Quảng cáo

So sánh các phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam - Có gì khác biệt?

Trang Trang
Thứ tư, 10/01/2024 18:55 PM (GMT+7)
A A+

Mitsubishi Xforce vừa ra mắt thị trường Việt Nam với 4 phiên bản với mức chênh giá rõ rệt, đồng thời cũng có sự khác biệt lớn về trang bị.

Vào sáng ngày 10/01/2024, hãng Mitsubishit đã tổ chức lễ ra mắt sản phẩm Xforce trên thị trường Việt Nam. Xe 4 phiên bản khác nhau gồm GLX, Exceed, Premium và Ultimate, với sự khác biệt đáng kể về giá cả và trang bị.

So sánh các phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam - Có gì khác biệt? 387983

Dưới đây là các bảng so sánh về kích thước, khối lượng, ngoại/nội thất, vận hành, công nghệ an toàn và giá bán giữa 4 phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam. Hy vọng sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn phiên bản phù hợp nhất nhu cầu sử dụng.

Kích thước

 GLXExceedPremiumUltimate
Kích thước tổng thể D x R x C (mm)

4.390 x 1.810 x 1.660

4.390 x 1.810 x 1.660

4.390 x 1.810 x 1.660

4.390 x 1.810 x 1.660

Chiều dài trục cơ sở (mm)2.650

2.650

2.650

2.650

Khoảng sáng gầm (mm)219222222222
Cỡ lốp 205/60R17225/50R18

225/50R18

225/50R18

Kích thước mâm (inch)17181818
So sánh các phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam - Có gì khác biệt? 387984

Tất cả các phiên bản của Mitsubishi Xforce đều sở hữu kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.390 x 1.810 x 1.660 (mm), chiều dài cơ sở đạt 2.650 mm. Khoảng sáng gầm của Xforce lên đến 222 mm, chỉ trừ bản GLX là 219 mm.

Trong khi phiên bản GLX tiêu chuẩn sử dụng vành la-zăng 17 inch, các bản cao hơn được trang bị vành la-zăng 18 inch.

Trang bị ngoại thất

 

GLX

Exceed

Premium

Ultimate

Đèn chiếu sáng phía trướcLED

LED 

LED 

LED 

Đèn sương mù phía trước LED-

-

-

Đèn LED chiếu sáng ban ngàyCó 

Có 

Có 

Có 

Hệ thống tự động Bật/Tắt đèn chiếu sáng phía trước--
Đèn pha tự động---
Gương chiếu hậuTích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xeTích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xeTích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xeTích hợp đèn báo rẽ, chỉnh điện & gập điện, cùng màu thân xe
Cốp đóng/mở điện---
Ăng-ten vây cá
So sánh các phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam - Có gì khác biệt? 387985

Trang bị nội thất

 

GLX

Exceed

Premium

Ultimate

Vô-lăngĐiều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanhBọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanhBọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanhBọc da, điều chỉnh 4 hướng, tích hợp nút điều khiển âm thanh
Bảng điều khiểnVật liệu mềm với chỉ thêu màu đenVật liệu mềm với chỉ thêu màu đenVật liệu vải Melange màu trắng với chỉ thêu màu nâuVật liệu mềm với chỉ thêu màu đen

Màn hình hiển thị đa thông tin

Bảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4,2 inchBảng đồng hồ & màn hình đa thông tin 4,2 inchMàn hình đa thông tin kỹ thuật số 8 inchMàn hình đa thông tin kỹ thuật số 8 inch
Phanh tay điện tử & Giữ phanh tự động
Điều hoà nhiệt độĐiều khiển kỹ thuật sốĐiều hòa tự động, hai vùng độc lậpĐiều hòa tự động, hai vùng độc lậpĐiều hòa tự động, hai vùng độc lập
Công nghệ lọc không khí
Cửa gió phía sau cho hành khách
Chất liệu ghếNỉNỉDa (màu đen với họa tiết màu nâu)Da (màu đen với họa tiết màu nâu)
Sạc điện thoại không dây--
Đèn nội thất-

-

Hệ thống giải tríMàn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dâyMàn hình cảm ứng 8 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dâyMàn hình cảm ứng 12,3 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dâyMàn hình cảm ứng 12,3 inch, kết nối Android Auto/Apple CarPlay không dây
Hệ thống âm thanh4 loa6 loa6 loa8 loa - Hệ thống loa Dynamic Sound Yamaha Premium
Cổng sạc USB hàng ghế thứ haiUSB Type A và Type CUSB Type A và Type CUSB Type A và Type CUSB Type A và Type C
So sánh các phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam - Có gì khác biệt? 387986

Khả năng vận hành

 

GLX

Exceed

Premium

Ultimate

Loại động cơXăng 1.5L MIVEC

Xăng 1.5L MIVEC

Xăng 1.5L MIVEC

Xăng 1.5L MIVEC

Công suất (PS)105

105

105

105

Mô-men xoắn (Nm)141141141141
Hộp sốCVTCVTCVTCVT
Hệ truyền độngCầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

So sánh các phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam - Có gì khác biệt? 387987

Mitsubishi Xforce được trang bị khối động cơ xăng 1.5L MIVEC, sản sinh công suất tối đa 105 mã lực tại 6.000 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại 4.000 vòng/phút. Đi kèm hộp số tự động vô cấp CVT và hệ dẫn động cầu trước.

Xe có 4 chế độ lái bao gồm Đường bình thường, Đường ngập nước, Đường sỏi đá và Đường bùn lầy.

Trang bị an toàn

 

GLX

Exceed

Premium

Ultimate

Kiểm soát vào cua chủ động
Camera lùi
Túi khí4466
Cảm biến áp suất lốp--
Kiểm soát hành trình thích ứng---
Cảm biến lùi--
Cảnh báo điểm mù--
Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi--
Đèn pha tự động---
Cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước--
Cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành--
Cảnh báo thắt dây an toàn
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) & kiểm soát lực kéo (TCL)
Hệ thống khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
So sánh các phiên bản của Mitsubishi Xforce tại Việt Nam - Có gì khác biệt? 387988

Công nghệ hỗ trợ lái trên Xforce nổi bật với gói ADAS gồm các tính năng ga tự động thích ứng khoảng cách, cảnh báo và giảm thiểu va chạm phía trước, đèn pha thông minh, thông báo xe phía trước khởi hành, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau. Các trang bị an toàn khác còn bao gồm cảm biến lùi, cảm biến áp suất lốp và camera lùi.

Giá bán

 

GLX

Exceed

Premium

Ultimate

Giá bán (triệu đồng)620660699Công bố sau
Xem thêm