Honda Civic 2020: Giá xe, ưu đãi, đánh giá mới nhất 12/2020
08/12/2020 15:15:00 (GMT+7)
Cập nhật thông tin Honda Civic 2020: Giá xe và giá lăn bánh tại Việt Nam, các ưu đãi mới nhất từ đại lý trong tháng 12/2020 và đánh giá tổng quan.
Honda Civic (tiếng Nhật: Honda Shibikku) là dòng xe hạng C (Compact car) được sản xuất bởi hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Xe được giới thiệu lần đầu vào tháng 07/1972, hiện tại Honda Civic đang ở thế hệ thứ 10, tính từ tháng 09/2015 (phiên bản Honda Civic 2016) cho đến nay.
Tháng 02/2020, hãng xe Nhật Bản vừa cho ra đời phiên bản nâng cấp giữa vòng đời Honda Civic 2020 facelift tại Malaysia. Với phiên bản mới, hãng xe Honda đã đưa thêm cá tính vào trải nghiệm lái, trang bị vượt trội so với những gì chúng ta từng cảm nhận ở hầu hết các mẫu xe compact.
Honda Civic 2020 được cải tiến mạnh mẽ ở nội ngoại thất cũng như khả năng vận hành và an toàn.
Tại Việt Nam, phiên bản Honda Civic 2020 cũng đã chính thức ra mắt trong tháng 04/2020. Honda Civic có 4 phiên bản gồm: Honda Civic E, Honda Civic G, Honda Civic RS và Honda Civic Type R.
Giá xe Honda Civic 2020 tại Việt Nam tháng 12/2020
BẢNG GIÁ XE HONDA CIVIC 2020 THÁNG 12/2020 (Đơn vị: VNĐ) | |
Phiên bản | Giá xe tháng 12/2020 |
Honda Civic E | 729.000.000 VNĐ |
Honda Civic G | 789.000.000 VNĐ |
Honda Civic RS | 929.000.000 VNĐ |
Honda Civic Type R | 1.800.000.000 VNĐ |
Khuyến mãi của xe Honda Civic
Hiện nay, các phiên bản xe Honda Civic đang được nhiều đại lý giảm giá từ 30-70 triệu đồng và tặng kèm phụ kiện giá trị lên tới 20 triệu đồng, bảo hiểm 2 chiều, tùy từng phiên bản.
Những chương trình ưu đãi và giảm giá xe Honda Civic mới đây cũng sẽ khiến khách hàng khó có thể bỏ qua.
Xem bảng giá tất cả các mẫu xe Honda mới nhất: BẢNG GIÁ XE Ô TÔ HONDA
Giá lăn bánh Honda Civic là bao nhiêu?
Giá xe Honda Civic lăn bánh năm 2020 sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký xe và gần như chưa thay đổi nhiều. Theo đó, giá lăn bánh phiên bản rẻ nhất Honda Civic E là từ 849 triệu VNĐ tại Hà Nội, 835 triệu VNĐ tại TP.HCM, 825 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá xe Honda Civic 2020 lăn bánh tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá xe bao gồm: thuế trước bạ, tền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc có.
Giá xe Honda Civic lăn bánh tại Hà Nội
Chi phí | Honda Civic E | Honda Civic G | Honda Civic RS | Honda Civic Type R |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 789.000.000 | 929.000.000 | 1.800.000.000 |
Lệ phí trước bạ (12%) | 87.480.000 | 94.680.000 | 111.480.000 | 216.000.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí đăng kiểm | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 10.935.000 | 11.835.000 | 13.935.000 | 27.000.000 |
Giá lăn bánh Honda Civic tại Hà Nội | 849.852.200 VNĐ | 917.952.200 VNĐ | 1.076.852.200 VNĐ | 2.065.280.700 VNĐ |
Giá xe Honda Civic lăn bánh tại TP.HCM
Chi phí | Honda Civic E | Honda Civic G | Honda Civic RS | Honda Civic Type R |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 789.000.000 | 929.000.000 | 1.800.000.000 |
Lệ phí trước bạ (10%) | 72.900.000 | 78.900.000 | 92.900.000 | 180.000.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí kiểm định | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 10.935.000 | 11.835.000 | 13.935.000 | 27.000.000 |
Giá lăn bánh Honda Civic tại TP.HCM | 844.272.200 VNĐ | 911.172.200 VNĐ | 1.067.272.200 VNĐ | 2.029.280.700 VNĐ |
Giá xe Honda Civic lăn bánh tại tỉnh thành khác
Chi phí | Honda Civic E | Honda Civic G | Honda Civic RS | Honda Civic Type R |
Giá niêm yết | 729.000.000 | 789.000.000 | 929.000.000 | 1.800.000.000 |
Lệ phí trước bạ (10%) | 72.900.000 | 78.900.000 | 92.900.000 | 180.000.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí sử dụng đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS (01 năm) | 480.700 | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí kiểm định | 240.000 | 240.000 | 240.000 | 240.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 10.935.000 | 11.835.000 | 13.935.000 | 27.000.000 |
Giá lăn bánh Honda Civic tại tỉnh thành khác | 825.272.200 VNĐ | 892.172.200 VNĐ | 1.048.272.200 VNĐ | 2.010.280.700 VNĐ |
Xe ô tô Honda Civic 2020 có màu gì?
