Thi đấu nhạt nhòa trước Brighton, Leicester đứng trước nguy cơ bị Chelsea đuổi kịp trong cuộc đua top 3 Ngoại hạng Anh.
Được thi đấu trên sân nhà nhưng Leicester bất ngờ tỏ ra lép vế trước Brighton trong thời điểm đầu trận đấu. Đội khách thi đấu đầy sáng tạo, liên tục tạo ra sóng gió trước khung thành Schmeichel và cơ hội ngon ăn nhất đến với họ ở phút 14, Brighton được hưởng quả penalty nhưng Maupay không thể đánh bại Schmeichel.
Những phút tiếp theo, hai đội trình diễn thế trận đôi công với tốc độ cao. Leicester tìm lại được sự chủ động và liên tục bắn phá, thế nhưng đội khách Brighton luôn cực kỳ nguy hiểm ở những pha phản công. Hiệp 1 khép lại với tỷ số hòa 0-0.
Bước sang hiệp 2, Leicester tấn công mạnh mẽ hơn với điểm sáng Maddison. Kiểm soát bóng vượt trội thế nhưng đội chủ nhà không tung ra được quá nhiều cú dứt điểm về phía khung thành Brighton, trong khi đội khách chủ động lùi đội hình về đá phòng ngự.
Sự bế tắc đi cùng Maddison và các đồng đội đến hết 90 phút. Leicester đành phải chấp nhận trận hòa thứ 2 liên tiếp kể từ khi Ngoại hạng Anh trở lại. Kết quả này giúp họ vẫn xếp thứ 3 nhưng có nguy cơ bị Chelsea rút ngắn cách biệt xuống chỉ còn 1 điểm.
Chung cuộc: Leicester 0-0 Brighton
Đội hình thi đấu
Leicester: Schmeichel, Justin, Evans, Soyuncu, Chilwell, Ndidi, Mendy, Iheanacho, Maddison, Grey, Vardy.
Brighton: Ryan, Lamptey, Webster, Dunk, Burn, Stephens, Bissouma, Mooy, Mac Allister, Connolly, Maupay.
>>> Bảng xếp hạng Ngoại hạng Anh mới nhất
BẢNG XẾP HẠNG NGOẠI HẠNG ANH - VÒNG 31
Pos | Team | P | W | D | L | GD | Pts |
1 | Liverpool | 30 | 27 | 2 | 1 | 45 | 83 |
2 | Man City | 30 | 20 | 3 | 7 | 45 | 63 |
3 | Leicester City | 31 | 16 | 7 | 8 | 30 | 55 |
4 | Chelsea | 30 | 15 | 6 | 9 | 13 | 51 |
5 | Man Utd | 30 | 12 | 10 | 8 | 14 | 46 |
6 | Wolves | 30 | 10 | 13 | 6 | 9 | 46 |
7 | Tottenham | 31 | 12 | 9 | 10 | 9 | 45 |
8 | Sheffield Utd | 30 | 11 | 11 | 8 | 2 | 44 |
9 | Crystal Palace | 30 | 11 | 9 | 10 | -4 | 42 |
10 | Arsenal | 30 | 9 | 13 | 8 | 0 | 40 |
11 | Burnley | 30 | 11 | 6 | 13 | -11 | 39 |
12 | Everton | 30 | 10 | 8 | 12 | -9 | 38 |
13 | Newcastle | 30 | 10 | 8 | 12 | -13 | 38 |
14 | Southampton | 30 | 11 | 4 | 15 | -14 | 37 |
15 | Brighton | 31 | 7 | 12 | 12 | -7 | 33 |
16 | Watford | 30 | 6 | 10 | 14 | -17 | 28 |
17 | West Ham | 31 | 7 | 6 | 17 | -19 | 27 |
18 | Bournemouth | 30 | 7 | 6 | 17 | -20 | 27 |
19 | Aston Villa | 30 | 7 | 5 | 18 | -23 | 26 |
20 | Norwich | 30 | 5 | 6 | 19 | -30 | 21 |