâng cấp mới xe sẽ có một màn hình tương xứng hơn.

ĐỘNG CƠ & VẬN HÀNH MAZDA CX-5
3 phiên bản của xe Mazda CX-5 2020 được trang bị các khối động cơ lần lượt như sau:
- Động cơ SkyActiv-G 2.0L dung tích 1.998 cc: Công suất tối đa 153 mã lực tại 6.000 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 200 Nm tại 4.000 vòng/phút.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L (FWD) dung tích 2.488 cc: Công suất tối đa 188 mã lực tại 5.700 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 251 Nm tại 3.250 vòng/phút.
- Động cơ SkyActiv-G 2.5L (AWD) dung tích 2.488 cc: Công suất tối đa 188 mã lực tại 5.700 vòng/phút; mô-men xoắn cực đại 251 Nm tại 4.400 vòng/phút.

Tất cả sẽ đi cùng hộp số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái Sport. Tương tự Mazda 6, CX-5 2020 đã được bổ sung thêm hệ thống kiểm soát điều hướng mô-men xoắn G-Vectoring Control.
GVC sẽ thay đổi mô-men xoắn động cơ để thích ứng với từng điều khiển lái, từ đó tối ưu cả lực gia tốc ngang/dọc, lực kéo trên từng bánh xe, giúp xe tăng tốc mượt mà và vận hành êm ái hơn, ổn định khi vào cua.

Về vận hành, CX-5 hứa mang đến cảm giác lái rất thể thao khi là mẫu xe duy nhất sử dụng hộp tự động 6 cấp. Trong khi Outlander, CR-V hay X-Trail lại sử dụng hộp số CVT vô cấp nhằm mang đến sự êm ái cho cả gia đình.
TRANG BỊ AN TOÀN
Mazda CX-5 được khách hàng tin dùng không chỉ bởi tiện nghi cao cấp mà còn trang bị những công nghệ an toàn tiên tiến. Ngoài trang bị 6 túi khí, cảm biến trước sau, gương chiếu hậu chống chói, màn hình hiển thị thông tin ngay trên kính chắn gió HUD, hệ thống kiểm soát gia tốc GVC...
Mazda CX-5 phiên bản 2.5 2WD còn là mẫu xe duy nhất trong phân khúc trang bị gói an toàn cao cấp thông minh i-Activsense với hàng loạt tính năng hỗ trợ tối đa người lái, giúp việc lái xe trở nên dễ dàng và giảm căng thẳng khi di chuyển.

Các tính năng nổi bật có thể kể đến như sau:
- Hệ thống đèn thích ứng thông minh ALH (Adaptive LED Headlight)
- Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM (Blind Spot Monitoring)
- Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA
- Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS
- Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LAS

