Toyota Fortuner mới có thiết kế sắc sảo và mạnh mẽ hơn trước. Với giá từ 995 triệu đồng, Fortuner 2021 sẽ cạnh tranh mạnh mẽ với các đối thủ gồm Hyundai SantaFe, Ford Everest.
GIỚI THIỆU VỀ TOYOTA FORTUNER
Toyota Fortuner (còn được gọi là Toyota SW4) là mẫu SUV 7 chỗ, cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Toyota, Nhật Bản. Fortuner ra mắt lần đầu tiên vào năm 2004, sử dụng chung nền tảng khung gầm với Toyota Hilux, có hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).
Toyota Fortuner bắt đầu được phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2009. Trong hơn 12 năm qua, Fortuner đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của nhiều khách hàng, và thường xuyên nằm trong top xe ô tô bán chạy nhất tại Việt Nam. Tính đến nay, doanh số bán của Fortuner đã lên tới gần 100.000 xe, con số đáng ao ước của một mẫu SUV 7 chỗ.

Phiên bản mới Toyota Fortuner được ra mắt từ rất sớm từ nửa cuối năm 2020. Đây là mẫu SUV đi đầu với thiết kế sang trọng và chất lượng đỉnh cao, được kỳ vọng sẽ cạnh tranh mạnh mẽ hơn với các đối thủ Hyundai Santafe, Ford Everest, Mazda CX-8, Nissan Terra, Mitsubishi Pajero Sport.
Hiện tại, Toyota Fortuner đang được phân phối với 7 phiên bản gồm 5 phiên bản máy dầu sản xuất trong nước và 2 phiên bản máy xăng nhập khẩu, giá bán từ 995 triệu - 1,426 tỷ đồng.

