Cập nhật link xem trực tiếp bóng chuyền CLB nữ châu Á ngày 27/4 với tâm điểm là màn đối đầu giữa hai đại diện giữa chủ nhà Việt Nam - Sport Center 1 và đội bóng đến từ Nhật Bản Hisamitsu Spring diễn ra vào lúc 19h30 tại NTĐ Vĩnh Phúc.
Nội dung chính
Link xem trực tiếp bóng chuyền CLB châu Á 2023 ngày 27/4
Giờ | Bảng | Cặp đấu | ||
13h30 | B | Liêu Ninh | Link xem trực tiếp | Altay VC |
16h30 | B | Hip Hing VB Club | Link xem trực tiếp | Khuvsgul Erchim VC |
19h30 | A | Sport Center 1 (Việt Nam) | Link xem trực tiếp | Hisamitsu Springs (Nhật Bản) |
Đại diện chủ nhà Việt Nam - Sport Center 1 sẽ có trận đối đầu với CLB Hisamitsu Spring đến từ Nhật Bản vào lúc 19h30 hôm nay (27/4), diễn ra tại nhà thi đấu Vĩnh Phúc. Hiện tại, Sport Center 1 đang tạm dẫn đầu bảng đấu với 2 điểm, còn Hisamitsu Spring đứng thứ 3 với 1 điểm.
Trước khi trận đấu diễn ra, các chuyên gia châu Á cho biết đây sẽ là một trận đấu nảy lửa và quyết định tấm vé vào bán kết sớm cho người dành chiến thắng. Nếu để thua trận này, Sport Center 1 bắt buộc phải thắng ở trận đấu cuối cùng trước King Whale Taipei - đội bóng vừa đánh bại Hisamitsu Spring với tỷ số 3-2.
Ngoài lợi thế trên sân nhà, Sport Center 1 còn có một ngày nghỉ ngơi, hồi phục thể lực cho trận đấu tối nay. Trong khi đó, Hisamitsu Spring vừa có trận đấu 5 set căng thẳng vào tối qua.
Danh sách chính thức của hai đội bóng chuyền đại diện Việt Nam và Nhật Bản
1. CLB Sport Center 1 (Đội tuyển Việt Nam)
Vị trí | Tên | Năm sinh | Chiều cao (m) | Bật đà (m) | Bật chắn (m) |
Chủ công | Trần Thị Thanh Thúy (C) | 1997 | 1.93 | 3.10 | 2.92 |
Vi Thị Như Quỳnh | 2002 | 1.75 | 2.90 | 2.85 | |
Trần Tú Linh | 1999 | 1.79 | 2.88 | 2.76 | |
Phạm Thị Nguyệt Anh | 1998 | 1.74 | 2.93 | 2.85 | |
Đối chuyền | Hoàng Thị Kiều Trinh | 2001 | 1.74 | 2.86 | 2.81 |
Đoàn Thị Xuân | 1997 | 1.82 | 3.00 | 2.90 | |
Phụ công | Nguyễn Thị Trinh | 1997 | 1.80 | 2.95 | 2.90 |
Lý Thị Luyến | 1999 | 1.90 | 3.08 | 2.98 | |
Trần Thị Bích Thủy | 2000 | 1.84 | 3.03 | 2.97 | |
Đinh Thị Trà Giang | 1992 | 1.80 | 3.00 | 2.90 | |
Chuyền hai | Võ Thị Kim Thoa | 1998 | 1.73 | 2.84 | 2.70 |
Đoàn Thị Lâm Oanh | 1998 | 1.77 | 2.89 | 2.85 | |
Libero | Lê Thị Thanh Liên | 1993 | 1.53 | - | - |
Nguyễn Khánh Đang | 2000 | 1.58 | - | - |