DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5

Rain Rain
Thứ sáu, 26/08/2022 14:04 PM (GMT+7)
A A+

Trong bản cập nhật DTCL 12.16, Riot Games sẽ tiến hành giảm sức mạnh tộc Luyện Rồng, các Rồng Thần và buff mạnh tướng Pyke.

DTCL 12.16 là bản cập nhật cuối cùng của Đấu Trường Chân Lý trước khi bước sang Mùa 7.5. Do đó, phiên bản này tập trung nhiều vào việc cân bằng lõi công nghệ, trang bị thay vì tướng. Một số thay đổi đáng chú ý có thể kể đến như sự trở lại của Pyke, Elise, Đồ Long và nerf bớt các tướng Rồng Thần đang quá OP.

Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 12.16:

TÓM TẮT BẢN CẬP NHẬT

DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5 177473

CẬP NHẬT TƯỚNG

Tướng bậc 1

Ezreal (NERF)

  • Sức Mạnh Công Kích giảm từ 40 >>> 35
  • Tốc Độ Đánh tăng từ 0,6 >>> 0,65
DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5 176000

Tướng bậc 2

Braum (BUFF)

  • Sức Mạnh Công Kích tăng từ 50 >>> 70

Kayn (BUFF)

  • Mức mana tung chiêu giảm từ 45 >>> 30
  • Giáp và kháng phép tăng từ 25 >>> 35

Yone (NERF)

  • Sát thương kỹ năng nội tại giảm từ 90/150/225 >>> 90/140/215
DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5 176001

Tướng bậc 3

Diana (BUFF)

  • Sát thương mỗi quả cầu tăng từ 80/90/110 >>> 90/105/120

Elise (BUFF)

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 210/260/310 >>> 230/270/310

Lee Sin (BUFF)

  • Năng lượng dùng chiêu giảm từ 40/100 >>> 30/90

Ryze (BUFF)

  • Tốc Độ Đánh tăng từ 0,65 >>> 0,7
DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5 176002

Tướng bậc 4

Sona (BUFF)

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 250/350/1000 >>> 250/375/1000

Xayah (BUFF)

  • Sức Mạnh Công Kích tăng từ 70 >>> 75
  • Sát thương lông vũ tăng từ 12/20/60 >>> 15/20/60
DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5 176004

Tướng bậc 5

Pyke (BUFF)

  • Sát thương kỹ năng tăng từ 325/450/15000 >>> 375/475/15000
  • Sát thương kỹ năng lần 2 tăng từ 150/250/15000 >>> 180/250/15000

Yasuo (BUFF )

  • Máu: 1100 >>> 1000
  • Tỷ lệ Sức Mạnh Công Kích của kỹ năng tăng từ 160/200/3000% >>> 150/180/3000%
DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5 176005

Rồng Thần

Ao Shin (NERF)

  • Sát thương kỹ năng giảm từ 225/400/2500 >>> 225/385/2500

Daeja (NERF)

  • Giáp và kháng phép giảm từ 40 >>> 30
  • Sát thương nội tại giảm từ 25/40/150 >>> 20/35/150

Shi Oh Yu (NERF)

  • Giảm sát thương giảm từ 20/25/50% >>> 15/20/50%

Shyvana (BUFF)

  • Năng lượng tăng từ 0/60 >>> 15/60
DTCL 12.16: Bản cập nhật cuối cùng trước khi sang Mùa 7.5 176007

Sy’fen (NERF)

  • Sức Mạnh Công Kích giảm từ 110 >>> 100
  • Giáp và kháng phép giảm từ 70 >>> 60

CẬP NHẬT TỘC HỆ

Đấu Sĩ (BUFF)

  • Máu cộng thêm tăng từ 200/325/450/700 >>> 200/325/500/800

Kỵ Sĩ (NERF)

  • Giáp và kháng phép cộng thêm giảm từ 35/60/85/110 >>> 33/55/75/100

Đồ Long (NERF)

  • Sức Mạnh Phép Thuật giảm từ 15/50/125% >>> 15/50/115%

Lôi Long (BUFF)

