Quảng cáo

Honda Civic: Giá lăn bánh 2023, TSKT & đánh giá chi tiết nhất

Thứ năm, 02/03/2023 09:08 AM (GMT+7)
A A+

Cùng theo dõi giá xe Honda Civic lăn bánh mới nhất, thông số kỹ thuật cùng những đánh giá chi tiết về xe trong bài viết dưới đây.

Honda Civic
Honda Civic

Honda Civic (tiếng Nhật: Honda Shibikku) là dòng xe hạng C (Compact car) được sản xuất bởi hãng xe ô tô Honda, Nhật Bản. Xe được giới thiệu lần đầu vào tháng 07/1972, hiện tại Honda Civic đang ở thế hệ thứ 11, tính từ tháng 09/2015 (phiên bản Honda Civic 2016) cho đến nay.

Ở thế hệ thứ 11 này, Honda Sensing đã được hãng cải tiến về công nghệ, tăng cường khả năng thu thập hình ảnh giao thông.

Giá xe Honda Civic lăn bánh mới nhất 2023

Tháng  2 năm 2022 vừa qua, Civic 2023 đã chính thức ra mắt tại thị trường Việt Nam với 3 phiên bản E, G, RS có giá thành dao động từ 730 đến 870 triệu đồng.

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Giá lăn bánh tại HN

Giá lăn bánh tại TP.HCM

Giá lăn bánh tại Hà Tĩnh

Giá lăn bánh tại các tỉnh khác

E

730.000.000

839.937.000

825.337.000

813.637.000

806.337.000

G

770.000.000

884.737.000

869.337.000

858.037.000

850.337.000

RS

870.000.000

996.737.000

979.337.000

969.037.000

960.337.000

(*) Ghi chú: Giá xe Honda Civic 2021 lăn bánh chưa trừ đi giảm giá, khuyến mãi nhưng đã bao gồm các chi phí sau:

  • Lệ phí trước bạ tại TP.HCM (10%), Hà Nội (12%), các tỉnh thành (10%).
  • Chi phí ra biển số tại TP.HCM và Hà Nội (20 triệu đồng), các tỉnh thành (1 triệu đồng).
  • Phí đăng kiểm xe: 340.000 đồng.
  • Chi phí đường bộ: 1.560.000 đồng (cá nhân đứng tên) / 2.160.000 đồng (công ty đứng tên).
  • Bảo hiểm dân sự: 480.000 đồng.

>> Theo dõi cập nhật mới nhất: Bảng giá xe ô tô Honda tại đại lý

Ưu nhược điểm của Honda Civic

Đi kèm với những ưu điểm nổi bật là một số nhược điểm nhỏ, chúng ta cần cân nhắc kỹ trước khi đưa ra lựa chọn.

Honda Civic
Honda Civic

Ưu điểm:

  • Thiết kế của xe thể thao nhưng không quá mạnh mẽ, phù hợp với nhiều đối tượng hơn.
  • Nội thất xe được cho là rộng rãi nhất phân khúc.
  • Động cơ Turbo 1.5L mạnh mẽ nhất phân khúc.
  • Vận hành êm ái, ổn định, chắc chắn.
  • Công nghệ Honda Sensing an toàn, hiện đại.

Nhược điểm:

  • Xe dùng hệ thống treo thể thao nên hơi cứng.
  • Tiếng ồn từ gầm xe khá to.
  • Không có cửa sổ trời và cảm biến đỗ xe.

Có nên mua Honda Civic không?

Honda Civic là chiếc xe được nhiều người dùng đánh giá cao, từ ngoại hình, nội thất cho đến khả năng vận hành.

Tuy giá thành khi bao gồm cả thuế phí về Việt Nam có hơi cao so với đối thủ nhưng đây là mức giá hoàn toàn hợp lý cho những tính năng nổi trội và chất lượng bền bỉ của xe.

Nếu bạn đang tìm một chiếc xe có động cơ vận hành ổn định, mạnh mẽ với ngoại hình thể thao và hiện đại thì Honda Civic là một lựa chọn hoàn toàn phù hợp.