Ngoài ra, các hệ thống an toàn tiêu chuẩn khác đều được trang bị đầy đủ trên Mazda CX-5 2.5 2WD như hệ thống cân bằng điện tử VSA, hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống kiểm soát lực kéo TCS, đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS, phanh tay điện tử và chế độ giữ phanh tự động.
Với mức giá xe Mazda CX-5 cạnh tranh cùng nhiều ưu đãi mới từ đại lý, có thể nói đây chính là một lựa chọn sáng giá trong phân khúc Crossover hạng C.
Nên mua Mazda CX-5 phiên bản nào?
Mazda CX5 2020 gồm có 4 phiên bản: Deluxe, Luxury, Premium và Signature Premium. Trong đó, Mazda CX5 2.0L Deluxe là phiên bản thấp nhất với giá bán chênh lệch tuef 40 triệu đồng so với bản Luxury và từ 80 triệu đồng so với bản Premium và Signature Premium.
So với bản Luxury, CX-5 Deluxe bị cắt giảm các trang bị như: cốp sau không có chỉnh điện, không có cản sau thể thao, không có định vị vệ tinh/dẫn đường GPS, dàn âm thanh chỉ 6 loa thay vì 10 loa Bose.
Dù vậy, nếu khách hàng có yêu cầu không cao thì Mazda CX-5 2.0L Deluxe đã đáp ứng đầy đủ các nhu cầu sử dụng xe thông thường ở phân khúc này. CX-5 2.0L Luxury chỉ hơn ở một vài trang bị tiện ích nâng cao. Đối với bản Luxury khách hàng có thể thêm 10 triệu đồng để nâng cấp lên từ bản động cơ 2.0L lên động cơ 2.5L..
Tuy nhiên, nếu muốn có trải nghiệm cao cấp phải nhắc đến 2 phiên bản Mazda CX-5 2.0L Premium và CX-5 2.5L Signature Premium.
Đánh giá xe Mazda CX5 2.5L (Video: Autodaily)
Mazda CX-5 2.0L Premium dù chỉ dùng động cơ 2.0L nhưng trang bị lại đầy đủ với đèn tương thích thông minh ALH, màn hình HUD, ghế hành khách trước chỉnh điện, bổ sung hệ thống cảnh báo điểm mù BSM, cảnh báo lệch làn đường LDWS và hỗ trợ giữ làn đường LAS.
So với Mazda CX-5 2.0L Premium, phiên bản CX-5 2.5L Signature Premium 2WD và 2.5L Signature Premium AWD được nâng cấp động cơ lên 2.5L. Riêng bản AWD có thêm chức năng làm mát hàng ghế trước, camera 360 và hệ dẫn động 2 cầu.
Tuy nhiên mức chênh lệch 90 triệu đồng (bản 2.5L Signature Premium 2WD giá 999 triệu VNĐ) và 140 triệu đồng (bản 2.5L Signature Premium AWD giá 1,049 tỷ đồng) cũng sẽ khiến người mua phải suy nghĩ.
Tất nhiên, nếu bạn có ngân sách mua xe thoải mái thì hiển nhiên 2.5 Signature Premium AWD thêm gói i-Activsense sẽ không gì lý tưởng bằng.

Tóm tắt ưu nhược điểm Mazda CX5 2020
Ưu điểm Mazda CX-5
Thiết kế sang trọng, thời trang đẹp mắt
Nội thất phong cách châu Âu
Vận hành mạnh mẽ, đằm chắc, ổn định
Hệ thống an toàn hàng đầu phân khúc
Khả năng cách âm được cải thiện đáng kể
Nhược điểm Mazda CX-5
Chưa có phiên bản động cơ
Turbo 2.5L ở thị trường Việt Nam
Không có lẫy chuyển số sau vô lăng
KẾT LUẬN
Trong năm 2020, Mazda CX-5 phiên bản mới liên tục lọt top những mẫu xe bán chạy nhất phân khúc SUV 5 chỗ tại Việt Nam nhờ vào 4 giá trị cốt lõi: thiết kế, công nghệ, cảm giác lái và an toàn.

Với phong cách SUV thể thao kết hợp thiết kế trẻ trung, hiện đại nhưng không kém phần tinh tế của ngôn ngữ KODO, New Mazda CX-5 2020 mang dáng vẻ đặc trưng, khắc họa rõ triết lý "Linh hồn của sự chuyển động".
Đặc biệt, với khả năng vận hành mạnh mẽ, an toàn cùng nhiều trang bị, tiện nghi cao cấp hàng đầu trong phân khúc, New Mazda CX-5 dễ dàng chiếm được cảm tình của người tiêu dùng Việt, là một lựa chọn hấp dẫn với khách hàng yêu thích dòng xe thể thao đa dụng.
So sánh Mazda CX5 và Hyundai Tucson: Nên chọn xe nào cho gia đình?
BẢNG GIÁ XE MAZDA CX5 THÁNG 05/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh | ||
Hà Nội | TP HCM | Các tỉnh | ||
CX5 Deluxe 2.0AT | 899 | 1034 | 1016 | 998 |
CX5 Luxury 2.0AT | 949 | 1091 | 1072 | 1054 |
CX5 Premium 2.0AT | 989 | 1136 | 1116 | 1098 |
CX5 Signature Pre 2.5AT FWD | 1019 | 1169 | 1149 | 1131 |
CX5 Signature Pre 2.5AT FWD (có i-Activsense) | 1069 | 1225 | 1204 | 1186 |
CX5 Signature Pre 2.5AT AWD (có i-Activsense) | 1149 | 1315 | 1292 | 1274 |