Top đội hình DTCL Mùa 16 mạnh nhất

Rain Rain
Thứ sáu, 05/12/2025 07:59 AM (GMT+7)
A A+

Tổng hợp top đội hình mạnh nhất DTCL Mùa 16 - Truyền Thuyết và Thần Thoại.

Nội dung chính

Đấu Trường Chân Lý Mùa 16 với chủ đề Truyền Thuyết và Thần Thoại ra mắt chính thức vào tháng 12/2025, đem tới nhiều tộc hệ, tướng và cơ chế mới. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ liên tục cập nhật meta của mùa mới và tổng hợp lại top đội hình mạnh nhất trong DTCL Mùa 16, tính đến phiên bản mới nhất DTCL 16.1.

Top đội hình bậc S - Siêu mạnh trong DTCL Mùa 16

Đội hình Hư Không - "Triệu hồi Baron"

Cách chơi đội hình Hư Không - Triệu hồi Baron DTCL Mùa 16 750333

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Hư Không TFT Mùa 16:

  • Kog'Maw (Bậc 1)
  • Cho'Gath (Bậc 2)
  • Rek'Sai (Bậc 2)
  • Malzahar (Bậc 3)
  • Bel'Veth (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Kai'sa (Bậc 4)
  • Sứ Giả Khe Nứt (Bậc 5)
  • Baron Nashor (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 9/9 Hư Không (Baron +2)
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Pháp Sư
  • 2/2 Viễn Kích
  • 1/1 Cộng Sinh
  • 1/1 Tai Ương

Đội hình Tahm Kench Carry - "Một Cái Bụng Đói"

Đừng quên cho Tahm Kench ăn đúng giờ!

Cách chơi đội hình Tahm Kench Carry DTCL Mùa 16 752526

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Tahm Kench Carry TFT Mùa 16:

  • Nautilus (Bậc 3)
  • Taric (Bậc 4)
  • Miss Fortune (Bậc 4)
  • Wukong (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Shyvana (Bậc 5)
  • Lucian & Senna (Bậc 5)
  • Tahm Kench (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 1/1 Targon
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Cơ Giáp Hex
  • 1/1 Linh Hồn
  • 1/1 Long Nữ
  • 1/1 Phàm Ăn
  • 1/1 Thần Rèn
  • 3/3 Bilgewater
  • 3/2 Xạ Thủ
  • 2/2 Cảnh Vệ
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Đấu Sĩ

Đội hình Brock Thuật Sĩ - "Người Chơi Hệ Đá"

Kích hoạt Ixtal sớm để thu thập Nhật Thạch và mở khóa siêu tướng Brock. Tảng đá này có thể một cân tất cả với sức mạnh vô cùng ấn tượng.

Cách chơi đội hình Brock Thuật Sĩ DTCL Mùa 16 746536

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Brock Thuật Sĩ TFT Mùa 16:

  • Brock (Bậc 5)
  • Volibear (Bậc 5)
  • Zilean (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Braum (Bậc 4)
  • Skarner (Bậc 4)
  • Lissandra (Bậc 4)
  • Kobuko & Yuumi (Bậc 3)
  • Milio (Bậc 3)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 4/4 Thuật Sĩ
  • 3/3 Freljord
  • 3/3 Ixtal
  • 2/2 Cảnh Vệ
  • 2/2 Đấu Sĩ
  • 1/1 Giám Hộ
  • 1/1 Thần Rèn

Đội hình Bel'veth Dive - "Gomu Gomu No"

Liên Hoàn Đấm Mực Khô thổi bay đối thủ. Lên cấp 8 và chơi xoay quanh bộ ba Bel'Veth - Ambessa - Aatrox.

Cách chơi đội hình Bel'veth Carry DTCL Mùa 16 748016

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Bel'veth Carry TFT Mùa 16:

  • Taric (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Bel'Veth (Bậc 4)
  • Azir (Bậc 5)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Mel (Bậc 5)
  • Shyvana (Bậc 5)
  • Aatrox (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Noxus
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Đồ Tể
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Darkin
  • 1/1 Hoàng Đế
  • 1/1 Long Nữ
  • 1/1 Quỷ Kiếm
  • 1/1 Targon

Đội hình Pháp Sư Flex - "Flex Sư Đống Đa"

Cách chơi đội hình Pháp Sư Flex siêu mạnh DTCL Mùa 16 745781

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Pháp Sư Flex TFT Mùa 16:

