Riot Games mới đây đã công bố một loạt thay đổi của LMHT tại phiên bản 25.16 sắp tới.
Nội dung chính
Cách đây ít giờ, Riot Games đã hé lộ những thay đổi chi tiết của phiên bản 25.16 LMHT với rất nhiều chỉnh sửa đáng chú ý. Nhiều vị tướng bị xem là quá yếu hoặc lối chơi "đơn điệu" đều nhận được những chỉnh sửa mạnh mẽ và hứa hẹn sẽ giúp LMHT trở nên thú vị hơn.Chi tiết phiên bản 25.16 LMHT:
Tướng được tăng sức mạnh (Buffs)
Brand
Sát thương % theo thời gian (nội tại): 240% 260%
Thời gian choáng (Q): 1,5 1,75 giây
Hồi chiêu R: 110 / 100 / 90 100 / 90 / 80 giây
Gnar
Hồi chiêu Q: 20 / 17,5 / 15 / 12,5 / 10 16 / 14,5 / 13 / 11,5 / 10 giây
Illaoi
Tỉ lệ máu tối đa gây sát thương (nội tại): 105% 110%
Thời gian hồi chiêu của nội tại: 20 - 7,25 giây (tùy theo cấp) 18 - 7 giây (tùy theo cấp)
Kalista
SMCK cộng thêm mỗi cấp: 4 => 4.25
Tỷ lệ AP (E): 20% 65%
Tỷ lệ AP E2: 20% 50%
Master Yi
Phối Hợp Khi Trúng Đòn: Tuyệt Kỹ Alpha giờ sẽ cộng dồn Móc Diệt Thủy Quái và Cung Chạng Vạng.
Morgana
DPS tối thiểu W: 60 / 115 / 170 / 225 / 280 (+ 85% SMPT) 70 / 140 / 210 / 280 / 350 (+ 100% SMPT)
DPS tối đa W: 162 / 310,5 / 459 / 607,5 / 756 (+ 229,5% SMPT) 140 / 280 / 420 / 560 / 700 (+ 200% SMPT)
Nautilus
Hệ số sát thương E lên quái rừng: 150% Lần thi triển E đầu tiên sẽ gây 125/165/205/245/285 (+ 50% SMPT) sát thương cộng thêm lên quái
Qiyana
Sát Thương Cơ Bản chiêu Q: 60 / 90 / 120 / 150 / 180 70 / 100 / 130 / 160 / 190
Tốc độ đánh cộng thêm (P): 5-25% 15-35%
Rek'Sai
- Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 58 62
Singed
- Khi ở bên đội Đỏ, Singed sẽ không còn gây sát thương trễ và/hoặc ít sát thương hơn lên tướng.
- Tỉ Lệ Làm Mới Độc: 0,5 giây 0,25 giây
Sion
Máu Mất mỗi Đợt: 2,3 - 24,4 (tùy theo cấp) 2 - 19 (tùy theo cấp)
Giảm Giáp chiêu E: 20% 25%
Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm (Dựa theo Thời Gian Di Chuyển): 40 - 80% 60 - 120%
Sylas
Nội tại giờ gây 150% sát thương lên quái rừng
Zyra
Hồi chiêu E: 12 11 giây
Sát thương R: 180-350 200-400
Tướng bị giảm sức mạnh (Nerfs)
Jarvan IV
Giáp tăng theo cấp: 5,2 4,6
Lulu
E - Giúp nào Pix!
