Tính đến sáng 18/12, đoàn thể thao Việt Nam tạm xếp hạng 3 trên bảng tổng sắp huy chương SEA Games 33, duy trì vị thế top đầu và còn cơ hội bứt phá ở chặng cuối.
Nội dung chính
Cập nhật: 09h40 ngày 18/12
| TT | Quốc gia | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Thái Lan
|
185 | 120 | 80 | 385 |
| 2 |
Indonesia
|
72 | 85 | 94 | 251 |
| 3 |
Việt Nam
|
64 | 69 | 94 | 227 |
| 4 |
Singapore
|
46 | 42 | 63 | 151 |
| 5 |
Malaysia
|
41 | 45 | 106 | 192 |
| 6 |
Philippines
|
38 | 55 | 120 | 213 |
| 7 |
Myanmar
|
3 | 19 | 34 | 56 |
| 8 |
Lào
|
2 | 9 | 20 | 31 |
| 9 |
Brunei
|
1 | 3 | 4 | 8 |
| 10 |
Đông Timor
|
0 | 0 | 3 | 3 |
| 11 |
Campuchia
|
0 | 0 | 0 | 0 |
Trực tiếp SEA Games 33 hôm nay 18/12
Bảng thành tích của Đoàn thể thao Việt Nam ngày 18/12 HCV (0): HCB (0): HCĐ (0): |
Tính đến sáng 18/12, đoàn thể thao Việt Nam đang xếp hạng 3 trên bảng tổng sắp huy chương SEA Games 33, với 65 HCV, 68 HCB và 92 HCĐ, tổng cộng 225 huy chương.
Đây là vị trí phản ánh khá đúng cục diện hiện tại. Việt Nam duy trì được sự ổn định về tổng số huy chương, đặc biệt ở nhóm HCĐ, cho thấy độ phủ tốt ở nhiều môn. Tuy nhiên, khoảng cách HCV với Indonesia vẫn còn khá rõ, trong khi Thái Lan tiếp tục bỏ xa phần còn lại, thể hiện ưu thế vượt trội của nước chủ nhà.
Ở chiều ngược lại, Việt Nam đang tạo khoảng cách an toàn với Singapore, qua đó giữ vững vị trí trong top 3 toàn đoàn.Những ngày thi đấu cuối sẽ mang tính quyết định, nhất là ở các môn thế mạnh còn tranh chấp HCV, để Việt Nam củng cố hoặc cải thiện thứ hạng chung cuộc.
| Thời gian | Môn – Nội dung | Vòng | Vận động viên |
|---|---|---|---|
| Nhảy cầu – Aquatic Center, Assumption University Suvarnabhumi Campus, Samut Prakan | |||
| 14:00 | 3m Springboard Nam | Chung kết | Đinh Anh Tuấn |
| Bơi mặt nước mở – Pinnacle Grand Jomtien Beach, Chon Buri | |||
| 10:00 | 10 km Nam | Chung kết | Mai Trần Anh Tuấn |
| 10:00 | 10 km Nam | Chung kết | Nguyễn Huy Hoàng |
| 10:10 | 10 km Nữ | Chung kết | Võ Thị Mỹ Tiên |
| 10:10 | 10 km Nữ | Chung kết | Nguyễn Ngọc Tuyết Hân |
| Bắn cung – Football Field 1, Sports Authority of Thailand, Bangkok | |||
| 09:30 | Đồng đội Nữ cung 3 dây | Tranh đồng | Việt Nam – Thái Lan |
| 10:30 | Đồng đội Nam cung 3 dây | Tranh đồng | Việt Nam – Indonesia |
| 13:20 | Compound Mixed Team | Chung kết | Việt Nam – Thái Lan |
| 13:40 | Cung Nữ 3 dây | Tranh đồng | |
| 14:00 | Cung Nữ 3 dây | Chung kết | |
| 14:20 | Cung Nam 3 dây | Tranh đồng | |
| 14:40 | Cung Nam 3 dây | Chung kết | |
| Bóng rổ 5x5 – Nimibutr Stadium, National Stadium, Bangkok | |||
