Mazda 2 vừa tung ra bản nâng cấp mới tại thị trường Việt Nam. Theo đó, Mazda 2 2022 có 7 phiên bản với kiểu dáng Sedan và Hatchback - Sport cùng mức giá từ 479 triệu đồng.
Giới thiệu chung về Mazda 2
Mazda 2 là mẫu xe hạng B đến từ thương hiệu ô tô Mazda, Nhật Bản. Mẫu xe được ra mắt lần đầu năm 1996 với các tên gọi khác nhau như: Mazda Demio, Mazda 121, Mazda Metro. Tại Việt Nam, Mazda 2 đang bán năm 2022 được ra mắt từ tháng 3/2020.
Mazda 2 ra mắt tại Việt Nam lần đầu vào tháng 11/2011 và cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc gồm: Toyota Vios / Yaris (bản sedan/hatchback), Honda City / Jazz, Hyundai Accent, Kia Soluto và Mitsubishi Attrage.
Ngày 6/3/2020, THACO chính thức trưng bày, giới thiệu hai mẫu xe New Mazda 2 và New Mazda 2 Sport trên toàn quốc. New Mazda 2 và New Mazda 2 Sport là hai mẫu xe thuộc thế hệ sản phẩm mới của Mazda với thiết kế tạo cảm quan đồng nhất với các sản phẩm thế hệ mới: Chất lượng trải nghiệm được nâng cấp toàn diện; Vận hành mạnh mẽ, linh hoạt, ổn định và tối ưu.
Bên cạnh đó, Mazda 2 mới còn được cập nhật các công nghệ tiện nghi và an toàn hỗ trợ người lái mới, tương đương các dòng cao cấp như Mazda CX-8, điều mà khách hàng khó có thể tìm thấy ở các mẫu xe khác với cùng kích cỡ.
Giá xe Mazda 2
BẢNG GIÁ XE MAZDA 2 TẠI VIỆT NAM (Đơn vị: VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mazda 2 1.5AT (Sedan) | 479.000.000 đồng |
Mazda 2 Deluxe (Sedan) | 509.000.000 đồng |
Mazda 2 Luxury (Sedan) | 559.000.000 đồng |
Mazda 2 Premium (Sedan) | 599.000.000 đồng |
Mazda 2 Sport Deluxe (Hatchback) | 519.000.000 đồng |
Mazda 2 Sport Luxury (Hatchback) | 569.000.000 đồng |
Mazda 2 Sport Premium (Hatchback) | 619.000.000 đồng |
Giá lăn bánh Mazda 2 là bao nhiêu?
Giá xe Mazda 2 lăn bánh sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe, hiện mẫu xe Mazda 2 vẫn áp dụng mức phí trước bạ là 12% tại Hà Nội và 10% tại HCM và các tỉnh. Theo đó, giá lăn bánh Mazda 2 1.5AT từ 558 triệu VNĐ tại Hà Nội, 549 triệu VNĐ tại TP.HCM, 530 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh của Mazda 2 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã bao gồm: phí trước bạ, phí biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc.
Bảng tính giá lăn bánh xe Mazda 2
Giá lăn bánh Mazda 2 1.5AT (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 479.000.000 | 479.000.000 | 479.000.000 |
Phí trước bạ | 57.480.000 | 47.900.000 | 47.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 7.185.000 | 7.185.000 | 7.185.000 |
Giá lăn bánh | 558.860.700 | 549.280.700 | 530.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Deluxe (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 509.000.000 | 509.000.000 | 509.000.000 |
Phí trước bạ | 61.080.000 | 50.900.000 | 50.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 7.635.000 | 7.635.000 | 7.635.000 |
Giá lăn bánh | 592.460.700 | 582.280.700 | 563.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Luxury (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 559.000.000 | 559.000.000 | 559.000.000 |
Phí trước bạ | 67.080.000 | 55.900.000 | 55.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 8.385.000 | 8.385.000 | 8.385.000 |
Giá lăn bánh | 648.460.700 | 637.280.700 | 618.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Premium (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 599.000.000 | 599.000.000 | 599.000.000 |
Phí trước bạ | 71.880.000 | 59.900.000 | 59.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 8.985.000 | 8.985.000 | 8.985.000 |
Giá lăn bánh | 693.260.700 | 681.280.700 | 662.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Deluxe (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 519.000.000 | 519.000.000 | 519.000.000 |
Phí trước bạ | 62.280.000 | 51.900.000 | 51.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 7.785.000 | 7.785.000 | 7.785.000 |
Giá lăn bánh | 603.660.700 | 593.280.700 | 574.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Luxury (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 569.000.000 | 569.000.000 | 569.000.000 |
Phí trước bạ | 68.280.000 | 56.900.000 | 56.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 8.535.000 | 8.535.000 | 8.535.000 |
Giá lăn bánh | 659.660.700 | 648.280.700 | 629.280.700 |
Giá lăn bánh Mazda 2 Sport Premium (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 619.000.000 | 619.000.000 | 619.000.000 |
Phí trước bạ | 74.280.000 | 61.900.000 | 61.900.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 9.285.000 | 9.285.000 | 9.285.000 |
Giá lăn bánh | 715.660.700 | 703.280.700 | 684.280.700 |
Tổng hợp giá các dòng xe Mazda tại: BẢNG GIÁ XE MAZDA
Mazda 2 có ưu đãi gì?