- Thời gian hồi chiêu: 8 giây 10 / 9,5 / 9 / 8,5 / 8 giây
- Sát Thương Cơ Bản: 80 / 120 / 160 / 200 / 240 70 / 110 / 150 / 190 / 230
- Lá Chắn: 80 / 120 / 160 / 200 / 240 (+ 55% SMPT) 70 / 110 / 150 / 190 / 230 (+ 50% SMPT)
Nocturne
Giáp theo cấp: 4,7 4,2
AD cộng thêm (Q): 20/30/40/50/60 15/25/35/45/55
Rell
Giáp W: 20/40/60/80/100 (+ 13% Máu Tối Đa) 20/40/60/80/100 (+ 11% Máu Tối Đa)
Shaco
Nội Tại - Đâm Lén
Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 30% 25%
Q - Lừa Gạt
Tỉ Lệ SMCK Cộng Thêm: 65% 60%
Thời gian hồi chiêu: 12 / 11,5 / 11 / 10,5 / 10 giây 13 / 12,5 / 12 / 11,5 / 11 giây
Trundle
Hồi chiêu W: 16 / 15 / 14 / 13 / 12 giây 18 / 17 / 16 / 15 / 14 giây
- Tốc độ đánh cộng thêm: 30 / 50 / 70 / 90 / 110% 30 / 45 / 60 / 75 / 90%
Varus
Q - Mũi Tên Xuyên Phá
Sát Thương Cơ Bản: 90 / 160 / 230 / 300 / 370 80 / 150 / 220 / 290 / 360
W - Tên Độc
Sát Thương Phép Cộng Thêm Trên Đòn Đánh: 6 / 12 / 18 / 24 / 30 6 / 14 / 22 / 30 / 38
E - Mưa Tên
Sát Thương: 60 / 100 / 140 / 180 / 220 (+ 100% SMCK cộng thêm) 60 / 90 / 120 / 150 / 180 (+ 90% SMCK cộng thêm)
Viego
Chỉ Số Cơ Bản
Tốc Độ Đánh Theo Cấp: 2,5% 2,25%
Q - Lưỡi Gươm Suy Vong
Sát Thương: 15 / 30 / 45 / 60 / 75 25 / 40 / 55 / 70 / 85
Hệ Số Đánh Chí Mạng: 100% 75%
Sát Thương Cộng Thêm Lên Quái: 15 0
Hồi Máu Lính Đánh Dấu: 50% 100%
Hồi Máu Quái Đánh Dấu: 145% 125%
Hồi Máu Tướng Đánh Dấu: 135% 150%
Warwick
Chỉ Số Cơ Bản
Sức Mạnh Công Kích Cơ Bản: 60 65
Nội Tại - Cơn Đói Vĩnh Cửu
Sát Thương Trên Đòn Đánh Cộng Thêm: 12 - 46 (tùy theo cấp) 6 - 46 (tùy theo cấp)
Xin Zhao
Máu cơ bản: 640 620
Sát Thương Cộng Thẳng Mỗi Đòn Đánh: 20 / 35 / 50 / 65 / 80 15 / 30 / 45 / 60 / 75
Yuumi
- Sát Thương Cơ Bản Cường Hóa: 80 / 140 / 200 / 260 / 320 / 380 80 / 135 / 190 / 245 / 300 / 355
Hồi máu/giá trị lá chắn: 5 / 7,5 / 10 / 12,5 / 15% 4 / 5 /6 / 7 / 8%
Hồi máu trên đòn đánh: 3 / 5 / 7 / 9 / 11 (+ 4% SMPT) 3 / 4 / 5 / 6 / 7 (+ 3% SMPT)
Tướng được điều chỉnh
Mordekaiser
Q: Tăng tỉ lệ cộng dồn AD từ 0% 120%
Rumble
Không còn gây ít sát thương hơn với tướng bên phe đỏ
Q giờ gây sát thương lên kẻ địch đã trúng chiêu
Tăng sát thương E: 60-180 + 6% 60-180 + 8%
Giảm tối đa sát thương Q: 3 giây 3.5 giây
Thay đổi hệ thống
Khiên Hextech Thử Nghiệm
Tốc độ tấn công cộng thêm: 50% 30%
Tốc độ di chuyển cộng thêm: 15% 20%
Cập nhật hệ thống
Baron Nashor
Hồi máu mỗi phút: 1.875 0
Máu cơ bản: 11.500 11.800
Hồi máu mỗi phút: 180 190








Tiến Vượng

















