Quảng cáo

Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 các phiên bản mới nhất

Thứ hai, 23/10/2023 10:29 AM (GMT+7)
A A+

Tìm hiểu về thông số kỹ thuật xe ô tô Mazda 6 về tổng quan, nội thất, ngoại thất, động cơ và trang bị an toàn để đưa ra lựa chọn phù hợp nhất.

Nghe nội dung bài viết

Nếu bạn đang tìm một mẫu xe sedan hạng D phù hợp cả cho công việc và gia đình thì Mazda 6 chắc chắn là sự lựa chọn phù hợp. Giá Mazda 6 hiện nay dao động từ 779 - 914 triệu đồng và đang có nhiều ưu đãi.

Cùng tìm hiểu thêm về thông số kỹ thuật xe Mazda 6 để có thể lựa chọn phù hợp với nhu cầu của mình. 

1. Thông số kỹ thuật tổng quan của Mazda 6

Thông số kỹ thuật xe Mazda 6-344456
Thông số kỹ thuật xe Mazda 6-344456

Mazda 6 là mẫu xe sedan hạng D được sản xuất đầu tiên kể từ năm 2002, đây cũng là dòng ô tô nổi bật nhất của hãng xe Mazda, Nhật Bản. Thông số kỹ thuật tổng quan của Mazda 6 như sau: 

Thông số xe2.0L Premium2.0L Premium GTCC2.5L Signature Premium GTCC
Kích thước tổng thể (DxRXC)4865 x 1840 x 1450 mm
Chiều dài cơ sở2830 mm
Bán kính quay vòng tối thiểu5,6 m
Khoảng sáng gầm xe165 mm
Trọng lượng không tải/ toàn tải1520/1970 kg1550/2000 kg
Thể tích khoang hành lý480 lít
Dung tích thùng nhiên liệu62 lít
TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Thông số2.0L Premium2.0L Premium GTCC2.5L Signature Premium GTCC
Đường hỗn hợp

6,55 L/100km

6,89 L/100km
Đường trường4,93 L/100km5,33 L/100km

2. Thông số kỹ thuật về ngoại thất của Mazda 6

Thuộc phân khúc sedan hạng D cỡ trung, Mazda 6 được áp dụng ngôn ngữ thiết kế KODO, lược bỏ hầu hết các chi tiết trang trí thêm thắt để đạt được sự tinh giản nhất, các đường nét thiết kế được tinh chỉnh dứt khoát, sắc sảo hơn, nghệ thuật hơn. 

Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 các phiên bản mới nhất 345045

Các thông số ngoại thất của Mazda 6 như sau: 

NGOẠI THẤT
Thông số2.0L Premium2.0L Premium GTCC2.5L Signature Premium GTCC
Đèn chiếu gần/chiếu xaLED
Đèn LED chạy ban ngày
Tự động Bật/Tắt
Tự động cân bằng góc chiếu
Tự động điều chỉnh chế độ đèn chiếu xaKhôngKhông
Thích ứng thông minhKhông(Gói tùy chọn cao cấp)
Gương chiếu hậu ngoàiĐiều chỉnh điện, gập điện
Cụm đèn sauLED
Cửa sổ trời
Ốp cản sau thể thaoKhông

3. Thông số kỹ thuật về nội thất của Mazda 6

Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 các phiên bản mới nhất 345046

Không gian nội thất xe ô tô Mazda 6 rộng rãi và thông thoáng nhờ chiều dài cơ sở lên tới 2830 mm và cửa sổ trời trang bị trên trần xe. Cách phối màu nội thất được thay đổi, một số trang bị nội thất cũng được nâng cấp hiện đại hơn so với trước. Cụ thể: 