GIÁ XE TOYOTA FORTUNER
BẢNG GIÁ XE TOYOTA FORTUNER MỚI NHẤT (Đơn vị: triệu VNĐ) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Fortuner 2.4 MT 4x2 | 995 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.080 |
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (mới) | 1.195 |
Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1.130 |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1.230 |
Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.388 |
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (mới) | 1.426 |
Màu xe Toyota Fortuner: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng (chỉ có ở phiên bản Fortuner 2.4 MT 4x2), Trắng Ngọc Trai (trừ bản Fortuner 2.4 MT 4x2). Giá bán của Fortuner 2021 màu Trắng Ngọc Trai đắt hơn 8 triệu đồng so với các màu thông thường.
Giá xe Toyota Fortuner bản cũ
BẢNG GIÁ XE TOYOTA FORTUNER CŨ | |
Phiên bản | Giá xe (ĐV: triệu đồng) |
Fortuner 2.4 6MT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.033 |
Fortuner 2.4 6AT 4x2 (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.096 |
Fortuner 2.8 6AT 4x4 (Máy dầu - Lắp ráp) | 1.354 |
Fortuner 2.7 4x2 (Máy xăng - Nhập khẩu ) | 1.150 |
Fortuner 2.7 6AT 4x2 TRD (Máy xăng - Lắp ráp) | 1.199 |
Fortuner 2.7 6AT 4x4 (Máy xăng - Nhập khẩu) | 1.236 |
>>Tham khảo giá các mẫu xe Toyota khác tại: GIÁ XE TOYOTA 2021<<
Khuyến mãi khi mua xe Toyota Fortuner:
Khách hàng mua xe Toyota Fortuner 2021 sẽ được hưởng các ưu đãi gồm: Ưu đãi bảo hiểm thân vỏ; tặng 10 món quà tặng theo xe (thảm sàn, dù cầm tay, bao tay lái, cặp che nắng, phiếu thay nhớt, sổ da đựng hồ sơ, móc khóa, túi thơm, bình chữa cháy, 10 lít nhiên liệu...); 3 phiếu miễn phí tiền công bảo dưỡng: 1.000km, 50.000km và 100.000km.
Ngoài ra, khách hàng được ưu đãi và hỗ trợ tư vấn phụ kiện đi kèm gồm: Phim cách nhiệt, phủ Nano, camera hành trình, lót sàn simili, phủ gầm cách âm. Khách hàng mua xe dịch vụ được hỗ trợ miễn phí đăng ký kinh doanh các hình thức: Grab/taxi/Vivo, hỗ trợ trả góp,...
GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA FORTUNER
Giá lăn bánh Toyota Fortuner dao động từ 1,1-1,6 tỷ đồng tùy thuộc phiên bản và địa phương đăng ký xe. Cụ thể, phiên bản rẻ nhất là Fortuner 2.4 MT 4x2 có giá lăn bánh từ 1,137 tỷ VNĐ tại Hà Nội; 1,117 tỷ VNĐ tại TP.HCM; 1,098 tỷ VNĐ tại các tỉnh thành khác. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (triệu đồng) | Giá lăn bánh (triệu đồng) | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | ||
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (máy dầu - lắp ráp) | 995 | 1152 | 1132 | 1132 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (máy dầu - lắp ráp) | 1.080 | 1248 | 1226 | 1207 |
Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (máy dầu - lắp ráp) | 1195 | 1379 | 1355 | 1336 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (máy xăng - nhập khẩu) | 1130 | 1305 | 1282 | 1263 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (máy xăng - nhập khẩu) | 1230 | 1418 | 1394 | 1375 |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 (máy dầu - lắp ráp) | 1388 | 1598 | 1570 | 1551 |
Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (máy dầu - lắp ráp) | 1426 | 1641 | 1612 | 1593 |
(*) Ghi chú: Giá xe Toyota Fortuner lăn bánh chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ tại TP.HCM (10%), Hà Nội (12%), các tỉnh thành (10%).
- Chi phí ra biển số tại TP.HCM và Hà Nội (20 triệu đồng), các tỉnh thành (1 triệu đồng).
- Phí đăng kiểm xe: 340.000 đồng.
- Chi phí đường bộ: 1.560.000 đồng (cá nhân đứng tên) / 2.160.000 đồng (công ty đứng tên).
- Bảo hiểm tránh nhiệm dân sự: 873.400 đồng.
- Bảo hiểm vật chất xe: Không bắt buộc, thường từ 1,5% giá trị xe.
GIÁ TOYOTA FORTUNER SO VỚI CÁC ĐỐI THỦ CÙNG PHÂN KHÚC
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Hyundai SantaFe 2.4 xăng tiêu chuẩn | 995 | 995 | 0 |
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999 | +4 | |
Mazda CX-8 2.5L Deluxe | 999 | +4 | |
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT | 1110 | +115 | |
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 | -96 | |
Isuzu mu-X 1.9 B7 4X2 MT | 779 | -216 |
Nhìn chung, mẫu xe Toyota Fortuner bản thấp nhất có giá nằm ở mức giữa phân khúc, tương đương giá của Hyundai Santafe, Ford Everest hay Mazda CX-8. Đây cũng là những mẫu xe cạnh tranh mạnh nhất với Fortuner trong cuộc đua doanh số phân khúc SUV 7 chỗ hạng D.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TOYOTA FORTUNER
Thông số | Fortuner 2.4 MT 4x2 | Fortuner 2.4 AT 4x2 | Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | Fortuner 2.8 AT 4x4 | Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | Fortuner 2.7 AT 4x2 | Fortuner 2.7 AT 4x4 |
Kích thước DxRxC | 4795 x 1855 x 1835 mm | ||||||