Tại thị trường Việt Nam, xe Honda Civic 2020 có 6 màu sắc gồm: Đỏ, Xanh đậm, Đen ánh, Xám, Ghi bạc, Trắng ngọc.
Honda Civic 2020 với 6 phiên bản màu sắc ngoại thất xe đầy lôi cuốn.
So sánh giá xe Honda Civic và các mẫu xe nổi bật trong phân khúc
Dưới đây là bảng so sánh giá xe Honda Civic khi so với các phiên bản xe cấu hình tương đương, các dòng xe nổi bật cùng phân khúc như Mazda 3, Kia Cerato, Hyundai Elantra, Ford Focus, Toyota Corolla Altis.
Phiên bản xe | Giá xe (ĐVT: triệu VNĐ) | Honda Civic E (1.8L-CVT) (ĐVT: triệu VNĐ) | Chênh lệch (ĐVT: triệu VNĐ) |
Chevrolet Cruze LTZ (1.8L-6AT) | 699 | 729 | -30 |
Toyota Corolla Altis (1.8E-CVT) | 733 | 4 | |
Hyundai Elantra 2.0 AT | 699 | -30 | |
Mazda 3 Premium 2.0L (6AT - Sedan) | 750 | 21 | |
Kia Cerato 2.0L Premium (6AT) | 675 | -54 | |
Ford Focus 1.5L Trend 4 cửa (6AT - Sedan) | 626 | -103 |
Thông số kỹ thuật xe Honda Civic
Thông số xe | Honda Civic E | Honda Civic G | Honda Civic RS | Honda Civic Type R |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||
Kiểu dáng | Sedan | |||
Kích thước Dài x Rộng x Cao | 4648 x 1799 x 1416 mm | 4648 x 1799 x 1416 mm | 4648 x 1799 x 1416 mm | 4557 x 1877 x 1435 mm |
Chiều dài cơ sở | 2700 mm | |||
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,3 m | 5,3 m | 5,3 m | 6 m |
Trọng lượng không tải | 1226 kg | 1238 kg | 1310 kg | 1414 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1601 kg | 1613 kg | 1685 kg | - |
Cỡ lốp | 215/55R16 | 215/55R16 | 235/40ZR18 | 245/30ZR20 |
La zăng | Hợp kim, 16 inch | Hợp kim, 16 inch | Hợp kim, 18 inch | Hợp kim, 20 inch |
Động cơ - Hộp số | ||||
Loại động cơ | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van | 1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi lanh thẳng hàng,16 van, ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | 2.0L 4-Cylinder VTEC Turbocharged Engine |
Hộp số | Số tự động vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | Số tự động vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | Số tự động vô cấp CVT, Ứng dụng EARTH DREAMS TECNOLOGY | Số sàn 6 cấp (6MT) |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |||
Dung tích động cơ | 1.799 cc | 1.799 cc | 1.498 cc | 1.996 cc |
Công xuất cực đại (Hp/rpm) | 139 mã lực tại 6.500 vòng/phút | 139 mã lực tại 6.500 vòng/phút | 170 mã lực tại 5.500 vòng/phút | 306 mã lực tại 6.500 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 174 Nm tại 4.300 vòng/phút | 174 Nm tại 4.300 vòng/phút | 220 Nm tại 1.700-5.500 vòng/phút | 400 Nm tại 2.500 vòng/phút |
Tốc độ tối đa (km/h) | 200 km/h | 200 km/h | 200 km/h | 273 km/h |
Thời gian tăng tốc từ 0 đến 100 km/h (giây) | 9,8 s | 10 s | 8,3 s | 5 s |
Hệ thống nhiên liệu | ||||
Nhiên liệu | Xăng | Xăng | Xăng | Dầu |
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) | 47 lít | |||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (lít/100km) | 6,2 L/100km | 6,2 L/100km | 6,1 L/100km | 9,4 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường đô thị cơ bản (lít/100km) | 8,5 L/100km | 8,5 L/100km | 6,1 L/100km | 10,6 L/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (lít/100km) | 4,9 L/100km | 4,9 L/100km | 5 L/100km | 8,4 L/100km |
Hệ thống vận hành | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập kiểu MacPherson | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Phanh sau | Phanh đĩa | |||
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS) | Có | |||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW) | Có | |||
Ga tự động (Cruise control) | Không | Có | Có | - |
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode) | Có | |||
Hệ thống hướng dẫn tiết kiệm nhiên liệu (Eco Coaching) | Có | |||
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng | Không | Có | Có | - |
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | Có | - |
Ngoại thất | ||||
Đèn chiếu xa/ Đèn chiếu gần | Halogen | LED | LED | LED |
Đèn chạy ban ngày | LED | |||
Cụm đèn trước tự động bật & tự động điều chỉnh góc chiếu sáng | Không | Có | Có | - |