NỘI THẤT
Thông số2.0L Premium2.0L Premium GTCC2.5L Signature Premium GTCC
Ghế bọc da cao cấp(Gói tùy chọn cao cấp: Da Nappa)
Ghế láiĐiều chỉnh điện tích hợp chức năng nhớ vị trí
Ghế phụĐiều chỉnh điện
Hàng ghế sau gập tỉ lệ 60:40
Tựa tay hàng ghế sauCó ngăn để ly và cổng sạc USB
Hệ thống thông tin giải tríMàn hình 8 inch, Đầu đĩa DVD, Kết nối AUX,USB, Bluetooth
Số loa611 Bose11 Bose
Lẫy chuyển số
Khởi động bằng nút bấm
Ga tự động
Điều hòa tự động 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ chỉnh điện
Gương chiếu hậu trung tâmChống chói tự động
Chức năng thông hơi làm mát hàng ghế trướcKhông
Màn hình hiển thị tốc độ HUDKhông
Rèm che nắng kính sau chỉnh điệnKhông(Gói tùy chọn cao cấp)

4. Thông số kỹ thuật về động cơ của Mazda 6

Phiên bản Mazda 6 2.0L Premium và 2.0L Premium GTCC sử dụng động cơ Skyactiv-G 2.0L, công nghệ phun xăng trực tiếp. Riêng bản cao cấp Signature Premium GTCC được trang bị động cơ Skyactiv-G 2.5L. 

Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 các phiên bản mới nhất 345048

Tất cả phiên bản đều sử dụng hộp số tự động 6 cấp tích hợp chế độ lái thể thao và hệ dẫn động cầu trước FWD.

ĐỘNG CƠ - KHUNG GẦM
Thông số2.0L Luxury2.0L Premium GTCC2.5L Signature Premium GTCC
Động cơSkyActiv-G 2.0L, phun xăng trực tiếpSkyActiv-G 2.5L, phun xăng trực tiếp
Hộp sốTự động 6 cấp / 6AT
Chế độ lái thể thao (Sport Mode)
Dung tích xi lanh1998 cc2488 cc
Công suất tối đa154 mã lực tại 6000 vòng/phút188 mã lực tại 6000 vòng/phút
Momen xoắn tối đa200 Nm tại 4000 vòng/phút252 Nm tại 4000 vòng/phút
Hệ thống kiểm soát gia tốc nâng cao (GVC Plus)
Hệ thống Dừng/Khởi động động cơ thông minh
Hệ thống dẫn độngCầu trước FWD
Hệ thống treo trước/sauMacPherson/ Liên kết đa điểm
Hệ thống phanh trước/sauĐĩa thông gió/ Đĩa đặc
Hệ thống trợ lực láiTrợ lực điện
Mâm xeHợp kim 17 inchHợp kim 17 inch (tuỳ chọn 19 inch)Hợp kim 19 inch
Thông số lốp225/55R17225/55R17 (tuỳ chọn 255/45R19)255/45R19

5. Thông số kỹ thuật về trang bị, an toàn của Mazda 6

Thông số kỹ thuật xe Mazda 6 các phiên bản mới nhất 345049

Về an toàn, Mazda 6 được trang bị hàng loạt các tính năng ấn tượng, được đánh giá cao hàng đầu phân khúc gồm:

TRANG BỊ AN TOÀN
Thông số2.0L Premium2.0L Premium GTCC2.5L Signature Premium GTCC
Số túi khí6
Phanh tay điện tửCó (tích hợp chức năng giữ phanh)
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Hệ thống cân bằng điện tử DSC
Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt TCS
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSMKhông
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTAKhông
Hệ thống hỗ trợ cảnh báo lệch làn đường LDWSKhông
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường LASKhông
Camera lùi
Cảm biến va chạm phía sau/ phía trước
Định vị GPSKhông
Camera 360 độKhôngCó​

Trên đây là những thông tin về thống số kỹ thuật của Mazda 6. Hy vọng sẽ giúp ích cho quá trình tìm kiếm một mẫu xe phù hợp với bạn. 

Author Thethao247.vn oanhkim / Theo hoinhap.vanhoavaphattrien.vn - Copy
Xem thêm
TIN NỔI BẬT