Thông số kỹ thuật xe Honda Civic

Danh mục

CIVIC E

CIVIC G

CIVIC RS

ĐỘNG CƠ/ HỘP SỐ

Kiểu động cơ

1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van

Hộp số

Vô cấp CVT

Dung tích xi lanh (cm³)

1498

Công xuất cực đại (Hp/rpm)

176 (131 kW)/6.000

Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)

240/1.700-4.500

Dung tích thùng nhiên liệu (lít)

47

Hệ thống nhiên liệu

PGM-FI (Phun xăng trực tiếp)

MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU

Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện cơ giới đường bộ (NETC), Cục Đăng kiểm Việt Nam theo tiêu chuẩn Phụ lục Q TCVN 6785 : 2015. Được kiểm tra và cấp giấy chứng nhận bởi Phòng Chứng nhận Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.

Mức độ tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)

6,35

5,98

6,52

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)

8,83

8,03

8,72

Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)

4,9

4,8

5,26

KÍCH THƯỚC/ TRỌNG LƯỢNG

Số chỗ ngồi

 

Dài x Rộng x Cao (mm)

4.678 x 1.802 x 1.415

Chiều dài cơ sở (mm)

2735

Chiều rộng cơ sở (trước/ sau) (mm)

1.547/1.575

1.547/1.575

1.537/1.565

Cỡ lốp

215/55R16

215/50R17

235/40ZR18

La-zăng

Hợp kim/16 inch

Hợp kim/17 inch

Hợp kim/18 inch

Khoảng sáng gầm xe (mm)

134

Bán kính vòng quay tối thiểu (toàn thân) (m)

5,8

5,8

6,1

Khối lượng bản thân (kg)

1306

1319

1338

Khối lượng toàn tải (kg)

1760

1760

1760

HỆ THỐNG TREO

Hệ thống treo trước

Kiểu MacPherson

Hệ thống treo sau

Đa liên kết

HỆ THỐNG PHANH

Phanh trước

Đĩa tản nhiệt

Phanh sau

Phanh đĩa

HỆ THỐNG HỖ TRỢ VẬN HÀNH

Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)

Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)

Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)

Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)

Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăng (SPORT Mode)

Không

Không

Khởi động bằng nút bấm

NGOẠI THẤT

Cụm đèn trước

 

Đèn chiếu xa

Halogen

LED

LED

Đèn chiếu gần

Halogen

LED

LED

Đèn chạy ban ngày

LED

LED

LED

Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng

Tự động tắt theo thời gian

Tự động điều chỉnh góc chiếu sáng

Không

Đèn sương mù

Không

LED

LED

Đèn hậu

LED

LED

LED

Đèn phanh treo cao

LED

LED

LED

Cảm biến gạt mưa tự động

Không

Không

Gương chiếu hậu

Chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ LED

Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED

Gập điện tự động, tích hợp đèn báo rẽ LED

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Cùng màu thân xe

Sơn đen thể thao

Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹt

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Ăng ten

Dạng vây cá mập

Dạng vây cá mập

Dạng vây cá mập, sơn đen thể thao

Cánh lướt gió đuôi xe

Không

Không

Có, sơn đen thể thao

Chụp ống xả mạ chrome

Không

Không

NỘI THẤT

KHÔNG GIAN

Bảng đồng hồ trung tâm

Digital 7 inch

Digital 7 inch

Digital 10.2 inch

Chất liệu ghế

Nỉ (Màu đen)

Nỉ (Màu đen)

Da, da lộn (Màu đen, đỏ)

Ghế lái điều chỉnh điện

Không

Không

8 hướng

Hàng ghế 2

Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ

Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ

Gập 60:40 thông hoàn toàn với khoang chứa đồ

Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động

Không

Không

Đèn trang trí nội thất

Không

Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ

Hộc đồ khu vực khoang lái

Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc

Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau

Thảm trải sàn

TAY LÁI

Chất liệu

Urethane

Urethane

Da

Điều chỉnh 4 hướng

Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh

TRANG BỊ TIỆN NGHI

TIỆN NGHI CAO CẤP

Khởi động từ xa

Không

Phanh tay điện tử

Chế độ giữ phanh tự động

Chìa khóa thông minh và tích hợp nút mở cốp

Không

Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến

Không

KẾT NỐI VÀ GIẢI TRÍ

Hỗ trợ Honda CONNECT

Không

Không

Màn hình

Cảm ứng 7 inch

Cảm ứng 7 inch

Cảm ứng 9 inch

Bản đồ định vị tích hợp

Không

Không

Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nói

Có (kết nối không dây)