Cụm đèn trước tự động tắt theo thời gian | Có | |||
Đèn sương mù | Halogen | Halogen | LED | LED |
Đèn vị trí hông xe | Không | Có | Có | - |
Đèn hậu | LED | |||
Đèn báo phanh treo cao | Có | Có | Tích hợp trên cánh gió | Có |
Tự động gạt mưa | Không | Không | Có | Có |
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED | Gập tích hợp đèn báo rẽ LED |
Mặt ca-lăng | Mạ Crom | Mạ Crom | Sơn đen thể thao/ Gắn logo RS | Sơn đen thể thao |
Tay nắm cửa mạ crom | Không | Có | Có | Có |
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt | Ghế hàng trước | |||
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Không | Có | Có |
Nội thất | ||||
Bảng đồng hồ trung tâm | Analog | Digital | Digital | Digital |
Chất liệu ghế | Nỉ (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da (Màu đen) | Da lộn / Vải |
Ghế lái | Chỉnh tay | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | Chỉnh tay 6 hướng |
Điều chỉnh hàng ghế 2 | Không gập | Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ | Gập 60:40 có thể không hoàn toàn với khoang chứa đồ |
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Không | Không | Có | Không |
Bệ trung tâm tích hợp ngăn chứa đồ | Có | |||
Hộc đồ khu vực khoang lái | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộp đựng cốc | Có | |||
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau | Có | |||
Chất liệu tay lái | Urethane | Da | Da | Da |
Tay lái điều chỉnh 4 hướng | Có | |||
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh trên tay lái | Có | |||
Hệ thống tiện nghi - Giải trí | ||||
Hệ thống điều hoà | 1 vùng | 1 vùng | 2 vùng | 2 vùng |
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau | Không | Có | Có | Có |
Đèn cốp | Có | |||
Gương trang điểm cho hàng ghế trước | Có | |||
Màn hình | Cảm ứng 7 inch | Cảm ứng 7 inch, Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch, Công nghệ IPS | Cảm ứng 7 inch, Công nghệ IPS |
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói | Có | |||
Chế độ đàm thoại rảnh tay | Có | |||
Quay số nhanh bằng giọng nói | Không | Có | Có | Có |
Kết nối wifi và lướt web | Không | Có | Có | Có |
Kết nối HDMI | Không | Có | Có | Có |
Kết nối Bluetooth | Có | |||
Kết nối USB | 2 cổng kết nối | |||
Đài AM/FM | Có | |||
Hệ thống loa | 4 loa | 8 loa | 8 loa | 12 loa |
Nguồn sạc | Có | |||
Trang bị cao cấp | ||||
Khởi động từ xa | Không | Có | Có | Có |
Phanh tay điện tử | Có | |||
Chế độ giữ phanh tay tự động | Có | |||
Chìa khoá thông minh và tích hợp nút mở cốp | Không | Có | Có | Có |
Tay nắm cửa phía trước mở bằng cảm biến | Không | Có | Có | Có |
Hệ thống an ninh | ||||
Chìa khoá được mã hoá chống trộm và hệ thống báo động | Có | |||
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến | Không | Có | Có | |
Hệ thống an toàn chủ động | ||||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |||
Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) | Có | |||
Hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | |||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA) | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS) | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA) | Có | |||
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | |||
Khóa cửa tự động | Có | |||
Camera lùi | 1 góc quay | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | 3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt) | Có |
Hệ thống an toàn bị động | ||||
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên | Có | |||
Túi khí bên cho hàng ghế trước | Không | Không | Có | Có |
Túi khí rèm cho tất cả hàng ghế | Không | Không | Có | Có |
Nhắc nhở cài dây an toàn | Ghế lái | Hàng ghế trước | Hàng ghế trước | - |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX | Có | |||
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE | Có |
Đánh giá xe Honda Civic 2020
Honda Civic 2020 đã có những thay đổi mạnh mẽ về thiết kế, trang bị. Những thay đổi này hướng đến một chiếc sedan C sang trọng, hiện đại theo xu hướng thể thao, năng động hơn.