  • Tiber (Triệu Hồi)
  • Sylas (Bậc 5)
  • Shyvana (Bậc 5)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Annie (Bậc 5)
  • Swain (Bậc 4)
  • Taric (Bậc 4)
  • Lux (Bậc 4)
  • Neeko (Bậc 2)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/6 Pháp Sư
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Kẻ Phá Xiềng
  • 1/1 Long Nữ
  • 1/1 Targon
  • 1/1 Đứa Trẻ Bóng Tối

Đội hình Mel Flex - "Medarda House"

Cách chơi đội hình Mel Flex DTCL Mùa 16 748471

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 9)

Tướng trong đội hình Mel Flex TFT Mùa 16:

  • Neeko (Bậc 2)
  • Vi (Bậc 2)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Mel (Bậc 5)
  • Shyvana (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Noxus
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Pháp Sư
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Long Nữ

Đội hình Kalista Cảnh Vệ

Cách chơi đội hình Kalista Cảnh Vệ DTCL Mùa 16 752577

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Kalista Cảnh Vệ TFT Mùa 16:

  • Yorick (Bậc 2)
  • Gwen (Bậc 3)
  • Loris (Bậc 3)
  • Braum (Bậc 4)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Kalista (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Thresh (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Cảnh Vệ
  • 4/4 Đảo Bóng Đêm
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Thần Rèn
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Piltover

Đội hình Lucian Kindred

Cách chơi đội hình Lucian Kindred DTCL Mùa 16 750421

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 9)

Tướng trong đội hình Lucian Kindred TFT Mùa 16:

  • Ashe (Bậc 2)
  • Vi (Bậc 2)
  • Loris (Bậc 3)
  • Sejuani (Bậc 3)
  • Braum (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Kindred (Bậc 5)
  • Lucian & Senna (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Cảnh Vệ
  • 3/3 Freljord
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Linh Hồn
  • 1/1 Thần Rèn
  • 1/1 Vĩnh Hằng

Đội hình Twisted Fate Bilgewater

Cách chơi đội hình Twisted Fate Bilgewater siêu lỗi DTCL Mùa 16 749759

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Twisted Fate Bilgewater TFT Mùa 16:

  • Illaoi (Bậc 1)
  • Sion (Bậc 2)
  • Graves (Bậc 2)
  • Twisted Fate (Bậc 2)
  • Draven (Bậc 3)
  • Nautilus (Bậc 3)
  • Swain (Bậc 4)
  • Miss Fortune (Bậc 4)
  • Atakhan (Triệu hồi)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Bilgewater
  • 3/3 Noxus
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Xạ Thủ
  • 2/2 Đấu Sĩ

Đội hình Bard Ixtal

Cách chơi đội hình Bard Ixtal siêu hot DTCL Mùa 16 749716

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Bard Ixtal TFT Mùa 16:

  • Qiyana (Bậc 1)
  • Vi (Bậc 2)
  • Orianna (Bậc 2)
  • Bard (Bậc 2)
  • Neeko (Bậc 2)
  • Milio (Bậc 3)
  • Skarner (Bậc 4)
  • Nidalee (Bậc 4)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Ixtal
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Thuật Sĩ
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Nữ Thợ Săn
  • 1/1 Ông Bụt

Đội hình Demacia - "Siêu Hùng Giáng Thế"

Cách chơi đội hình Demacia DTCL Mùa 16 748617

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Demacia TFT Mùa 16:

  • Jarvan IV (Bậc 1)
  • Poppy (Bậc 2)
  • Xin Zhao (Bậc 2)
  • Vayne (Bậc 3)
  • Swain (Bậc 4)
  • Garen (Bậc 4)
  • Lux (Bậc 4)
  • Galio (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Demacia
  • 2/2 Cảnh Vệ
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Pháp Sư
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Siêu Hùng
  • 1/1 Thần Rèn

Đội hình Ionia

Cách chơi đội hình Ionia DTCL Mùa 16 752712

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Ionia TFT Mùa 16:

  • Shen (Bậc 1)
  • Yasuo (Bậc 2)
  • Ahri (Bậc 3)
  • Kennen (Bậc 3)
  • Yunara (Bậc 4)
  • Ngộ Không (Bậc 4)
  • Kindred (Bậc 5)
  • Sett (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Ionia
  • 1/1 Vĩnh Hằng
  • 1/1 Đại Ca
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Đấu Sĩ

