Toyota Fortuner: Giá xe Fortuner & ưu đãi mới tháng 03/2021
01/03/2021 12:00:00 (GMT+7)
Với mức giá từ 995 triệu đồng, Toyota Fortuner 2021 là một lựa chọn hoàn toàn hợp lý cho những khách hàng muốn sở hữu một chiếc xe dành cho gia đình vừa thoải mái, vừa mang lại giá trị kinh tế cao.
Toyota Fortuner 2021 - Kiến tạo hành trình
Toyota Fortuner (tên khác Toyota SW4) là dòng xe SUV cỡ trung được sản xuất bởi hãng xe Toyota, Nhật Bản. Mẫu xe này sử dụng chung nền tảng khung gầm (platform) của Toyota Hilux với hệ dẫn động cầu sau (RWD) hoặc 4 bánh chủ động (AWD).
Fortuner bắt nguồn từ "Fortune" trong tiếng Anh có nghĩa là "may mắn", "thịnh vượng". Đây cũng chính là thông điệp mà nhà sản xuất Toyota muốn gửi gắm vào mẫu xe Toyota Fortuner với ngoại hình hầm hố, thể thao nhưng cũng không kém phần sang trọng, lịch lãm mang đến cho người dùng những trải nghiệm hết sức ngoạn mục. Trong phân khúc của mình, Fortuner cạnh tranh với các đối thủ như Hyundai Santafe, Ford Everest, Mazda CX-8, Mitsubishi Pajero Sport và Nissan Terra.

Ngay từ khi ra mắt năm 2009, Fortuner đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu của các doanh nhân, các chủ doanh nghiệp, lãnh đạo cấp cao. Trong hơn 10 năm qua, đã có gần 100.000 xe Fortuner được trao đến tay khách hàng. Việc thường xuyên đứng trong danh sách những mẫu xe bán chạy nhất thị trường đã chứng tỏ sức hấp dẫn của mẫu xe này và niềm tin của khách hàng Việt dành cho thương hiệu Toyota nói chung cũng như Fortuner nói riêng.
Giá xe Toyota Fortuner 2021
Toyota Fortuner 2021 có mức giá niêm yết mới khá dấp dẫn. Theo đó giá niêm yết của Fortuner 2021 từ 995 triệu đồng cho phiên bản rẻ nhất, giảm 38 triệu đồng so với giá cũ. Các phiên bản còn lại hầu hết có giá rẻ hơn giá các bản cũ, chỉ duy nhất Fortuner 2.8 AT 4x4 tăng 34 triệu đồng so với giá cũ. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE TOYOTA FORTUNER THÁNG 03/2021 (Đơn vị: triệu VNĐ) | |||
Phiên bản | Giá cũ | Giá mới tháng 03/2021 | Chênh lệch so với giá cũ |
Fortuner 2.4 MT 4x2 | 1.033 | 995 | Giảm 38 triệu đồng |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.096 | 1.080 | Giảm 16 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | - | 1.195 | - |
Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1.150 | 1.130 | Giảm 20 triệu đồng |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1.236 | 1.230 | Giảm 6 triệu đồng |
Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.354 | 1.388 | Tăng 34 triệu đồng |
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | - | 1.426 | - |
(Giá trên đã bao gồm VAT)
Khuyến mãi của Toyota Fortuner tháng 03/2021
Tháng 03/2021, nhiều đại lý khuyến mãi cho khách hàng mua xe Toyota Fortuner 2021 gồm:
- Tặng 8-10 món quà tặng theo xe như: bao tay lái, phiếu thay nhớt, cặp che nắng, áo trùm xe, khăn lau xe, sổ da đựng hồ sơ, táp-pi lót sàn, túi thơm, dù cầm tay, móc khóa...
- Miễn phí bảo hiểm thân vỏ.
- Tặng 3 phiếu miễn phí tiền công bảo dưỡng: 1.000km, 50.000km và 100.000km.
Ngoài ra, khách hàng còn được hỗ trợ miễn phí đăng ký kinh doanh các hình thức như: Grab/taxi/Vivo... và hỗ trợ trả góp lãi suất ưu đãi chỉ 0,5%/tháng (trả trước từ 216 triệu đồng).