  • Tốc Độ Đánh tăng từ 20/50/100/200% >>> 20/50/120/250%

Luyện Rồng (NERF)

  • Sát thương kỹ năng của Măm Măm giảm từ 85/110/140/175 >>> 85/105/125/155

CẬP NHẬT TRANG BỊ

Rìu của Draven (NERF)

  • Vàng nhận được giảm từ 8 >>> 7

Nỏ Sét (NERF)

  • Tỷ lệ sát thương theo năng lượng giảm từ 200% >>> 185%

Dao Điện Statikk (NERF)

  • Sát thương giảm từ 60 >>> 50

Giáp Lửa (NERF)

  • Máu giảm từ 300 >>> 250

Thông Đạo Zz'rot (NERF)

  • Máu của Bọ Hư Không giảm từ 1350/1600/1900/2250 >>> 1200/1450/1700/2000

Diệt Ác Quỷ (NERF)

  • Ngưỡng máu được tăng sát thương giảm từ 2200 >>> 2000
  • Sát thương cộng thêm tăng từ 35% >>> 40%

Quang Kiếm Tử Thần (BUFF)

  • Sức Mạnh Công Kích tăng từ 50/75/100 >>> 55/85/115

Quyền Trượng Thần URF (BUFF)

  • Sức Mạnh Phép Thuật khởi điểm tăng từ 30 >>> 40

Mũ Thăng Hoa Rabadon (BUFF)

  • Sức Mạnh Phép Thuật tăng từ 120 >>> 125

Ngọn Giáo Hirana (BUFF)

  • Sức Mạnh Phép Thuật tăng từ 20 >>> 30

Dao Quang Điện Statikk (NERF)

  • Sát thương giảm từ 100 >>> 75

Hiệu Triệu Đạo Zz'Rot (NERF)

  • Máu của Bọ Hư Không giảm từ 3000/3400/3800/4500 >>> 2500/3000/3500/4000

Bàn Tay Hỏa Tiễn (NERF)

  • Máu giảm từ 350 >>> 300

LÕI CÔNG NGHỆ

Nguyên Tố Luân I / II (NERF)

  • Năng lượng giảm từ 20/30 >>> 25/40

Bạn Thân I / II / III (NERF)

  • Tốc Độ Đánh giảm từ 10/20/30% >>> 10/15/20%

Lõi Siêu Công Nghệ (NERF)

  • Máu giảm từ 125/200/300 >>> 100/150/200

Đạn Lửa (NERF)

  • Sát thương đốt giảm từ 8% >>> 6%

Hướng Đến Hồi Kết (BUFF)

  • Vàng tăng từ 40 >>> 45

Huấn Luyện Viên (BUFF)

  • Máu nhận được tăng từ 30 >>> 40

Tên Bạc (NERF)

  • Sát thương theo lượng máu tối đa giảm từ 5% >>> 4%

Nhà Tài Phiệt (BUFF)

  • Vàng tăng từ 15 >>> 18

Chân Hỏa (NERF)

  • Khuếch đại sát thương giảm từ 33% >>> 25%

Tấn công điểm yếu (NERF)

  • Hiệu lực giảm từ 5 giây >>> 3 giây

Quà Trời Cho (BUFF)

  • Vàng tăng từ 20/30/40 >>> 25/35/45

XÚC XẮC ĐIÊN CUỒNG

  • Huấn Luyện Viên (Nâng Cấp) - Máu Tăng Thêm: 60 >>> 80
  • Thông Đạo Zz'Rot - Máu Bọ Hư Không (Vòng 1-4/5-7/8+) 1350/1900/2250 >>> 1200/1700/2000
  • Hiệu Triệu Đạo Zz'Rot (Ánh Sáng) - Máu Bọ Hư Không (Vòng 1-4/5-7/8+) 3000/3800/4500 >>> 2500/3500/4000

LMHT 12.16: Chi tiết bản cập nhật LOL mới nhất

Top đội hình DTCL Mùa 7

Xem thêm