Top đội hình bậc A - Ảnh hưởng bởi meta DTCL Mùa 16

Đội hình Kai'sa Flex

Cách chơi đội hình Kai'sa Flex DTCL Mùa 16 751023

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Kai'sa Flex TFT Mùa 16:

  • Briar (Bậc 1)
  • Kog'Maw (Bậc 1)
  • Loris (Bậc 3)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Kai'Sa (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Mel (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Atakhan (Triệu hồi)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3 Noxus
  • 2 Pháp Sư
  • 2 Dũng Sĩ
  • 2 Cảnh Vệ
  • 2 Piltover
  • 2 Hư Không
  • 2 Viễn Kích
  • 2 Nhiễu Loạn
  • 1 Thần Rèn
  • 1 Cộng Sinh

Đội hình Yasuo Ionia

Cách chơi đội hình Yasuo Ionia DTCL Mùa 16 750803

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Yasuo Ionia TFT Mùa 16:

  • Shen (Bậc 1)
  • Yasuo (Bậc 2)
  • Kennen (Bậc 3)
  • Yunara (Bậc 4)
  • Wukong (Bậc 4)
  • Yone (Bậc 4)
  • Kindred (Bậc 5)
  • Sett (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Ionia
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Đấu Sĩ
  • 2/2 Đồ Tể
  • 1/1 Vĩnh Hằng
  • 1/1 Đại Ca

Đội hình Kalista Chinh Phạt Bóng Đêm

Cách chơi đội hình Kalista Chinh Phạt Bóng Đêm DTCL Mùa 16 750460

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Kalista Chinh Phạt Bóng Đêm TFT Mùa 16:

  • Gwen (Bậc 3)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Kalista (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Shyvana (Bậc 5)
  • Mel (Bậc 5)
  • Thresh (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Chinh Phạt
  • 3/3 Noxus
  • 3/3 Đảo Bóng Đêm
  • 2/2 Cảnh Vệ
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Long Nữ
  • 1/1 Thần Rèn

Đội hình Singed Seraphine - "Ca Sĩ và Dược Sĩ"

Bộ đôi ca sĩ + dược sĩ đang làm mưa làm gió dù chỉ ở mức 4 vàng. Ưu điểm rất rõ ràng, không cần lên cấp 9 tìm tướng 5 vàng, cũng không cần điều kiện mở khóa ngặt nghèo.

Cách chơi đội hình Seraphine Carry DTCL Mùa 16 748036

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Seraphine Carry TFT Mùa 16:

  • Neeko (Bậc 2)
  • Vi (Bậc 2)
  • Swain (Bậc 4)
  • Taric (Bậc 4)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Singed (Bậc 4)
  • Azir (Bậc 5)
  • Xerath (Bậc 5)
  • Ziggs (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Zaun
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Pháp Sư
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Shurima
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Hoàng Đế
  • 1/1 Targon
  • 1/1 Thăng Hoa

Đội hình Ryze Shurima - "Pháp Sư Cổ Ngữ"

Kích hoạt 4 tộc hệ Region và mở khóa tướng 5 vàng mạnh nhất mùa 16: Ryze - Pháp Sư Cổ Ngữ.

Cách chơi đội hình Ryze Shurima DTCL Mùa 16 744546

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 9)

Tướng trong đội hình Ryze Shurima TFT Mùa 16:

  • Renekton (Bậc 4)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Nasus (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Shyvana (Bậc 5)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Azir (Bậc 5)
  • Mel (Bậc 5)
  • Ryze (Bậc 7)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3 Shurima
  • 1 Long Nữ
  • 1 Bù Nhìn
  • 1 Cổ Ngữ
  • 1 Hoàng Đế
  • 3 Noxus
  • 2 Chinh Phạt
  • 2 Dũng Sĩ
  • 2 Nhiễu Loạn

Đội hình ASOL Carry - "Anh Long"

Cách chơi đội hình Aurelion Sol Targon cực khỏe DTCL Mùa 16 745803

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Aurelion Sol Targon TFT Mùa 16:

  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Aurrelion Sol (Bậc 5)
  • Taric (Bậc 4)
  • Skarner (Bậc 4)
  • Diana (Bậc 4)
  • Leona (Bậc 3)
  • Zoe (Bậc 3)
  • Aphelios (Bậc 2)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/1 Targon
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Ác Long