>>Tham khảo khuyến mãi các dòng xe Toyota khác tại: Giá xe Toyota 2021 mới nhất<<
Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2021
Dưới đây là bảng giá lăn bánh của Toyota Fortuner 2021 tại Hà Nội, TP.Hồ Chí Mình và các tỉnh thành khác.
Phiên bản | Giá niêm yết (ĐVT: triệu đồng) | Giá lăn bánh Toyota Fortuner 2021 (ĐVT: triệu đồng) | ||
Tại Hà Nội | Tại TP.HCM | Tại tỉnh, thành khác | ||
Fortuner 2.4 MT 4x2 | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 |
Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.080 | 1.232 | 1.210 | 1.191 |
Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | 1.195 | 1.361 | 1.337 | 1.318 |
Fortuner 2.7 AT 4x2 | 1.130 | 1.288 | 1.265 | 1.246 |
Fortuner 2.7 AT 4x4 | 1.230 | 1.400 | 1.375 | 1.356 |
Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.388 | 1.577 | 1.549 | 1.530 |
Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | 1.426 | 1.619 | 1.591 | 1.572 |
Ghi chú: Giá xe Toyota Fortuner 2021 lăn bánh trên chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:
- Lệ phí trước bạ tại TP.HCM và các tỉnh khác (10%), Hà Nội (12%),
- Chi phí ra biển số tại TP.HCM (20 triệu), Hà Nội (20 triệu), các tỉnh thành (1 triệu).
- Chi phí đăng kiểm: 340 nghìn đồng.
- Phí sử dụng đường bộ 1 năm: 1,560 nghìn đồng (cá nhân đứng tên) hoặc 2,160 nghìn đồng (công ty đứng tên)
- Bảo hiểm dân sự 1 năm: 873 nghìn đồng.
Ngoài ra, giá lăn bánh Fortuner 2021 cũng chưa bao gồm bảo hiểm thân xe (không bắt buộc mua, trừ trường hợp vay mua xe trả góp) và các phí dịch vụ đăng ký (thông thường từ 1-3 triệu đồng).
So sánh giá xe Toyota Fortuner với các xe nổi bật cùng phân khúc
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Hyundai SantaFe 2.4 xăng tiêu chuẩn | 995 | 995 | 0 |
Ford Everest Ambiente 2.0L MT 4×2 | 999 | +4 | |
Mazda CX-8 2.5L Deluxe | 999 | +4 | |
Mitsubishi Pajero Sport Diesel 4x2 AT | 1110 | +115 | |
Nissan Terra 2.5L S 2WD 6MT | 899 | -96 | |
Isuzu mu-X 1.9 B7 4X2 MT | 779 | -216 |
Nhìn chung, mẫu xe Toyota Fortuner bản thấp nhất có giá nằm ở mức giữa phân khúc, tương đương giá của Hyundai Santafe, Ford Everest hay Mazda CX-8. Đây cũng là những mẫu xe cạnh tranh mạnh nhất với Fortuner trong cuộc đua doanh số phân khúc SUV 7 chỗ hạng D.
Xe Toyota Fortuner có màu gì?
Ngoại thất của Toyota Fortuner có 6 màu xe là: Bạc, Đồng, Nâu, Đen, Trắng (chỉ có ở phiên bản 2.4MT 4x2), Trắng Ngọc Trai (trừ bản 2.4MT 4x2). Bên cạnh đó Fortuner 2021 có 2 màu nội thất là: Đỏ - Đen và Đen.
Thông số kỹ thuật ô tô Toyota Fortuner 2021
Thông số xe | Fortuner 2.4 MT 4x2 | Fortuner 2.4 AT 4x2 | Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 | Fortuner 2.8 AT 4x4 | Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 | Fortuner 2.7 AT 4x2 | Fortuner 2.7 AT 4x4 |
Kích thước DxRxC | 4795 x 1855 x 1835 mm | ||||||
Chiều dài cơ sở | 2745 mm | ||||||
Khoảng sáng gầm | 279 mm | ||||||
Bán kính quay vòng | 5,8 m | ||||||
Động cơ - vận hành | |||||||
Loại động cơ | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 2GD-FTV (2.4L) | 1GD-FTV (2.8L) | 1GD-FTV (2.8L) | 2TR-FE (2.7L) | 2TR-FE (2.7L) |
Dung tích xi-lanh | 2393 cc | 2393 cc | 2393 cc | 2755 cc | 2755 cc | 2694 cc | 2694 cc |
Số xi-lanh | 4 xi-lanh thẳng hàng | ||||||
Hệ thống nhiên liệu | Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên | Phun xăng điện tử | |||||
Loại nhiên liệu | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Dầu Diesel | Xăng | Xăng |
Công suất cực đại | 147 mã lực / 3400 rpm | 147 mã lực / 3400 rpm | 147 mã lực / 3400 rpm | 201 mã lực / 3400 rpm | 201 mã lực / 3400 rpm | 164 mã lực / 5200 rpm | 164 mã lực / 5200 rpm |
Mô-men xoắn tối đa | 400 Nm / 1600 rpm | 400 Nm / 1600 rpm | 400 Nm / 1600 rpm | 500 Nm / 1600 rpm | 500 Nm / 1600 rpm | 245 Nm / 4000 rpm | 245 Nm / 4000 rpm |
Hộp số | 6MT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT | 6AT |
Dẫn động | Cầu sau | Cầu sau | Cầu sau | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | 2 cầu bán thời gian, gài cầu điện tử | Cầu sau |
Hệ thống treo trước/sau | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng / Phụ thuộc, liên kết 4 điểm | ||||||
Phanh trước/sau | Đĩa tản nhiệt / Đĩa | ||||||
Hệ thống lái | Thủy lực biến thiên theo tốc độ | ||||||
Vành & lốp xe | Mâm đúc, 265/65 R17 | Mâm đúc, 265/65 R17 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/60 R18 | Mâm đúc, 265/65 R17 |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 lít | ||||||
