Thể Thao 247 cập nhật danh sách cầu thủ CLB Hải Phòng mùa giải 2017. Toàn bộ đội hình Hải Phòng tham gia các giải đấu của bóng đá Việt Nam trong năm 2017.
Lịch thi đấu CLB Hải Phòng mùa giải 2017
Số áo | Họ và tên | Cao (cm) | Nặng (kg) | Vị trí | N.Sinh |
1 | Đặng Văn Lâm | 186 | 76 | Thủ môn | 1993 |
2 | Nguyễn Anh Hùng | 169 | 66 | Hậu vệ | 1992 |
4 | Nguyễn Văn Đức | 171 | 66 | Hậu vệ | 1993 |
5 | Lê Xuân Anh | 183 | 73 | Hậu vệ | 1993 |
6 | Nguyễn Minh Châu | 166 | 70 | Tiền vệ | 1985 |
7 | Trịnh Văn Lợi | 179 | 70 | Hậu vệ | 1995 |
8 | Lê Văn Thắng | 173 | 66 | Tiền vệ | 1990 |
9 | Andre Diego Fagan | 187 | 75 | Tiền đạo | 1987 |
10 | Errol Anthony Stevens | 188 | 89 | Tiền đạo | 1986 |
11 | Nguyễn Cảnh Dương | 173 | 68 | Tiền vệ | 1990 |
12 | Diệp Hoài Xuân | 184 | 77 | Trung vệ | 1992 |
14 | Đặng Quang Huy | 178 | 68 | Tiền vệ | 1992 |
15 | Doãn Ngọc Tân | 169 | 66 | Tiền vệ | 1994 |
16 | Phùng Văn Nhiên | 169 | 66 | Hậu vệ | 1982 |
17 | Đặng Khánh Lâm | 175 | 68 | Tiền vệ | 1984 |
18 | Lê Văn Phú | 173 | 75 | Trung vệ | 1983 |
19 | Vương Quốc Trung | 173 | 70 | Tiền vệ | 1990 |
22 | Nguyễn Việt Phong | 178 | 71 | Tiền đạo | 1993 |
24 | Lê Xuân Hùng | 168 | 65 | Tiền vệ | 1991 |
25 | Phan Vũ Đình Hải | 183 | 75 | Thủ môn | 1994 |
26 | Nguyễn Vũ Hoàng Dương | 175 | 68 | Tiền vệ | 1992 |
27 | Nguyễn Đình Bảo | 171 | 68 | Tiền đạo | 1991 |
31 | Lê Ngọc Nam | 165 | 68 | Tiền vệ | 1993 |
32 | Nguyễn Xuân Hướng | 171 | 67 | Tiền vệ | 1995 |
34 | Nguyễn Hồng Phong | 172 | 64 | Tiền vệ | 1987 |
35 | Nguyễn Văn Phong | 180 | 70 | Thủ môn | 1987 |
37 | Trần Quốc Tuấn | 175 | 72 | Tiền vệ | 1986 |
39 | Kiều Minh Đức | 170 | 65 | Hậu vệ | 1993 |
THÔNG TIN CLB Hải Phòng
Năm thành lập:
Chủ tịch: Trần Mạnh Hùng
GĐĐH: Phạm Công Phương
HLV trưởng: Trương Việt Hoàng
Địa chỉ: Số 17 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Tp Hải Phòng
Tel: 0313641539
Fax: 031364154
E-mail: clbbongdaximangvicemhaiphong@gmail.com
SÂN VẬN ĐỘNG LẠCH TRAY
Số 17 Lạch Tray, Quận Ngô Quyền, Tp Hải Phòng
Sức chứa: 30000 người
THÀNH TÍCH CLB Hải Phòng
2003: Vô địch HNQG
2004: Xếp thứ 10 VĐQG
2005: Xếp thứ 2 Cup QG
2005: Xếp thứ 7 VĐQG
2005: Đoạt Cup Siêu Cup QG
2006: Xếp thứ 12 VĐQG
2007: Xếp thứ Nhì HNQG
2008: Xếp thứ Ba VĐQG
2009: Xếp thứ 7 giải VĐQG
2010: Á Quân VĐQG
2011: Xếp thứ 12 VĐQG
2012: Xếp thứ 14 VĐQG
2013: Xếp thứ 6 giải VĐQG
2014: Xếp thứ 10 giải VĐQG
2014: Giành Cúp Quốc gia
2015: Xếp thứ 6 giải VĐQG
2016: Á Quân VĐQG