Đội hình Yunara Freljord - "Hàn Băng Chưởng"

Hướng dẫn đội hình Yunara Freljord cực khỏe DTCL mùa 16 744371

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (Fast 9)

Tướng trong đội hình 

  • Anivia (Bậc 1)
  • Ashe (Bậc 2)
  • Xin Zhao (Bậc 2)
  • Braum (Bậc 4)
  • Ngộ Không (Bậc 4)
  • Yunara (Bậc 4)
  • Lissandra (Bậc 4)
  • Volibear (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Freljord
  • 3/3 Cảnh Vệ
  • 3/3 Ionia
  • 2/2 Đấu Sĩ
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Thuật Sĩ
  • 1/1 Thần Rèn

Đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm - "Búp Bê Cắt Kéo"

Cách chơi đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm DTCL Mùa 16 748502

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm TFT Mùa 16:

  • Viego (Bậc 1)
  • Yorick (Bậc 2)
  • Gwen (Bậc 3)
  • Loris (Bậc 3)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Kalista (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Thresh (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Đảo Bóng Đêm
  • 3/3 Cảnh Vệ
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Piltover
  • 1/1 Bù Nhìn

Đội hình Warwick Carry - "Đóng Cửa Thả Chó"

Cách chơi đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm DTCL Mùa 16 748502

Hướng dẫn chi tiết:

Bài liên quan

Cách chơi đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm DTCL Mùa 16 Cách chơi đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm DTCL Mùa 16 Cách chơi đội hình Đảo Bóng Đêm Reroll với chủ lực Gwen và Kalista trong DTCL Mùa 16. Xem thêm

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm TFT Mùa 16:

  • Viego (Bậc 1)
  • Yorick (Bậc 2)
  • Gwen (Bậc 3)
  • Loris (Bậc 3)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Kalista (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Thresh (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Đảo Bóng Đêm
  • 3/3 Cảnh Vệ
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Piltover
  • 1/1 Bù Nhìn

Đội hình Bard Đấu Sĩ - "Bụt 6 Múi"

Cách chơi đội hình Bard Đấu Sĩ siêu khỏe trong DTCL Mùa 16 744558

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Bard Đấu Sĩ TFT Mùa 16:

  • Shen (Bậc 1)
  • Illaoi (Bậc 1)
  • Bard (Bậc 2)
  • Sion (Bậc 2)
  • Kobuko (Bậc 3)
  • Braum (Bậc 4)
  • Ngộ Không (Bậc 4)
  • Lissandra (Bậc 4)
  • Volibear (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6 Đấu Sĩ
  • 1 Ông Bụt
  • 3 Freljord
  • 2 Thuật Sĩ

Đội hình Gangplank Chinh Phạt

Cách chơi đội hình Gangplank Chinh Phạt DTCL mùa 16 752417

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (reroll cấp 7)

Tướng trong đội hình Gangplank Chinh Phạt

  • Briar (Bậc 1)
  • Twisted Fate (Bậc 2)
  • Draven (Bậc 3)
  • Gangplank (Bậc 3)
  • Nautius (Bậc 3)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Braum (Bậc 4)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Noxus
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 3/3 Bilgewater
  • 2/2 Đồ Tể
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Cảnh Vệ

Đội hình Bel'Veth Đồ Tể

tft

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình 

  • Briar (Bậc 1)
  • Qiyana (Bậc 1)
  • Rek'Sai (Bậc 2)
  • Yasuo (Bậc 2)
  • Gangplank (Bậc 3)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Bel'Veth (Bậc 4)
  • Aatrox (Bậc 5)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/6 Đồ Tể
  • 4/4 Chinh Phạt
  • 2/2 Hư Không
  • 1/1 Darkin
  • 1/1 Quỷ Kiếm
  • 1/1 Bù Nhìn

Đội hình T-Hex Xạ Thủ

Cách chơi đội hình T-Hex Xạ Thủ DTCL mùa 16 751381

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình 

  • Graves (Bậc 2)
  • Loris (Bậc 3)
  • Nautilus (Bậc 3)
  • Braum (Bậc 4)
  • Miss Fortune (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • T-Hex (Bậc 5)
  • Lucian và Senna (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 4/4 Xạ Thủ
  • 3/3 Cảnh Vệ
  • 3/3 Bilgewater
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 1/1 Cơ Giáp Hex
  • 1/1 Linh Hồn