Mẫu xe sedan hạng C - Honda Civic 2020 có 3 phiên bản E, G và RS. Riêng mẫu Civic RS lần đầu tiên xuất hiện tại Việt Nam được trang bị động cơ Turbo 1.5L.
1. Đánh giá ngoại thất xe Honda Civic
Honda Civic có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4648 x 1799 x 1416 (mm), chiều dài cơ sở 2700 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,3 (m), tương đương với Mazda 3 hay Toyota Altis. Khoảng sáng gầm xe được hạ thấp ở mức 133 mm nhằm tối ưu hóa tính khí động học, giúp xe vận hành ổn định hơn.
Honda Civic 2020 mang phong cách thiết kế fastback hoàn toàn mới lạ. Phần đầu xe được hạ thấp, trần xe vuốt dốc xuống đuôi, thân xe với nhiều đường gân dập nổi mạnh mẽ. Có thể nói, diện mạo là một điểm "ăn tiền" của Civic thế hệ mới, đặc biệt là trước những khách hàng nam tính.
Mẫu Sedan của Honda Civic 2020 là kiểu dáng được yêu thích nhất, mặc dù khá dễ nhầm với Hatchback nếu nhìn thoáng qua. Kiểu dáng thân xe mang hơi hướng Audi A7, thanh mảnh và sang trọng. Honda đã cải tiến một số chi tiết, mang lại hơi thở mới khiến người hâm mộ không khỏi thích thú.
- Thiết kế đầu xe:
Điểm nổi bật của Honda Civic đó là sự cải tiến đáng kể ở phần đầu xe, hãng đã thay đường viền mạ Crom bằng màu đen bóng trang nhã và sang trọng. Cản trước của xe cũng được thiết kế kéo dài xuyên suốt, giúp phần đầu xe được mở rộng ra thay vì chia ra 3 khoang như trước.
Lưới tản nhiệt ẩn dưới thanh ngang cỡ lớn. Honda Civic 2020 sử dụng cụm đèn pha LED/Projector (riêng bản 1.8E sử dụng bóng Halogen) kết hợp cùng đèn định vị ban ngày dạng LED. Cụm đèn trước của Honda Civic có khả năng cảm biến tự động tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu.
Thấp xuống phía dưới, Honda Civic 2020 được trang bị 2 đèn sương mù Halogen đối với bản Civic 1.8E và Civic 1.8G, phiên bản Civic 1.5RS được trang bị đèn LED, đặt trong hốc khoét rộng và sâu.
- Thiết kế thân xe:
Phần thân xe Honda Civic 2020 nổi bật với thiết kế đường gân nổi chạy dọc thân. Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn vị trí hông xe. Đây là thiết kế mới nhằm mang lại sự tiện lợi cho người dùng khi tìm kiếm xe ở bãi đỗ.
Honda Civic trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng điều chỉnh điện. Phần tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng. Đặc biệt, 2 vị trí tay nắm cửa trước sở hữu tính năng mở cửa bằng cảm biến.
Tổng quan các chi tiết trên thân xe Honda Civic 2020: Cụm đèn trước sau, gương chiếu hậu, mâm lốp xe.
