TOYOTA INNOVA 2015 vẫn giữ cho mình bốn phiên bản bao gồm Innova V ( 07 chỗ số tự động), Innova G ( 08 chỗ số tự động), Innova E (08 chỗ số sàn) và phiên bản Taxi Innova J. Innova hiện vẫn là mẫu xe MPV quan trọng của hãng xe Nhật tại thị trường Đông Nam Á với lượng tiêu thụ chính ở Malaysia, Indonesia, Philippines, Thái Lan, và Việt Nam. Năm 2015 có 9265 xe Toyota Innova bán ra tại Việt Nam
BÁO GIÁ INNOVA 2016 INNOVA 2.0V (Tự động máy xăng) Giá bán : 867.000.000 VNĐ INNOVA 2.0G (Tự động máy xăng) Giá bán : 798.000.000 VNĐ INNOVA 2.0E (Số Sàn máy xăng) Giá bán : 758.000.000 VNĐ Màu: Đen (218), Bạc (1D4), Nâu Vàng (4R0), Ghi xánh ánh kim (1F9)
| |
| |
Thông số kỹ thuật Toyota Inova 2016
Động cơ | Xăng, dung tích xilanh 2.0L, VVT-i, 4 xilanh, 16 van, DOHC | Hộp số | 4 số tự động | Dẫn động | Cầu sau chủ động | Số chổ ngồi | 8 | Kích thước (Dài x Rộng x Cao) | 4585 x 1760 x 1750 (mm) | Bán kính vòng quay | 5,4m | Khoảng sáng gầm xe | 176 mm | Công suất tối đa ( Kw/rpm) | 100/5600 | Mô men xoắn tối đa (Nm/rpm) | 182/4000 | Dung tích bình nhiên liệu | 55L | Tiêu chuẩn khí xả | Euro 2 | Hệ thống treo | Trước độc lập/ Sau phụ thuộc | Phanh | Trước đĩa thông gió/ Sau tang trống | Trợ lực lái | Thủy lực | Mâm xe | Mâm đúc 15 inch | Đèn trước | Halogen | Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ | Tay lái | 4 chấu, bọc da, mạ bạc, gật gù, tích hợp nút điều chỉnh âm thanh | Cửa sổ | Chỉnh điện | Khóa cửa từ xa | Có, kết hợp chống trộm | Chìa khóa | 2 chìa có remote, 1 chìa khóa thường | Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay, 2 giàn lạnh độc lập | Hệ thống âm thanh | Toyota audio CD 1 đĩa, 6 loa, AM/FM, MP3/WMA, AUX, USB | Ghế | Bọc nỉ, hàng ghế thứ ba gập sang hai bên | Túi khí | 2 túi khí (tài xế và hành khách phía trước) | An toàn | LSPV, ABS | Cảm biến lùi | Có, loại 2 mắt | | |
|
|