| 19:00 | Đồng đội Nữ | Xếp hạng | Việt Nam – Singapore |
| Đua thuyền truyền thống – Royal Thai Navy Rowing Center, Rayong | |||
| 10:30 | Thuyền 10 nữ 200m | Chung kết lần 1 | |
| 11:30 | Thuyền 10 nữ 200m | Chung kết lần 2 | |
| 14:00 | Thuyền 20 hỗn hợp nam nữ 200m | Chung kết lần 1 | |
| 15:00 | Thuyền 20 hỗn hợp nam nữ 200m | Chung kết lần 2 | |
| Cờ vua – The Bazaar Hotel Bangkok | |||
| 09:00 | Đồng đội cờ vua nhanh 2 nam | Vòng loại | Nguyễn Ngọc Trường Sơn, Lê Tuấn Minh, Bành Gia Huy |
| 09:00 | Đồng đội cờ vua nhanh 2 nữ | Vòng loại | Phạm Lê Thảo Nguyên, Võ Thị Kim Phụng, Bạch Ngọc Thùy Dương |
| 09:00 | Cờ Maruk nhanh 4 nam | Vòng loại | |
| Thể thao điện tử – Sala Phra Kieo, Chulalongkorn University, Bangkok | |||
| 10:00 | Arena of Valor (AOV) đồng đội Nam | Vòng bảng | Việt Nam – Philippines |
| 12:00 | Arena of Valor (AOV) đồng đội Nam | Vòng bảng | Việt Nam – Lào |
| 14:00 | Arena of Valor (AOV) đồng đội Nam | Vòng bảng | Việt Nam – Thái Lan |
| 17:30 | Arena of Valor (AOV) đồng đội Nam | Chung kết nhánh thắng / nhánh thua | |
| Đấu kiếm – Island Hall 3rd Floor, Fashion Island Shopping Mall, Bangkok | |||
| 10:00 | Đồng đội Nam kiếm liễu | Vòng loại | Việt Nam – Philippines |
| 10:00 | Đồng đội Nữ kiếm ba cạnh | Vòng loại | Việt Nam |
| 10:00 | Đồng đội Nữ kiếm chém | Vòng loại | Việt Nam – Indonesia |
| 11:45 | Đồng đội Nam kiếm liễu | Bán kết | |
| 11:45 | Đồng đội Nữ kiếm ba cạnh | Bán kết | |
| 13:45 | Đồng đội Nam kiếm liễu | Chung kết | |
| 13:45 | Đồng đội Nữ kiếm ba cạnh | Chung kết | |
| Bóng đá – Rajamangala National Stadium SAT, Bangkok | |||
| 19:30 | Nam | Chung kết | Việt Nam – Thái Lan |
| Futsal Nữ – Bangkokthonburi University, Bangkok | |||
| 16:30 | Nữ | Chung kết | Việt Nam – Indonesia |
| Futsal Nam – Bangkokthonburi University, Bangkok | |||
| 19:00 | Nam | Vòng loại | Việt Nam – Thái Lan |
| Thể dục Aerobic – Gymnasium 5, Thammasat University Pathum Thani | |||
| 14:00 | Mixed Pair | Chung kết | Nguyễn Tất Viết, Nguyễn Phương Anh |
| 15:00 | Group | Vòng loại | Hoàng Gia Bảo, Phan Thị Uyên Nhi, Trương Ngọc Diễm Hằng, Nguyễn Chí Thanh, Đặng Chí Bảo |
| Trượt băng tốc độ – IWS International Ice Skating Training Center | |||
| 10:00 | 1500m Nam | Bán kết | Nguyễn Phúc Gia Hưng, Nguyễn Bình Minh |
| 10:40 | 500m Nữ | Bán kết | Trần Ngọc Linh |
| 10:40 | 500m Nam | Bán kết | Nguyễn Phúc Gia Hưng, Nguyễn Phi Long |
| Sailing (SSL47) – Ocean Marina Yacht Club, Chonburi | |||