Honda Civic sử dụng bộ la-zăng hợp kim 16 inch và 18 inch cho 3 phiên bản của mình. Bộ la-zăng này được thiết kế chấu góc cạnh, đúng chất thể thao mạnh mẽ.
- Thiết kế đuôi xe:
Nhìn từ phía sau, Honda Civic 2020 nổi bật với cụm đèn hậu góc cạnh cách điệu kiểu chữ C cực kỳ cá tính. Cụm đèn này được trang bị bóng LED giúp tăng thêm độ sắc sảo cho đuôi xe. Phía sau xe còn được trang bị đèn báo phanh trên cao và ăng ten vây cá mập.
2. Đánh giá nội thất xe Honda Civic 2020
Honda Civic 2020 có một cabin tương đối rộng rãi ấn tượng, tất nhiên đi kèm với một số đánh đổi tùy vào biến thể mà bạn chọn lựa. Nhìn chung, Civic mang lại cảm giác khoang nội thất chất lượng, kết hợp vừa đủ giữa chất liệu da mềm mại với chất liệu nhựa bình dân.
Các chi tiết nội thất trên xe Honda Civic 2020
- Thiết kế bảng taplo:
Bảng taplo trên Honda Civic sử dụng chất liệu da và nhựa cao cấp, thiết kế gọn gàng, dồn sự tập trung về hướng người lái. Cụm điều khiển trung tâm gồm một màn hình giải trí, hệ thống điều hòa nối liền với cụm cần số và phần bệ tỳ tay trung tâm.
- Thiết kế ghế ngồi:
Toàn bộ ghế ngồi trên Honda Civic 2020 đều được bọc da tone màu đen, ghế lái có chỉnh điện 8 hướng. Hai ghế trước có tựa lưng lớn ôm sát người ngồi, phần đệm ngồi vừa vặn với khổ người châu Á trung bình.
Hàng ghế sau xe có khoảng để chân rộng rãi, độ cao trần tương đối thoải mái với vóc người cao từ 1m75. Ghế ngồi giữa có tựa đầu và không bị phần hốc gió vướng chân quá nhiều.
- Thiết kế vô lăng - đồng hồ lái:
Honda Civic trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, lẫy chuyển số. Tay lái có khả năng điều chỉnh 4 hướng và trợ lực lái điện giúp người lái dễ dàng thao tác khi chuyển hướng. Cụm thiết bị hỗ trợ lái của Civic được thiết kế với 3 vùng riêng biệt.
Cụm đồng hồ hình bán nguyệt với chức năng hiển thị vận tốc xe, mức nhiên liệu, và nhiệt độ nước làm mát động cơ.
Thiết kế vô lăng - Đồng hồ (phóng to ảnh để xem chi tiết hơn)
- Hệ thống giải trí - tiện ích:
Honda Civic trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng độc lập với cửa gió ở hàng ghế sau. Bản Civic 1.5RS sử dụng hệ thống điều hoà 2 vùng có thêm chức năng điều chỉnh bằng cảm ứng hiện đại.
Hệ thống giải trí trên Honda Civic gồm màn hình cảm ứng 7 inch, công nghệ IPS, cổng kết nối USB, bluetooth, đài FM/AM và 3 loa âm thanh. Bản cao cấp Honda Civic 1.5RS còn có thêm cổng kết nối HDMI, quay số nhanh bằng giọng nói, công nghệ IPS, kết nối điện thoại thông minh, kết nối wifi và 8 loa.
Ngoài ra, Honda Civic còn có các chức năng khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp, đèn cốp, gương trang điểm cho hàng ghế trước, cửa sổ trời, cổng sạc pin điện thoại...
Hệ thống giải trí và tiện ích trên xe Honda Civic 2020
- Khoang hành lý:
Honda Civic bản sedan sở hữu dung tích khoang hành lý là 427 lít trong phân khúc sedan cỡ vừa. Hatchback thấp hơn nhưng rộng hơn với 727 lít tiêu chuẩn và 1.308 lít khi gập ghế sau lại.
Động cơ và khả năng vận hành xe Honda Civic
- Động cơ Honda Civic:
Honda Civic 2020 có 3 phiên bản với 2 loại động cơ:
- Động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên. Động cơ đạt công suất tối đa 139 mã lực tại 6500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại tại 174Nm tại 4300 vòng/phút.