Đội hình Veigar Yordle

Cách chơi đội hình Veigar Yordle DTCL mùa 16 750936

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình 

  • Lulu (Bậc 1)
  • Rumble (Bậc 1)
  • Poppy (Bậc 2)
  • Teemo (Bậc 2)
  • Kennen (Bậc 3)
  • Kobuko (Bậc 3)
  • Fizz (Bậc 4)
  • Veigar (Bậc 4)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 8/8 Yordle
  • 2/2 Vệ Quân
  • 2/2 Pháp Sư

Đội hình Draven Noxus

Cách chơi đội hình Draven Noxus DTCL mùa 16 750591

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (reroll cấp 7)

Tướng trong đội hình 

  • Sion (Bậc 2)
  • Ashe (Bậc 2)
  • Sejuani (Bậc 3)
  • Darius (Bậc 3)
  • Kobuko (Bậc 3)
  • Draven (Bậc 3)
  • Lissandra (Bậc 4)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Freljord
  • 3/3 Noxus
  • 2/2 Vệ Quân
  • 2/2 Đấu Sĩ
  • 2/2 Thuật Sĩ
  • 2/2 Cực Tốc

Đội hình Warwick Cực Tốc

Cách chơi đội hình Warwick Cực Tốc siêu khỏe DTCL mùa 16 750285

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (Fast 9)

Tướng trong đội hình 

  • Vi (Bậc 2)
  • Ashe (Bậc 2)
  • Sejuani (Bậc 3)
  • Jinx (Bậc 3)
  • Loris (Bậc 3)
  • Warwick (Bậc 4)
  • Braum (Bậc 4)
  • Ryze (Bậc 5)
  • Lucian & Senna (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Freljord
  • 3/3 Zaun
  • 2/2 Vệ Quân
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Cảnh Vệ
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Xạ Thủ
  • 1/1 Linh Hồn
  • 1/1 Cổ Ngữ

Đội hình Ashe Tryndamere

Cách chơi đội hình Ashe Tryndamere reroll DTCL mùa 16 748969

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (reroll cấp 6)

Tướng trong đội hình 

  • Qiyana (Bậc 1)
  • Xin Zhao (Bậc 2)
  • Tryndamere (Bậc 2)
  • Yasuo (Bậc 2)
  • Ashe (Bậc 2)
  • Braum (Bậc 4)
  • Yone (Bậc 4)
  • Kindred (Bậc 5)

Đội hình bậc B - Buộc phải có lõi

Đội hình Singed Bộ Đôi Độc Dược

Chỉ chơi khi có lõi Bộ Đôi Độc Dược, không nhất thiết phải roll Teemo 3 sao.

Cách chơi đội hình Singed Bộ Đôi Độc Dược DTCL Mùa 16 751164

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Singed Bộ Đôi Độc Dược TFT Mùa 16:

  • Neeko (Bậc 2)
  • Teemo (Bậc 2)
  • Vi (Bậc 2)
  • Malzahar (Bậc 3)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Sứ Giả Khe Nứt (Bậc 4)
  • Singed (Bậc 4)
  • Ziggs (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 3/3 Zaun
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Hư Không
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Pháp Sư
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Viễn Kích
  • 2/2 Vệ Quân
  • 2/2 Yordle

Đội hình Vệ Binh Ánh Sáng

Chỉ chơi khi có lõi Vệ Binh Ánh Sáng.

Cách chơi đội hình Vệ Binh Ánh Sáng DTCL Mùa 16 752118

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Vệ Binh Ánh Sáng TFT Mùa 16:

  • Jarvan IV (Bậc 1)
  • Xin Zhao (Bậc 2)
  • Poppy (Bậc 2)
  • Vayne (Bậc 3)
  • Swain (Bậc 4)
  • Garen (Bậc 4)
  • Kai'Sa (Bậc 4)
  • Lux (Bậc 4)
  • Galio (Bậc 5)
  • Lucian & Senna (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Demacia
  • 1/1 Cộng Sinh
  • 1/1 Linh Hồn
  • 1/1 Siêu Hùng
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Pháp Sư
  • 2/2 Viễn Kích
  • 2/2 Vệ Quân

Đội hình Rumble Pháo Kích Tầm Xa

Chỉ chơi khi có lõi Pháo Kích Tầm Xa.