Mazda 2 đang được hưởng chính sách ưu đãi giảm 50% lệ phí trước bạ theo quy định từ Chính phủ.
Ngoài ra, khách hàng còn được tặng bộ phụ kiện chính hãng cao cấp, tặng bảo hiểm thân xe và các phụ kiện cao cấp khác.
Xe Mazda 2 có màu gì?
Mazda 2 có 4 màu xe gồm: Đỏ, Xanh dương, Nâu, Trắng. Giá bán Mazda 2 theo từng màu xe là như nhau.
So sánh giá xe Mazda 2 với các mẫu xe cùng phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Mazda 2 1.5AT (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Toyota Vios 1.5E CVT | 520 | 479 | +41 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 501 | +22 | |
Honda City E (1.5L CVT) | 529 | +50 | |
Mitsubishi Attrage CVT (1.2L) | 460 | -19 | |
Kia Soluto AT Deluxe 1.4L | 455 | -24 |
So sánh với các đối thủ trong phân khúc với cùng trang bị động cơ và hộp số thì giá Mazda 2 ở mức rẻ. Chưa kể với những trang bị được nâng cấp mới trong năm 2021 thì Mazda 2 là một sự lựa chọn rất tốt trong tầm giá 500 triệu đồng.
Thông số kỹ thuật Mazda 2
Thông số | Mazda 2 1.5AT | Mazda 2 Deluxe | Mazda 2 Luxury | Mazda 2 Premium |
Số chỗ | 05 | |||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4340 x 1695 x 1470 mm | |||
Chiều dài cơ sở | 2570 mm | |||
Khoảng sáng gầm | 140 mm | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,7 m | |||
Khối lượng không tải | 1074 kg | |||
Khối lượng toàn tải | 1538 kg | |||
Dung tích khoang hành lý | 440 lít | |||
Dung tích thùng nhiên liệu | 44 lít | |||
Động cơ - Vận hành | ||||
Động cơ | Skyactiv-G 1.5L, phun xăng trực tiếp | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp - 6AT | |||
Dung tích xy lanh | 1496 cc | |||
Công suất cực đại | 110 mã lực tại 6000 vòng/phút | |||
Mô-men xoắn cực đại | 144 Nm tại 4000 vòng/phút | |||
Chế độ lái thể thao (Sport Mode) | Có | |||
Khung gầm | ||||
Dẫn động | Cầu trước - FWD | |||
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson / Thanh xoắn | |||
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | |||
Trợ lực lái | Trợ lực điện - EPAS | |||
Mâm xe | Hợp kim 15 inch | Hợp kim 16 inch | Hợp kim 16 inch | Hợp kim 16 inch |
Lốp xe | 185/65R15 | 185/60R16 | 185/60R16 | 185/60R16 |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 4,76 - 5,01 lít/100km (bản sedan) 4,62 - 5,05 lít/100 km (bản Sport) | |||
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu gần / xa | LED | |||
Đèn chạy ban ngày | Có | Có | LED | LED |
Tự động cân bằng góc chiếu | Có | |||
Tự động Bật/ Tắt đèn | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống đèn đầu thích ứng ALH | Không | Không | Không | Có |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện | Chỉnh, gập điện |
Gạt mưa tự động | Không | Không | Có | Có |
Nội thất | ||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Nỉ | Da | Da |
Hàng ghế sau | 3 tựa đầu hàng ghế sau, điều chỉnh độ cao | |||
Kính chỉnh điện 1 chạm ghế lái | Có | |||
Tay lái | Tích hợp điều khiển âm thanh | |||
Tay lái bọc da | Không | Không | Có | Có |