| Keelboat SSL47 | Chung kết | Tạ Bá Trọng, Phạm Văn Mách, Nguyễn Thị Nhung, Nguyễn Trang Đài, Đỗ Ngọc Minh, Lê Tiến Dũng, Nguyễn Việt Hà, Vũ Tuấn Anh, Trần Quốc Tuấn, Bùi Anh Tuấn, Phan Ngọc Minh | |
| Cầu mây – Nakhon Pathom Gymnasium Stadium, Bangkok | |||
| 12:00 | Quadrant Nữ | Bán kết | Việt Nam – Indonesia |
| 16:00 | Quadrant Nam | Bán kết | Việt Nam – Thái Lan |
| 17:00 | Quadrant Nữ | Chung kết | |
| Bắn súng – Shooting Range, Sports Authority of Thailand, Bangkok | |||
| 09:45 | 25m súng ngắn nhanh Nam | Vòng loại | Hà Minh Thành, Trần Công Hiếu, Phạm Quang Huy |
| 09:45 | 25m súng ngắn nhanh Nam (đội) | Vòng loại | Hà Minh Thành, Trần Công Hiếu, Phạm Quang Huy |
| Bắn đĩa bay – Photharam Shooting Range, Ratchaburi | |||
| 09:00 | Compact Sporting đồng đội Nữ | Xếp hạng | Mai Anh Tuấn, Trần Khắc Đăng, Nguyễn Minh Quang |
| Bóng bàn – Westgate Hall (4th Floor), Central Westgate, Nonthaburi | |||
| 10:00 | Đơn Nam | Vòng bảng | Nguyễn Anh Tú – Malaysia |
| 10:40 | Đơn Nam | Vòng bảng | Nguyễn Đức Tuấn – Philippines |
| 14:00 | Đơn Nam | Vòng bảng | Nguyễn Anh Tú – Myanmar |
| 14:40 | Đơn Nam | Vòng bảng | Nguyễn Đức Tuấn – Myanmar |
| 16:00 | Đơn Nữ | Vòng bảng | Nguyễn Thị Nga – Malaysia |
| 16:00 | Đơn Nữ | Vòng bảng | Nguyễn Khoa Diệu Khánh – Myanmar |
| 17:00 | Đơn Nam | Tứ kết | |
| Triathlon – Laem Mae Phim, Klaeng district, Rayong | |||
| 06:30 | Duathlon tiếp sức Nữ | Chung kết | Lê Thị Như, Nguyễn Thị Phương Trinh, Nguyễn Thị Bích Vân |
| 08:15 | Duathlon tiếp sức Nam | Chung kết | Nguyễn Lê Hoàng Vũ, Nguyễn Anh Trí, Phạm Tiến Sản |
| 10:30 | Duathlon tiếp sức hỗn hợp | Chung kết | Lê Thị Bích, Nguyễn Lê Hoàng Vũ, Nguyễn Thị Bích Vân, Phạm Tiến Sản |
| Bóng chuyền bãi biển – Sport Arena Jomtien Beach, Chonburi | |||
| 09:00 | Đội Nữ | Chung kết | Việt Nam – Indonesia |
| 13:00 | Đội Nam | Chung kết | Việt Nam – Thái Lan |
| Bóng chuyền trong nhà – Indoor Stadium Huamark, Bangkok | |||
| 15:00 | Nam | Bán kết | Việt Nam – Indonesia |
| Vật – 4th Floor, Pacific Park Shopping Center, Sriracha Chonburi | |||
| 10:00 | Tự do 50kg Nữ | Vòng loại | Đỗ Ngọc Linh |
| 10:00 | Tự do 53kg Nữ | Vòng loại | Nguyễn Thị Mỹ Linh |
| 10:00 | Tự do 57kg Nữ | Vòng loại | Nguyễn Thị Mỹ Trang |
| 10:00 | Tự do 62kg Nữ | Vòng loại | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh |
| 15:00 | Tự do 50kg Nữ | Chung kết | |
| 15:00 | Tự do 53kg Nữ | Chung kết | |
| 15:00 | Tự do 57kg Nữ | Chung kết | |
| 15:00 | Tự do 62kg Nữ | Chung kết | |
| GHI CHÚ: Lịch thi đấu có thể thay đổi theo quyết định của Ban tổ chức | |||
Cập nhật: 09h40 ngày 18/12