Chiều dài cơ sở | 2745 mm | ||||||
Khoảng sáng gầm | 279 mm | ||||||
Bán kính quay vòng | 5,8 m | ||||||
Động cơ - vận hành | |||||||
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) | 1GD-FTV (2.8L) | 2TR-FE (2.7L) | 2TR-FE (2.7L) |
Dung tích xi-lanh | 2393 cc | 2393 cc | 2393 cc | 2755 cc | 2755 cc | 2694 cc | 2694 cc |
Số xi-lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | |||||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Xăng | Xăng |
Công suất cực đại | 147 mã lực / 3400 rpm | 147 mã lực / 3400 rpm | 147 mã lực / 3400 rpm | 201 mã lực / 3400 rpm | 201 mã lực / 3400 rpm | 164 mã lực / 5200 rpm | 164 mã lực / 5200 rpm |
Mô-men xoắn tối đa | 400 Nm / 1600 rpm | 400 Nm / 1600 rpm | 400 Nm / 1600 rpm | 500 Nm / 1600 rpm | 500 Nm / 1600 rpm | 245 Nm / 4000 rpm | 245 Nm / 4000 rpm |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Cầu sau |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | ||||||
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||||
Vành & lốp xe | Mâm đúc, 265/65 R17 | Mâm đúc, 265/65 R17 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/65 R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít | ||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | |||||||
Ngoài đô thị (L/100km) | 6,09 | 6,79 | 7,14 | 7,07 | 7,32 | 9,4 | 9,2 |
Kết hợp (L/100km) | 7,03 | 7,63 | 8,28 | 8,11 | 8,63 | 11,1 | 11,2 |
Trong đô thị (L/100km) | 8,65 | 9,05 | 10,21 | 9,86 | 10,85 | 14 | 14,62 |
Ngoại thất | |||||||
Cụm đèn trước | LED | ||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn | Tự động | ||||||
Cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Đèn báo phanh | LED | ||||||
Đèn sương mù trước | LED | ||||||
Đèn sương mù sau | Không | Không | LED | Không | LED | Không | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||||||
Nội thất | |||||||
Tay lái 3 chấu | Bọc Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Tay lái tích hợp nút bấm | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin,đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | ||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco + Màn hình màu TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin | ||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế trước | Loại ghế thể thao | ||||||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tiện nghi - giải trí | |||||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh |
Cửa gió sau | Có | ||||||
Màn hình | DVD cảm ứng 7 inch | DVD cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 6 |
Kết nối | USB | USB | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điều khiển điện | Không | Không | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay |
Khoá cửa điện | Có (chức năng khoá cửa từ xa) | ||||||
Trang bị an toàn | |||||||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||||||
Cân bằng điện tử VSC | Có | ||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | ||||||
Kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có | Có | Có (A-TRC) | Có (A-TRC) | Có (A-TRC) | Có |
Hỗ trợ đổ đèo DAC | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Không |
Cảnh báo lệch làn đường LDA | Không | Không | Không | Có | Có | Không | Không |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Không | Không | Không | Có | Có | Không | Không |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | Không | Không | Không | Có | Có | Không | Không |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau, góc trước, góc sau | ||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước, Túi khí đầu gối người lái, Túi khí rèm, Túi khí bên hông phía trước | ||||||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | ||||||
Hệ thống báo động | Có | ||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
*Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, hãng có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.
ĐÁNH GIÁ XE TOYOTA FORTUNER
Fortuner bắt nguồn từ "Fortune" trong tiếng Anh có nghĩa là "may mắn", "thịnh vượng". Đây cũng chính là thông điệp mà nhà sản xuất Toyota đã gửi gắm vào mẫu xe Toyota Fortuner.
So với phiên bản tiền nhiệm, Toyota Fortuner sở hữu vẻ ngoài sắc sảo và mạnh mẽ hơn với thiết kế thay đổi nhẹ ở phần mặt trước cùng trang bị đèn full LED thay cho dạng halogen ở cụm đèn trước. Cản sau được thiết kế mới với đường nét góc cạnh góp phần tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ của một mẫu SUV năng động.
1. Ngoại thất Toyota Fortuner
Vẻ ngoài của Fortuner được tái thiết kế mang đến cảm giác lịch lãm, sang trọng với các đường nét sắc sảo, lưới tản nhiệt được chia thành 2 tầng riêng biệt. Đèn ban ngày LED kiểu dáng mới, đèn xi-nhan LED tuần tự, đèn sương mù LED và cụm đèn hậu LED mới.