Tiêu thụ nhiên liệu | |||||||
Ngoài đô thị (L/100km) | 6,09 | 6,79 | 7,14 | 7,07 | 7,32 | 9,4 | 9,2 |
Kết hợp (L/100km) | 7,03 | 7,63 | 8,28 | 8,11 | 8,63 | 11,1 | 11,2 |
Trong đô thị (L/100km) | 8,65 | 9,05 | 10,21 | 9,86 | 10,85 | 14 | 14,62 |
Ngoại thất | |||||||
Cụm đèn trước | LED | ||||||
Đèn chiếu sáng ban ngày | Có | ||||||
Hệ thống điều khiển đèn | Tự động | ||||||
Cân bằng góc chiếu | Tự động | ||||||
Chế độ đèn chờ dẫn đường | Có | ||||||
Cụm đèn sau | LED | ||||||
Đèn báo phanh | LED | ||||||
Đèn sương mù trước | LED | ||||||
Đèn sương mù sau | Không | Không | LED | Không | LED | Không | Không |
Gương chiếu hậu ngoài | Chỉnh & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ | ||||||
Nội thất | |||||||
Tay lái 3 chấu | Bọc Urethane | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc | Bọc da, ốp gỗ, mạ bạc |
Tay lái tích hợp nút bấm | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin,đàm thoại rảnh tay, cảnh báo chệch làn đường | Điều chỉnh âm thanh, màn hình hiển thị đa thông tin, đàm thoại rảnh tay | ||||
Gương chiếu hậu trong | 2 chế độ ngày và đêm | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động | Chống chói tự động |
Cụm đồng hồ | Đèn báo chế độ Eco + Màn hình màu TFT 4.2 inch hiển thị đa thông tin | ||||||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da | Da | Da | Da | Da | Da |
Ghế trước | Loại ghế thể thao | ||||||
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Ghế hành khách | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng |
Tiện nghi - giải trí | |||||||
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh | Tự động, 2 giàn lạnh |
Cửa gió sau | Có | ||||||
Màn hình | DVD cảm ứng 7 inch | DVD cảm ứng 7 inch | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation | Màn hình cảm ứng 8 inch navigation |
Số loa | 6 | 6 | 6 | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 11 loa JBL | 6 |
Kết nối | USB | USB | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh | USB, điện thoại thông minh |
Điều khiển hành trình | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Cốp điều khiển điện | Không | Không | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay | Mở cốp rảnh tay |
Khoá cửa điện | Có (chức năng khoá cửa từ xa) | ||||||
Trang bị an toàn | |||||||
Chống bó cứng phanh ABS | Có | ||||||
Phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | ||||||
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA | Có | ||||||
Cân bằng điện tử VSC | Có | ||||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC | Có | ||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp EBS | Có | ||||||
Kiểm soát lực kéo TRC | Có | Có | Có | Có (A-TRC) | Có (A-TRC) | Có (A-TRC) | Có |
Hỗ trợ đổ đèo DAC | Không | Không | Không | Có | Có | Có | Không |
Cảnh báo lệch làn đường LDA | Không | Không | Không | Có | Có | Không | Không |
Cảnh báo tiền va chạm PCS | Không | Không | Không | Có | Có | Không | Không |
Điều khiển hành trình chủ động DRCC | Không | Không | Không | Có | Có | Không | Không |
Camera | Camera lùi | Camera lùi | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera 360 | Camera lùi |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến sau, góc trước, góc sau | ||||||
Túi khí | Túi khí người lái & hành khách phía trước, Túi khí đầu gối người lái, Túi khí rèm, Túi khí bên hông phía trước | ||||||
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 7 vị trí | ||||||
Hệ thống báo động | Có | ||||||
Hệ thống mã hóa khóa động cơ | Có |
*Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, hãng có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.
Đánh giá xe Toyota Fortuner
So với phiên bản tiền nhiệm, Toyota Fortuner 2021 sở hữu vẻ ngoài sắc sảo và mạnh mẽ hơn với thiết kế thay đổi nhẹ ở phần mặt trước cùng trang bị đèn full LED thay cho dạng halogen ở cụm đèn trước. Cản sau được thiết kế mới với đường nét góc cạnh góp phần tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ của một mẫu SUV năng động.
1. Ngoại thất Toyota Fortuner 2021
Vẻ ngoài của Fortuner được tái thiết kế mang đến cảm giác lịch lãm, sang trọng với các đường nét sắc sảo, lưới tản nhiệt được chia thành 2 tầng riêng biệt. Đèn ban ngày LED kiểu dáng mới, đèn xi-nhan LED tuần tự, đèn sương mù LED và cụm đèn hậu LED mới.