Cách chơi đội hình Rumble Pháo Kích Tầm Xa DTCL Mùa 16 750234

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Rumble Pháo Kích Tầm Xa TFT Mùa 16:

  • Rumble (Bậc 1)
  • Tristana (Bậc 2)
  • Teemo (Bậc 2)
  • Poppy (Bậc 2)
  • Kennen (Bậc 3)
  • Kobuko (Bậc 3)
  • Fizz (Bậc 4)
  • Ziggs (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 8/8 Yordle
  • 2/2 Viễn Kích
  • 2/2 Vệ Quân

Đội hình Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin

Chỉ chơi khi có lõi Bước Nhảy Niềm Tin.

Cách chơi đội hình Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin DTCL Mùa 16 750197

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Illaoi Bước Nhảy Niềm Tin TFT Mùa 16:

  • Shen (Bậc 1)
  • Illaoi (Bậc 1)
  • Bard (Bậc 2)
  • Sion (Bậc 2)
  • Kobuko (Bậc 3)
  • Braum (Bậc 4)
  • Lissandra (Bậc 4)
  • Wukong (Bậc 4)
  • Volibear (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/6 Đấu Sĩ
  • 3/3 Freljord
  • 2/2 Thuật Sĩ
  • 1/1 Ông Bụt

Đội hình Targon Cặp Đôi Hoàn Cảnh

Chỉ chơi khi có lõi Cặp Đôi Hoàn Cảnh.

Cách chơi đội hình Targon Cặp Đôi Hoàn Cảnh DTCL Mùa 16 749890

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 9)

Tướng trong đội hình Targon Cặp Đôi Hoàn Cảnh TFT Mùa 16:

  • Zoe
  • Diana
  • Leona
  • Taric

Tộc hệ kích hoạt:

  • 4/1 Targon

Đội hình Zaahen Ionia

Cách chơi đội hình Zaahen Ionia DTCL mùa 16 748652

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Khó (reroll cấp 6)

Tướng trong đội hình 

  • Shen (Bậc 1)
  • Yasuo (Bậc 2)
  • Kennen (Bậc 3)
  • Yone (Bậc 4)
  • Ngộ Không (Bậc 4)
  • Yunara (Bậc 4)
  • Bel'Veth (Bậc 4)
  • Aatrox (Bậc 5)
  • Zaahen (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Ionia (Zaahen cũng được tính là tướng Ionia)
  • 4/4 Đồ Tể
  • 2/2 Darkin
  • 2/2 Đấu Sĩ
  • 1/1 Bất Tử
  • 1/1 Quỷ Kiếm

Đội hình Viego Quần Đảo Bóng Đêm

Cách chơi đội hình Viego Quần Đảo Bóng Đêm DTCL mùa 16 749198

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (reroll cấp 5)

Tướng trong đội hình 

  • Viego (Bậc 1)
  • Yorick (Bậc 2)
  • Gwen (Bậc 3)
  • Loris (Bậc 3)
  • Braum (Bậc 4)
  • Kalista (Bậc 4)
  • Thresh (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Kindred (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Quần Đảo Bóng Đêm
  • 5/5 Cảnh Vệ
  • 2/2 Cực Tốc
  • 1/1 Thần Rèn
  • 1/1 Vĩnh Hằng

Đội hình bậc C - Cơ Bản

Đội hình Cảnh Vệ

Cách chơi đội hình Kalista Cảnh Vệ DTCL Mùa 16 752577

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Cảnh Vệ TFT Mùa 16:

  • Yorick (Bậc 2)
  • Gwen (Bậc 3)
  • Loris (Bậc 3)
  • Braum (Bậc 4)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Kalista (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Thresh (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Cảnh Vệ
  • 4/4 Đảo Bóng Đêm
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Thần Rèn
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Piltover

Đội hình Pháp Sư

Cách chơi đội hình Pháp Sư DTCL Mùa 16 752773

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Pháp Sư TFT Mùa 16:

  • Tiber (Triệu Hồi)
  • Sylas (Bậc 5)
  • Shyvana (Bậc 5)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Annie (Bậc 5)
  • Swain (Bậc 4)
  • Taric (Bậc 4)
  • Lux (Bậc 4)
  • Neeko (Bậc 2)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/6 Pháp Sư
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Kẻ Phá Xiềng
  • 1/1 Long Nữ
  • 1/1 Targon
  • 1/1 Đứa Trẻ Bóng Tối

Đội hình Ixtal - "Thần Tài Mùa 16"