Mâm xe hợp kim 18 inch thể thao. Khoảng sáng gầm xe lớn đạt 279 mm thuận lợi cho việc di chuyển trên những cung đường khó khăn. Cản sau thiết kế mới với đường nét góc cạnh góp phần tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ của một mẫu SUV năng động.

Khi nhìn từ bên hông, Fortuner thế hệ mới trông thanh thoát hơn với cột A được vuốt nhỏ và kéo dần tới tận phía đuôi sau, ngoài ra đường nẹp chrome chạy dưới chân kính hông được kéo dài ra sau đuôi và bao trọn cả phần còn lại trông bắt mắt và sang trọng.
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp xi nhan báo rẽ, có đèn chào mừng khi ra vào xe. Một điểm nhấn nữa là bệ bước được lắp thêm tăng phần hiện đại.

Từ phía sau, Toyota Fortuner thực sự hiện đại nhờ dải đèn hậu sắc cạnh, phảng phất đường nét của các mẫu SUV tiền tỷ hiện nay. Đèn LED phanh đặt trên cao tăng tính an toàn. Đồng thời phần cản sau cũng được thiết kế nhô cao giúp toàn bộ cơ thể thêm phần vững vàng.
2. Nội thất Toyota Fortuner
Toyota Fortuner sở hữu không gian nội thất rộng rãi, sang trọng với thiết kế hai tông màu đối lập, bọc da cùng trang trí mạ satin. Các chi tiết như vô lăng bọc da, bảng táp lô thiết kế hiện đại, cụm đồng hồ trung tâm sắc nét, góp phần mang lại không gian sang trọng, tinh tế.

Ghế ngồi của xe Toyota Fortuner là ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và hàng ghế sau gập chỉ với 1 chạm. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 hỗ trợ gập theo tỉ lệ lần lượt là 60:40 & 50:50 sang hai bên, mang tới sự thoải mái rất cao, so với thế hệ trước thì khoảng duỗi chân ở hàng ghế thứ 2 được tăng lên khoảng 115mm.
Hàng ghế thứ 3 có trần xe thoáng đãng hơn một vài mẫu xe khác, tuy nhiên khoảng duỗi chân thì còn khá khiêm tốn nếu một người trên 1m7 ngồi vào.

Vô-lăng của xe là loại 3 chấu bọc da thiết kế thể thao, có tích hợp rất nhiều phím chức năng tiện lợi cho người lái. Phía sau tay lái là cụm đồng hồ cao cấp hiển thị chính xác tua máy, tốc độ, nhiên liệu, nhiệt độ động cơ,... hiển thị màu sắc dễ nhìn và dịu mắt. Bên cạnh đó lẫy chuyển số thể thao cũng là một tính năng đáng lưu ý trên mẫu SUV này.

Toyota Fortuner phiên bản mới sở hữu hàng loạt các trang bị tiện nghi nổi bật như: Màn hình giải trí 8 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto, chế độ đàm thoại rảnh tay, hệ thống định vị Navigation, hệ thống 11 loa JBL hàng đầu phân khúc, mở cốp rảnh tay, hộc để đồ và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi.

3. Động cơ và vận hành Toyota Fortuner
Khi tìm đến Toyota Fortuner khách hàng sẽ có nhiều tùy chọn theo sở thích như động cơ xăng hay diesel, phiên bản một cầu hay hai cầu, số sàn hoặc tự động:
- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 148 mã lực, mô men xoắn 400Nm.
- Động cơ xăng 2.7L sản sinh 164 mã lực, mô men xoắn 245 Nm.
- Động cơ diesel 2.8L cho 174 mã lực và mô men xoắn 450Nm.
Hầu hết các loại động cơ đều đi cùng hộp số tự động 6 cấp tích hợp lẫy chuyển số trên tay lái, riêng bản 2.4MT là số sàn 6 cấp.

Mẫu SUV này cũng hỗ trợ đầy đủ các phiên bản có cấu tạo cầu sau hoặc 2 cầu linh động, cũng như 2 chế độ lái POWER & ECO nhằm tối ưu mục đích sử dụng xe.
Fortuner thế hệ mới vẫn sử dụng hệ thống trợ lực thủy lực khá đằm tay, cũng như hệ thống treo trước/sau độc lập, tay đòn kép/phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Phối hợp cùng 2 bộ lốp dày 265/60R18 hoặc 265/65R17 giúp xe lướt qua đoạn đường sỏi đá rất nhẹ nhàng.