Mâm xe hợp kim 18 inch thể thao. Khoảng sáng gầm xe lớn đạt 279 mm thuận lợi cho việc di chuyển trên những cung đường khó khăn. Cản sau thiết kế mới với đường nét góc cạnh góp phần tạo nên vẻ ngoài mạnh mẽ của một mẫu SUV năng động.

Khi nhìn từ bên hông, Fortuner thế hệ mới trông thanh thoát hơn với cột A được vuốt nhỏ và kéo dần tới tận phía đuôi sau, ngoài ra đường nẹp chrome chạy dưới chân kính hông được kéo dài ra sau đuôi và bao trọn cả phần còn lại trông bắt mắt và sang trọng.
Gương chiếu hậu chỉnh/gập điện tích hợp xi nhan báo rẽ, có đèn chào mừng khi ra vào xe. Một điểm nhấn nữa là bệ bước được lắp thêm tăng phần hiện đại.

Từ phía sau, Toyota Fortuner thực sự hiện đại nhờ dải đèn hậu sắc cạnh, phảng phất đường nét của các mẫu SUV tiền tỷ hiện nay. Đèn LED phanh đặt trên cao tăng tính an toàn. Đồng thời phần cản sau cũng được thiết kế nhô cao giúp toàn bộ cơ thể thêm phần vững vàng.
2. Nội thất Toyota Fortuner 2021
Toyota Fortuner sở hữu không gian nội thất rộng rãi, sang trọng với thiết kế hai tông màu đối lập, bọc da cùng trang trí mạ satin. Các chi tiết như vô lăng bọc da, bảng táp lô thiết kế hiện đại, cụm đồng hồ trung tâm sắc nét, góp phần mang lại không gian sang trọng, tinh tế.

Ghế ngồi của xe Toyota Fortuner 2021 là ghế lái điều chỉnh điện 8 hướng và hàng ghế sau gập chỉ với 1 chạm. Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 hỗ trợ gập theo tỉ lệ lần lượt là 60:40 & 50:50 sang hai bên, mang tới sự thoải mái rất cao, so với thế hệ trước thì khoảng duỗi chân ở hàng ghế thứ 2 được tăng lên khoảng 115mm.
Hàng ghế thứ 3 có trần xe thoáng đãng hơn một vài mẫu xe khác, tuy nhiên khoảng duỗi chân thì còn khá khiêm tốn nếu một người trên 1m7 ngồi vào.

Vô-lăng của xe là loại 3 chấu bọc da thiết kế thể thao, có tích hợp rất nhiều phím chức năng tiện lợi cho người lái. Phía sau tay lái là cụm đồng hồ cao cấp hiển thị chính xác tua máy, tốc độ, nhiên liệu, nhiệt độ động cơ,... hiển thị màu sắc dễ nhìn và dịu mắt. Bên cạnh đó lẫy chuyển số thể thao cũng là một tính năng đáng lưu ý trên mẫu SUV này.