- Động cơ 1.5L DOHC VTEC turbo, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên. Động cơ đạt công suất tối đa 170 mã lực tại 5500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại 220Nm tại 1700-5500 vòng/phút.
Hệ thống van phối khí thông minh i-VTEC của Honda Civic 2020.
Honda Civic sử dụng công nghệ phun xăng trực tiếp PGM-FI. Đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT, ứng dụng công nghệ EARTH DREAMS.
Theo đó, Honda Civic có thể đạt tốc độ tối đa là 200km/h, thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h là 9,8 giây đối với Honda Civic 1.8E; 10 giây đối với Honda Civic 1.8G; và 8,3 giây đối với Honda Civic 1.5RS.
Các công nghệ đi kèm giúp Civic 2020 có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tuyệt vời. Khi di chuyển trên đường hỗn hợp Honda Civic 1.8E và Honda Civic 1.8G cùng có mức tiêu thụ nhiên liệu 6.2 L/100km, còn bản Honda Civic 1.5RS chỉ tiêu thụ 6.1 L/100km.
Chi tiết động cơ xe Honda Civic 2020
Chế độ lái đa dạng và trang bị vận hành hiện đại của Honda Civic 2020
Phiên bản 1.5RS với động cơ VTEC Turbo 170 mã lực là lựa chọn thích hợp nếu người dùng chú trọng khả năng vận hành, cần nhiều tính năng giải trí. Biến thể thấp hơn 1.8E và 1.8G có trang bị và động cơ ở mức "vừa đủ", là 1 lựa chọn đáng cân nhắc khi cần một phương tiện để phục vụ công việc hoặc gia đình.
- Khả năng vận hành Honda Civic:
Trải nghiệm lái mượt mà, vô lăng phản hồi nhạy bén và sắt-xi thể thao là những điều thú vị mà Honda Civic mang lại người lái trong bất kỳ điều kiện lái xe nào. Động cơ 4 xi lanh của Civic tuy đắt hơn nhưng mạnh mẽ hơn, thật sự là một lựa chọn đáng giá.
Honda Civic có khả năng cân bằng gần như hoàn hảo giữa cảm giác lái thoải mái và độ chính xác khi xử lý.
Trang bị an toàn trên xe Honda Civic
Trang bị an toàn trên Honda Civic nhận được đánh giá tổng thể 5 sao/5 sao từ NHTSA (2019).
Còn trong bài kiểm nghiệm của IIHS (2018), Honda Civic nhận được đánh giá Good cho khả năng chịu va chạm và Superior cho bài kiểm thử va chạm trước (Superior là mức điểm cao nhất cho bài kiểm thử va chạm trước).
Honda Civic đạt xếp hạng 5* về mức độ an toàn theo đánh giá của ASEAN NCAP.
Tính năng an toàn trên cả 3 phiên bản đều có:
- Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
- Hệ thống cân bằng điện tử VSA
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp BA
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA
- Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp ESS
Các tính năng an toàn được tích hợp trên Honda Civic 2020.
Hệ thống phanh, hỗ trợ khởi hành ngang dốc, hệ thống cân bằng điện tử, hỗ trợ đánh lái chủ động.
- Camera lùi
- Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
- Khoá cửa tự động
Ngoài ra, bản Civic 1.5RS còn có thêm túi khí bên cho hàng ghế trước và túi khí rèm cho tất cả hàng ghế.
Túi khí trang bị trên xe Honda Civic 2020
Đặc biệt, cảm biến Honda Sensing đã trở thành tính năng an toàn tiêu chuẩn giúp khả năng đảm bảo an toàn của Civic 2020 được nâng cao đáng kể. Có thể thấy, Honda Civic 2020 đích thực là dòng sản phẩm hướng đến các khách hàng nam tính, muốn tạo sự khác biệt giữa số đông.
Honda Civic 2020 bản nâng cấp với thiết kế mới mẻ và trang bị hiện đại (VIDEO: Supercar TV)

Tin nên đọc
TÂM ĐIỂM CHUYÊN MỤC
-
Bóng đá Việt Nam
-
Bóng đá Anh
-
Bóng đá Tây Ban Nha
-
Cúp C1
-
Chuyển nhượng
-
Thể Thao
-
Xe
-
Review
-
Võ
Cùng chuyên mục
Xem nhiều