Cách chơi đội hình Bard Ixtal siêu hot DTCL Mùa 16 749716

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Ixtal TFT Mùa 16:

  • Qiyana (Bậc 1)
  • Vi (Bậc 2)
  • Orianna (Bậc 2)
  • Bard (Bậc 2)
  • Neeko (Bậc 2)
  • Milio (Bậc 3)
  • Skarner (Bậc 4)
  • Nidalee (Bậc 4)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Ixtal
  • 2/2 Piltover
  • 2/2 Thuật Sĩ
  • 2/2 Vệ Quân
  • 1/1 Nữ Thợ Săn
  • 1/1 Ông Bụt

Đội hình Targon

Cách chơi đội hình Aurelion Sol Targon cực khỏe DTCL Mùa 16 745803

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Targon TFT Mùa 16:

  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Aurrelion Sol (Bậc 5)
  • Taric (Bậc 4)
  • Skarner (Bậc 4)
  • Diana (Bậc 4)
  • Leona (Bậc 3)
  • Zoe (Bậc 3)
  • Aphelios (Bậc 2)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/1 Targon
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Ác Long

Đội hình Piltover - "Triệu hồi Khủng Long"

Cách chơi đội hình Piltover - Triệu hồi Khủng Long DTCL Mùa 16 750474

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Piltover TFT Mùa 16:

  • Caitlyn (Bậc 1)
  • Orianna (Bậc 2)
  • Vi (Bậc 2)
  • Loris (Bậc 3)
  • Serahpine (Bậc 4)
  • Taric (Bậc 4)
  • Azir (Bậc 5)
  • Lucian & Senna (Bậc 5)
  • T-Hex (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/6 Piltover
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Xạ Thủ
  • 1/1 Cơ Giáp Hex
  • 1/1 Hoàng Đế
  • 1/1 Linh Hồn
  • 1/1 Targon

Đội hình Zaun

Cách chơi đội hình Zaun DTCL Mùa 16 752177

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Fast 8)

Tướng trong đội hình Zaun TFT Mùa 16:

  • Blitzcrank (Bậc 1)
  • Vi (Bậc 2)
  • Ekko (Bậc 2)
  • Mundo (Bậc 3)
  • Warwick (Bậc 4)
  • Singed (Bậc 4)
  • Seraphine (Bậc 4)
  • Ziggs (Bậc 5)
  • Kindred (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Zaun
  • 1/1 Vĩnh Hằng
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Dũng Sĩ
  • 2/2 Nhiễu Loạn
  • 2/2 Piltover

Đội hình Dũng Sĩ

Cách chơi đội hình Dũng Sĩ DTCL Mùa 16 752157

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Reroll)

Tướng trong đội hình Dũng Sĩ TFT Mùa 16:

  • Blitzcrank (Bậc 1)
  • Cho'Gath (Bậc 2)
  • Nautilus (Bậc 3)
  • Malzahar (Bậc 3)
  • Swain (Bậc 4)
  • Singed (Bậc 4)
  • Shyvana (Bậc 5)
  • Azir (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/6 Dũng Sĩ
  • 1/1 Hoàng Đế
  • 1/1 Long Nữ
  • 2/2 Hư Không
  • 2/2 Nhiễu Loạn

Đội hình Freljord

Cách chơi đội hình Freljord DTCL Mùa 16 751734

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Fast 8)

Tướng trong đội hình Freljord TFT Mùa 16:

  • Anivia (Bậc 1)
  • Ashe (Bậc 2)
  • Tryndamere (Bậc 2)
  • Kobuko (Bậc 3)
  • Sejuani (Bậc 3)
  • Lissandra (Bậc 4)
  • Braum (Bậc 4)
  • Volibear (Bậc 5)
  • Zilean (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Freljord
  • 4/4 Thuật Sĩ
  • 1/1 Giám Hộ
  • 2/2 Đấu Sĩ

Đội hình Vệ Quân

Cách chơi đội hình Vệ Quân DTCL Mùa 16 751726

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Thấp (Fast 8)

Tướng trong đội hình Vệ Quân TFT Mùa 16:

  • Rumble (Bậc 1)
  • Neeko (Bậc 2)
  • Kennen (Bậc 3)
  • Sejuani (Bậc 3)
  • Tibbers (Triệu hồi)
  • Garen (Bậc 4)
  • Sylas (Bậc 5)
  • Annie (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 6/6 Vệ Quân
  • 1/1 Kẻ Phá Xiềng
  • 1/1 Đứa Trẻ Bóng Tối
  • 4/4 Pháp Sư
  • 2/2 Yordle