Toyota Fortuner có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp từ 7,03 - 8,63 L/100km với bản máy dầu, và từ 11,1-11,2 L/100km đối với bản máy xăng. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu được Toyota thống kê với các cung đường tại Việt Nam:
Phiên bản | MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (Lít/100Km) | ||
Đường kết hợp | Trong đô thị | Ngoài đô thị | |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (máy dầu) (CKD) | 7,03 | 8,65 | 6,09 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (máy dầu) (CKD) | 7,63 | 9,05 | 6,79 |
Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (máy dầu) (CKD) | 8,28 | 10,21 | 7,14 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (máy xăng) (CBU) | 11,1 | 14 | 9,4 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (máy xăng) (CBU) | 11,2 | 14,62 | 9,2 |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 (máy dầu) (CKD) | 8,11 | 9,86 | 7,07 |
Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (máy dầu) (CKD) | 8,63 | 10,85 | 7,32 |
4. Trang bị an toàn trên Toyota Fortuner
Corolla Cross, Hilux và Fortuner là các mẫu xe Toyota tiếp theo được trang bị Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense. Toyota luôn chú trọng đảm bảo an toàn toàn diện và tiên phong trong việc tạo ra “những chiếc xe tốt hơn bao giờ hết” để mang tới niềm hạnh phúc và sự an toàn cho khách hàng.
Hệ thống an toàn TSS được trang bị trên Fortuner bao gồm các tính năng như Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) đem lại sự an toàn và hỗ trợ người lái tối đa.

Đồng thời, Toyota Fortuner cũng tích hợp nhiều tính năng an toàn bị động và chủ động khác như Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC), 7 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe…
Mẫu xe cũng đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP.
ĐÁNH GIÁ ƯU NHƯỢC ĐIỂM TOYOTA FORTUNER
Ưu điểm:
- Thiết kế mới mạnh mẽ, hiện đại hơn
- Động cơ 2.8L nâng cao hiệu suất vận hành
- Bền bỉ, đáp ứng tốt mọi tình huống vận hành
- Khung gầm chắc chắn, hệ thống treo êm, cân bằng tốt
- Tiết kiệm nhiên liệu và chi phí nuôi xe bình dân
- Nội thất rộng rãi, các trang bị tiện nghi được nâng cấp
- Trang bị gói an toàn tiên tiến Toyota Safety Sense
- Giữ giá tốt
Nhược điểm:
- Phiên bản động cơ 2.4L có sức ì nhất định, khả năng tăng tốc chưa thực sự ấn tượng
- Thiếu một số trang bị tiện ích như: phanh tay điện tử, cửa sổ trời, cảm biến gạt mưa, sạc không dây, kết nối wifi...
KẾT LUẬN
Phiên bản mới Toyota Fortuner có sự đổi mới về thiết kế, với ngoại hình hầm hố, thể thao nhưng cũng không kém phần sang trọng, lịch lãm. Bên cạnh đó, những tinh chỉnh và nâng cấp mới mang đến cho người dùng những trải nghiệm hết sức ngoạn mục.
Có thể thấy, việc Toyota Fortuner liên tiếp đạt doanh số bán "khủng" và điều đặn qua các năm chứng tỏ sức hấp dẫn của mẫu xe này và niềm tin của khách hàng Việt dành cho thương hiệu Toyota nói chung cũng như Fortuner nói riêng.
Phiên bản Toyota Fortuner với mức giá từ 995 triệu đồng, sẽ là một lựa chọn hoàn toàn hợp lý cho những khách hàng muốn sở hữu một chiếc xe dành cho gia đình vừa thoải mái, vừa mang lại giá trị kinh tế cao.
So sánh VinFast Lux SA2.0 và Toyota Fortuner: Nên chọn xe nào?