Lẫy chuyển số | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu chống chói ECM | Không | Không | Có | Có |
Điều hòa tự động | Không | Không | Có | Có |
Hệ thống tiện ích giải trí | ||||
Màn hình hiển thị tốc độ HUD | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống loa | 4 | 4 | 6 | 6 |
Hệ thống Mazda connect | Không | Không | Có | Có |
Màn hình cảm ứng 7" | Không | Không | Có | Có |
Đầu DVD | Không | Không | Có | Có |
Kiểm soát hành trình | Không | Không | Có | Có |
Kết nối AUX, USB | Có | |||
Kết nối Bluetooth | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao GVC Plus | Có | |||
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh | Không | Có | Có | Có |
Nút bấm khởi động - Start/ Stop | Có | |||
Trang bị an toàn | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (DSC) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA) | Có | |||
Hệ thống cảnh báo chống trộm | Có | |||
Mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | |||
Khóa cửa tự động khi vận hành | Có | |||
Hệ thống cảnh bảo điểm mù (BSM) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống cảnh báo vật cản cắt ngang khi lùi (RCTA) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường (LDWS) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố trước và sau (SCBS F&R) | Không | Không | Không | Có |
Hệ thống nhắc nhở người lái nghỉ ngơi (DAA) | Không | Không | Không | Có |
Cảm biến lùi | Không | Có | Có | Có |
Camera lùi | Không | Không | Có | Có |
Khóa cửa tự động khi chia khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Không | Có | Có |
Số túi khí | 2 | 6 | 6 | 6 |
Đánh giá ngoại thất Mazda 2
Mazda 2 được thiết kế theo triết lý “Car As Art - Xe là nghệ thuật” lay động cảm xúc và gợi lên sự thích thú ngay từ ánh nhìn đầu tiên.
Đầu xe
Xe có lưới tản nhiệt kích thước lớn, cách điệu với họa tiết kim loại tinh tế. Thiết kế mở rộng theo phương ngang mang đến một diện mạo bề thế hơn. Cản trước, cản sau được mở rộng tạo tư thế đầm chắc, vững chãi.
Cụm đèn LED phía trước chìm vào thân xe và vuốt ngược về phía sau, liền mạch với đường viền chrome được tạo hình đặc trưng “Signature Wing” thể hiện biểu cảm sâu sắc và táo bạo.
Thân xe
Thân xe ô tô Mazda 2 với đường gân dập nổi tạo vẻ khỏe khoắn và dày dặn. Mâm xe 16 inch với 8 chấu kép sống động là điểm nhấn để tăng thêm sự cuốn hút của thiết kế mới.
Đuôi xe
Cụm đèn hậu có thiết kế hình tam giác mảnh. Cản sau dạng rãnh nước với thanh nẹp đen làm điểm nhấn. Đuôi xe Mazda 2 hatchback có thêm cánh lướt gió trên nắp khoang hành lý. Cản sau có thêm 2 thanh crom tạo điểm nhấn thể thao.

Đánh giá nội thất Mazda 2
Không gian nội thất bên trong xe được làm mới bằng vật liệu cao cấp và sử dụng cách phối màu phù hợp, tinh tế với 3 tùy chọn màu sắc: Xám xanh, Nâu và Đen, giúp thỏa mãn mọi giác quan.
Với triết lý “Human Centric”, giao diện điều khiển trên Mazda 2 đều được thiết kế xoay quanh người dùng, từ cách bố trí chân ga, vị trí lái xe, hệ thống thông tin, giải trí cho đến điều chỉnh tầm nhìn của người lái xe nhằm giảm thiểu điểm mù và phân tâm khi lái xe.