Đội hình Bilgewater

Cách chơi đội hình Bilgewater DTCL Mùa 16 751548

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Bilgewater TFT Mùa 16:

  • Illaoi (Bậc 1)
  • Graves (Bậc 2)
  • Gangplank (Bậc 3)
  • Nautilus (Bậc 3)
  • Fizz (Bậc 4)
  • Miss Fortune (Bậc 4)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Tahm Kench (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Bilgewater
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 2/2 Cảnh Vệ
  • 2/2 Xạ Thủ
  • 2/2 Đấu Sĩ
  • 1/1 Bù Nhìn
  • 1/1 Phàm Ăn
  • 1/1 Thần Rèn

Đội hình Đảo Bóng Đêm

Cách chơi đội hình Đảo Bóng Đêm DTCL Mùa 16 748584

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung Bình (Fast 8)

Tướng trong đội hình Đảo Bóng Đêm TFT Mùa 16:

  • Viego (Bậc 1)
  • Yorick (Bậc 2)
  • Gwen (Bậc 3)
  • Kalista (Bậc 4)
  • Braum (Bậc 4)
  • Ornn (Bậc 5)
  • Fiddlesticks (Bậc 5)
  • Thresh (Bậc 5)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Đảo Bóng Đêm
  • 4/4 Cảnh Vệ
  • 2/2 Chinh Phạt
  • 1/1 Thần Rèn
  • 1/1 Bù Nhìn

Đội hình Noxus

Cách chơi đội hình Đảo Bóng Đêm DTCL Mùa 16 748584

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Noxus TFT Mùa 16:

  • Briar (Bậc 1)
  • Sion (Bậc 2)
  • LeBlanc (Bậc 3)
  • Darius (Bậc 3)
  • Ambessa (Bậc 4)
  • Swain (Bậc 4)
  • Mel (Bậc 5)
  • Atakhan (Triệu hồi)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 7/7 Noxus
  • 2/2 Dũng Sĩ

Đội hình Yordle - "Bé Nhưng Vàng"

Cách chơi đội hình Gwen Đảo Bóng Đêm DTCL Mùa 16 748502

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Trung bình (reroll cấp 6)

Tướng trong đội hình 

  • Rumble (Bậc 1)
  • Lulu (Bậc 1)
  • Teemo (Bậc 2)
  • Poppy (Bậc 2)
  • Tristana (Bậc 2)
  • Kennen (Bậc 3)
  • Kobuko (Bậc 3)
  • Fizz (Bậc 4)

Tộc hệ kích hoạt:

  • 8/8 Yordle
  • 2/2 Vệ Quân

Đội hình Sett Ionia - "Thích Gập Bụng"

Cách chơi đội hình Sett Ionia DTCL Mùa 16 746142

Hướng dẫn chi tiết:

Độ khó: Cao (Fast 8)

Tướng trong đội hình Sett Ionia TFT Mùa 16:

  • Sett
  • Ngộ Không
  • Kennen
  • Sylas
  • Kobuko & Yuumi
  • Yunara
  • Kindred
  • Ahri
  • Zilean

Tộc hệ kích hoạt:

  • 5/5 Ionia
  • 2/2 Cực Tốc
  • 2/2 Pháp Sư
  • 2/2 Thuật Sĩ
  • 2/2 Vệ Quân
  • 2/2 Yordle
  • 2/2 Đấu Sĩ
  • 1/1 Giám Hộ
  • 1/1 Kẻ Phá Xiềng
  • 1/1 Vĩnh Hằng
  • 1/1 Đại Ca
Góp ý / Báo lỗi
DTCL Mùa 7 top đội hình DTCL đội hình mạnh DTCL 12.15
Xem thêm
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 0 0 0 0
2 Thái Lan Thái Lan 0 0 0 0
3 Indonesia Indonesia 0 0 0 0
4 Campuchia Campuchia 0 0 0 0
5 Philippines Philippines 0 0 0 0
6 Singapore Singapore 0 0 0 0
7 Malaysia Malaysia 0 0 0 0
8 Myanmar Myanmar 0 0 0 0
9 Lào Lào 0 0 0 0
10 Brunei Brunei 0 0 0 0
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 0 0