Cập nhật danh sách của 6 đội bóng nam tham dự giải bóng chuyền vô địch các câu lạc bộ thế giới diễn ra tại Ấn Độ từ ngày 6/12.
Danh sách cầu thủ đội Sir Safety Perugia (Ý)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Tuổi | Chiều cao |
Chủ công | 3 | Tim Held | Ý | 25 | 1m94 |
9 | Wilfredo Leon | Ba Lan | 30 | 2m02 |
16 | Kamil Semeniuk | Ba Lan | 27 | 1m95 |
17 | Oleh Plotnytskyi | Ukraine | 26 | 1m90 |
Đối chuyền | 7 | Jesus Herreira Jaime | Cuba | 28 | 1m94 |
10 | Wassim Ben Tara | Tunisia | 27 | 1m99 |
Phụ công | 2 | Davide Candellaro | Ý | 34 | 2m00 |
11 | Sebastian Sole | Ý | 32 | 2m00 |
15 | Flavio Resende Gualberto | Brazil | 30 | 1m99 |
19 | Roberto Russo | Ý | 26 | 2m07 |
Chuyền hai | 6 | Simone Giannelli | Ý | 27 | 2m00 |
20 | Gregor Ropret | Slovenia | 34 | 1m92 |
Libero | 8 | Alessandro Toscani | Ý | 25 | 1m83 |
13 | Massimo Colaci | Ý | 38 | 1m80 |
HLV | | Angelo Lorenzetti | Ý | 59 | |
Danh sách cầu thủ đội Suntory Sunbirds (Nhật Bản)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Tuổi | Chiều cao |
Chủ công | 6 | Yu Yuantai | Trung Quốc | 26 | 1m86 |
7 | Alain Junior | Cuba | 22 | 1m89 |
10 | Kenya Fujinaka | Nhật Bản | 30 | 1m90 |
21 | Rui Takahashi | Nhật Bản | 23 | 1m85 |
22 | Kenshin Kuwada | Nhật Bản | 24 | 1m90 |
Đối chuyền | 4 | Atomu Torikai | Nhật Bản | 27 | 1m95 |
13 | Dmitry Muserskiy | Nga | 35 | 2m18 |
Phụ công | 1 | Taishi Onodera | Nhật Bản | 27 | 2m00 |
12 | Kenji Sato | Nhật Bản | 26 | 1m95 |
14 | Ren Oniki | Nhật Bản | 23 | 2m03 |
23 | Tatsuki Kashiwada | Nhật Bản | 26 | 1m92 |
Chuyền hai | 9 | Masaki Oya | Nhật Bản | 28 | 1m78 |
20 | Hiroki Nishida | Nhật Bản | 26 | 1m80 |
Libero | 2 | Yuito Takahashi | Nhật Bản | 26 | 1m72 |
7 | Soshi Fujinaka | Nhật Bản | 24 | 1m78 |
15 | Yoshimitsu Kiire | Nhật Bản | 28 | 1m74 |
HLV | | Kota Yamamura | Nhật Bản | 43 | |
Danh sách cầu thủ đội Sada Cruzeiro Volei (Brazil)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Tuổi | Chiều cao |
Chủ công | 2 | Felipe Parra | Brazil | 18 | 2m01 |
11 | Rodrigo Leao | Brazil | 27 | 1m97 |
10 | Gabriel Kavalkievicz | Brazil | 26 | 1m91 |
18 | Carlos Henrique | Brazil | 19 | 2m03 |
19 | Miguel Angel | Cuba | 26 | 1m89 |
21 | Martos Antonio | Brazil | 18 | 2m10 |
Đối chuyền | 1 | Welinton Oppenkoski | Brazil | 23 | 1m95 |
8 | Wallace | Brazil | 36 | 1m98 |
Phụ công | 4 | Otavio Henrique | Brazil | 32 | 2m00 |
6 | Guilherme Rech | Brazil | 22 | 2m02 |
10 | Cledenilson Souza | Brazil | 25 | 2m10 |
14 | Joao Vitor | Brazil | 18 | 2m01 |
16 | Lucas Saatkamp | Brazil | 37 | 2m09 |
Chuyền hai | 3 | Pedro Henrique | Brazil | 19 | 1m86 |
5 | Nicolas Uriarte | Argentina | 33 | 1m93 |
12 | Rodrigo Soares | Brazil | 37 | 1m90 |
Libero | 7 | Lucas Batista Silva | Brazil | 24 | 1m74 |
17 | Alexandre Figueiredo Elias | Brazil | 26 | 1m90 |
22 | Joao Pedro | Brazil | 18 | 1m86 |
HLV | | Filipe Augusto Ferraz | Brazil | 43 | |
Danh sách cầu thủ đội Gerdau/Minas (Brazil)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Tuổi | Chiều cao |
Chủ công | 5 | Lucas Eduardo | Brazil | 32 | 1m95 |