Toyota Fortuner phiên bản mới sở hữu hàng loạt các trang bị tiện nghi nổi bật như: Màn hình giải trí 8 inch kết nối Apple Carplay và Android Auto, chế độ đàm thoại rảnh tay, hệ thống định vị Navigation, hệ thống 11 loa JBL hàng đầu phân khúc, mở cốp rảnh tay, hộc để đồ và cổng USB tiện dụng cho mọi vị trí ngồi.

3. Động cơ và khả năng vận hành của Toyota Fortuner
Khi tìm đến Toyota Fortuner 2021 khách hàng sẽ có nhiều tùy chọn theo sở thích như động cơ xăng hay diesel, phiên bản một cầu hay hai cầu, số sàn hoặc tự động:
- Động cơ diesel 2.4L cho công suất 148 mã lực, mô men xoắn 400Nm.
- Động cơ xăng 2.7L sản sinh 164 mã lực, mô men xoắn 245 Nm.
- Động cơ diesel 2.8L cho 174 mã lực và mô men xoắn 450Nm.
Hầu hết các loại động cơ đều đi cùng hộp số tự động 6 cấp tích hợp lẫy chuyển số trên tay lái, riêng bản 2.4MT là số sàn 6 cấp.

Mẫu SUV này cũng hỗ trợ đầy đủ các phiên bản có cấu tạo cầu sau hoặc 2 cầu linh động, cũng như 2 chế độ lái POWER & ECO nhằm tối ưu mục đích sử dụng xe.
Fortuner thế hệ mới vẫn sử dụng hệ thống trợ lực thủy lực khá đằm tay, cũng như hệ thống treo trước/sau độc lập, tay đòn kép/phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Phối hợp cùng 2 bộ lốp dày 265/60R18 hoặc 265/65R17 giúp xe lướt qua đoạn đường sỏi đá rất nhẹ nhàng.

Toyota Fortuner 2021 có mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp từ 7,03 - 8,63 L/100km với bản máy dầu, và từ 11,1 - 11,2 L/100km đối với bản máy xăng. Dưới đây là mức tiêu hao nhiên liệu được Toyota thống kê với các cung đường tại Việt Nam:
Phiên bản | MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU (Lít/100Km) | ||
Đường kết hợp | Trong đô thị | Ngoài đô thị | |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 (máy dầu) (CKD) | 7,03 | 8,65 | 6,09 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 (máy dầu) (CKD) | 7,63 | 9,05 | 6,79 |
Toyota Fortuner Legender 2.4 AT 4x2 (máy dầu) (CKD) | 8,28 | 10,21 | 7,14 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x2 (máy xăng) (CBU) | 11,1 | 14 | 9,4 |
Toyota Fortuner 2.7 AT 4x4 (máy xăng) (CBU) | 11,2 | 14,62 | 9,2 |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 (máy dầu) (CKD) | 8,11 | 9,86 | 7,07 |
Toyota Fortuner Legender 2.8 AT 4x4 (máy dầu) (CKD) | 8,63 | 10,85 | 7,32 |
4. Trang bị ân toàn trên Toyota Fortuner
Corolla Cross, Hilux và Fortuner là các mẫu xe Toyota tiếp theo được trang bị Hệ thống an toàn toàn cầu Toyota Safety Sense. Toyota luôn chú trọng đảm bảo an toàn toàn diện và tiên phong trong việc tạo ra “những chiếc xe tốt hơn bao giờ hết” để mang tới niềm hạnh phúc và sự an toàn cho khách hàng.
Hệ thống an toàn TSS được trang bị trên Fortuner bao gồm các tính năng như Cảnh báo tiền va chạm (PCS); Cảnh báo chệch làn đường (LDA), Điều khiển hành trình chủ động (DRCC) đem lại sự an toàn và hỗ trợ người lái tối đa.

Đồng thời, Toyota Fortuner cũng tích hợp nhiều tính năng an toàn bị động và chủ động khác như Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA), Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC), Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) và Hệ thống hỗ trợ đổ đèo (DAC), 7 túi khí, cảm biến hỗ trợ đỗ xe…
Mẫu xe cũng đã đạt tiêu chuẩn an toàn 5 sao ASEAN NCAP.
Hyundai SantaFe 2021 và Toyota Fortuner 2021: So kè "cực gắt"

Tin nên đọc
TÂM ĐIỂM CHUYÊN MỤC
-
Bóng đá Việt Nam
-
Bóng đá Anh
-
Bóng đá Tây Ban Nha
-
Cúp C1
-
Chuyển nhượng
-
Thể Thao
-
Xe
-
Review
-
Võ
Cùng chuyên mục