Xe cũng bổ sung hàng loạt tiện ích như màn hình hiển thị thông tin HUD, kết nối Apple CarPlay/Android Auto, gương tự động chống chói giúp người lái dễ dàng kết nối và điều khiển mọi tính năng trong tầm tay.
Hệ thống kiểm soát gia tốc “GVC Plus” giúp người lái kiểm soát tốt nhất sự ổn định và cân bằng của xe ngay trong mọi tình huống chuyển hướng.
Động cơ Mazda 2
Động cơ phun xăng trực tiếp SkyActiv-G trên 2 mẫu xe mới New Mazda 2 và New Mazda 2 Sport đã được Mazda tối ưu hóa cấu hình bề mặt của đáy piston.
Mazda đã thay đổi thiết kế đầu piston cũng như cấu hình vòng piston để giảm thiểu tối đa lượng nhiên liệu dùng vào quá trình đốt cháy, đồng thời hạn chế được tiếng gõ của động cơ.
Với động cơ mới này, công suất và mô men xoắn tối đa của New Mazda 2 và New Mazda 2 Sport được tăng lên đáng kể so với với thế hệ sản phẩm trước dù có cùng dung tích xi-lanh 1.5L. Động cơ mới được tinh chỉnh để đạt được momen xoắn 144 Nm tại 4000 vòng/phút và công suất tối đa 110 Mã lực tại 6000 vòng/phút .
Khả năng vận hành Mazda 2
Mazda 2 2021 sở hữu thiết kế kiến trúc xe dựa trên công nghệ SkyActiv (SkyActiv-Vehicle Architecture) với những cải tiến về hệ thống treo cùng ghế ngồi nhằm giúp người lái duy trì sự cân bằng và tư thế thuận tự nhiên khi lái xe.
Đồng thời hãng đã cải tiến hệ thống truyền động nhằm tăng độ nhạy chân ga và tăng khả năng cách âm, nâng cao cảm giác lái đầy thú vị và mang đến cảm hứng lái xe mỗi ngày.
Với các thông số vận hành tốt nhất so với các mẫu xe cùng kích cỡ như chiều dài cơ sở lớn nhất (2.570mm) và bán kính quay vòng nhỏ nhất (4,7m).
Khả năng tăng tốc nhanh nhất và mức tiêu hao nhiên liệu thấp nhất (từ 4,76 - 5,01 lít/100km tùy phiên bản với mẫu xe New Mazda 2 và 4,62 - 5,05 lít/100 km với mẫu xe New Mazda 2 Sport trên lộ trình hỗn hợp - Số liệu từ Cục Đăng Kiểm Việt Nam). New Mazda 2 và New Mazda 2 Sport thể hiện “chất lượng vượt trội” về khả năng vận hành linh hoạt, mạnh mẽ và tối ưu.

Trang bị an toàn Mazda 2
Các phiên bản Premium của hai mẫu xe được trang bị hệ thống an toàn chủ động thông minh “i-Activsense” với các tính năng an toàn cao cấp nhất trong phân khúc, đã được trang bị trên các mẫu xe SUV 5 chỗ CX-5 và SUV 7 chỗ CX-8.
Các tính năng nổi bật bao gồm: (BSM: Blind Spot Monitoring); Hệ thống hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố (SCBS: Smart City Brake Support), Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA: Rear Cross Traffic Alert), Cảnh báo chệch làn đường (LDWS: Lane Departure Warning System), Lưu ý người lái nghỉ ngơi (DAA: Driver Attention Alert).
Đặc biệt là hệ thống đèn LED thích ứng thông minh (ALH: Adaptive LED Headlights) hiện đại nhất với tính năng tự động điều chỉnh cường độ và phạm vi chiếu sáng theo tốc độ, được chia nhỏ thành 20 phân vùng chiếu sáng độc lập, tầm chiếu sáng xa nhất lên đến 235 m.

Trải nghiệm thực tế Mazda 2
Trải nghiệm lái tự tin và thú vị của Mazda 2 đến từ sự kết hợp giữa đặc tính vượt trội của chiếc xe với trang bị, tiện nghi cao cấp, tính năng an toàn vượt trội mang đến sự an tâm và thoải mái cho người dùng trong mọi điều kiện, ngay cả khi lái xe vào ban đêm, lái xe khi trời mưa hay di chuyển trên đường cao tốc.