6 | Paulo Vinicios | Brazil | 22 | 1m97 |
10 | Marcus Vinicius | Brazil | 23 | 1m99 |
Đối chuyền
| 8 | Samuel Carazzai | Brazil | 19 | 2m03 |
11 | Michael Sanchez | Cuba | 37 | 2m06 |
18 | Bryan Lucas | Brazil | 18 | 2m04 |
Phụ công | 2 | Austin Wilmot | Mĩ | 25 | 2m08 |
12 | Isac Santos | Brazil | 32 | 2m08 |
13 | Renan Michelucci | Brazil | 29 | 1m99 |
16 | Kelvi Geovani | Brazil | 22 | 2m04 |
Chuyền hai | 3 | Gustavo Andre | Brazil | 21 | 1m89 |
7 | Murilo Radke | Brazil | 34 | 1m99 |
Libero | 15 | Maique Reis | Brazil | 26 | 1m87 |
21 | Filipe Cipriano | Brazil | 20 | 1m81 |
HLV | | Guilherme Ferreira | Brazil | 36 | |
Danh sách cầu thủ đội Halkbank Spor Kulubu (Thổ Nhĩ Kì)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Tuổi | Chiều cao |
Chủ công
| 2 | John Gordon Perrin | Canada | 34 | 2m01 |
7 | Mirza Lagumdzija | Thổ Nhĩ Kì | 22 | 2m07 |
9 | Earvin N'Gapeth | Pháp | 32 | 1m94 |
12 | Izzet Unver | Thổ Nhĩ Kì | 31 | 1m95 |
Đối chuyền | 14 | Nimir Abdel-Aziz | Hà Lan | 31 | 2m01 |
19 | Serhat Coksun | Thổ Nhĩ Kì | 36 | 1m99 |
Phụ công | 5 | Mert Matic | Thổ Nhĩ Kì | 28 | 2m10 |
10 | Tuna Uzunkol | Thổ Nhĩ Kì | 19 | 2m05 |
17 | Dogukan Ulu | Thổ Nhĩ Kì | 28 | 2m05 |
20 | Yunus Emre Tayaz | Thổ Nhĩ Kì | 25 | 2m01 |
Chuyền hai | 1 | Aslan Eksi | Thổ Nhĩ Kì | 34 | 1m92 |
13 | Micah Ma'a | Mĩ | 26 | 1m92 |
Libero | 4 | Deniz Ivgen | Thổ Nhĩ Kì | 25 | 1m88 |
8 | Volkan Done | Thổ Nhĩ Kì | 36 | 1m86 |
HLV | | Slobodan Kovac | Serbia | 56 | |
Danh sách cầu thủ đội Ahmedabad Defenders (Ấn Độ)
Vị trí | Số áo | Tên | Quốc tịch | Tuổi | Chiều cao |
Chủ công
| 1 | Angamuthu Ramaswamy | Ấn Độ | 29 | 2m05 |
2 | Amit Balwan Singh | Ấn Độ | 25 | 1m95 |
4 | Ashamat Ullah | Ấn Độ | 28 | 1m93 |
15 | Guru Prashanth | Ấn Độ | 23 | 1m96 |
27 | Max Senica | Úc | 24 | 1m91 |
Đối chuyền | 9 | Santosh Sahaya | Ấn Độ | 23 | 1m95 |
10 | Nandagopal Subramaniyam | Ấn Độ | 22 | 1m80 |
Phụ công | 6 | Shameemudheen Ammarambath | Ấn Độ | 27 | 1m94 |
11 | Ashwal Rai | Ấn Độ | 30 | 2m02 |
13 | Parth Patel | Ấn Độ | 29 | 2m00 |
14 | Manoj Lakshmipuram Manjunatha | Ấn Độ | 26 | 2m05 |
Chuyền hai
| 5 | Muthusamy Appavu | Ấn Độ | 26 | 1m92 |
8 | Vyshak Renjith Meppadath | Ấn Độ | 25 | 1m90 |
16 | Ukkra Pandian Mohan | Ấn Độ | 37 | 1m92 |
Libero | 3 | Srikanth Tamilvanan | Ấn Độ | 23 | 1m72 |
12 | Ramanathan Ramamoorthy | Ấn Độ | 26 | 1m74 |
HLV | | Dakshinamoorthy Sundaresan | Ấn Độ | 65 | |
Giải bóng chuyền vô địch các CLB thế giới dành cho các CLB nam xuất sắc nhất sẽ diễn ra từ ngày 6/12-10/12 tại Bangalore, Ấn Độ. 6 đội tham dự giải đấu bao gồm Sir Safety Perugia (ĐKVĐ giải đấu), Suntory Sunbirds (vô địch châu Á), Sada Cruzeiro Volei (vô địch Nam Mĩ), Itambe/Minas, Halkbank Spor Kulubu và đội chủ nhà Ahmedabad Defenders.
Trận đấu đầu tiên của giải đấu sẽ là màn đối đầu giữa Halkbank và Suntory Sunbirds ở bảng B, diễn ra vào lúc 18h30 ngày 6/12 theo giờ Việt Nam.
Giải đấu dành cho nữ có sự góp mặt của đội tuyển bóng chuyền nữ Việt Nam dưới tên gọi Sport Center 1 sẽ diễn ra từ ngày 13/12 tại Hàng Châu, Trung Quốc.