Chế độ đàm thoại rảnh tay

Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice Tag)

Không

Không

Kết nối và cập nhật dữ liệu qua wifi

Không

Không

Kết nối Bluetooth

Kết nối USB

1 cổng

1 cổng

2 cổng

Đài AM/FM

Hệ thống loa

4 loa

8 loa

12 loa BOSE

Sạc không dây

Không

Không

Nguồn sạc

2 Cổng

2 Cổng

3 Cổng

TIỆN NGHI KHÁC

Hệ thống điều hòa tự động

1 vùng

1 vùng

2 vùng

Cửa gió điều hòa cho hàng ghế sau

Không

Đèn cốp

Gương trang điểm cho hàng ghế trước

AN TOÀN

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING

 

Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)

Đèn pha thích ứng tự động (AHB)

Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)

Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)

Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)

Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)

Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)

Không

Không

Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)

Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

Camera lùi

3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên

Túi khí bên cho hàng ghế trước

Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế

Không

Không

Nhắc nhở cài dây an toàn

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Tất cả các ghế

Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX

AN NINH

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Không

Đánh giá xe Honda Civic 2021

Honda Civic 2021 đã có những thay đổi mạnh mẽ về thiết kế, trang bị. Những thay đổi này hướng đến một chiếc sedan C sang trọng, hiện đại hơn.

Giới thiệu Honda Civic (Nguồn: Honda)

1. Đánh giá ngoại thất xe Honda Civic

Honda Civic có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 4678 x 1802 x 1415 (mm), chiều dài cơ sở 2735 (mm) và bán kính vòng quay tối thiểu 5,3 (m), tương đương với Mazda 3 hay Toyota Altis. Khoảng sáng gầm xe được hạ thấp ở mức 134 mm nhằm tối ưu hóa tính khí động học, giúp xe vận hành ổn định hơn.

Honda Civic
Honda Civic

Honda Civic 2023 mang phong cách thiết kế fastback hoàn toàn mới lạ. Phần đầu xe được hạ thấp, trần xe vuốt dốc xuống đuôi, thân xe với nhiều đường gân dập nổi mạnh mẽ. Có thể nói, diện mạo là một điểm "ăn tiền" của Civic thế hệ mới, đặc biệt là trước những khách hàng nam tính.

Mẫu Sedan của Honda Civic 2023 là kiểu dáng được yêu thích nhất, mặc dù khá dễ nhầm với Hatchback nếu nhìn thoáng qua. Kiểu dáng thân xe mang hơi hướng Audi A7, thanh mảnh và sang trọng. Honda đã cải tiến một số chi tiết, mang lại hơi thở mới khiến người hâm mộ không khỏi thích thú.

Thiết kế đầu xe:

Điểm nổi bật của Honda Civic đó là sự cải tiến đáng kể ở phần đầu xe, hãng đã thay đường viền mạ Crom bằng màu đen bóng trang nhã và sang trọng. Cản trước của xe cũng được thiết kế kéo dài xuyên suốt, giúp phần đầu xe được mở rộng ra thay vì chia ra 3 khoang như trước.

Lưới tản nhiệt ẩn dưới thanh ngang cỡ lớn. Honda Civic 2023 sử dụng cụm đèn pha LED/Projector (riêng bản 1.8E sử dụng bóng Halogen) kết hợp cùng đèn định vị ban ngày dạng LED. Cụm đèn trước của Honda Civic có khả năng cảm biến tự động tắt, tự động điều chỉnh góc chiếu.

Honda Civic
Honda Civic

Thấp xuống phía dưới, Honda Civic 2023 được trang bị 2 đèn sương mù Halogen đối với bản Civic 1.8E và Civic 1.8G, phiên bản Civic 1.5RS được trang bị đèn LED, đặt trong hốc khoét rộng và sâu.

Thiết kế thân xe:

Phần thân xe Honda Civic 2023 nổi bật với thiết kế đường gân nổi chạy dọc thân. Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn vị trí hông xe. Đây là thiết kế mới nhằm mang lại sự tiện lợi cho người dùng khi tìm kiếm xe ở bãi đỗ.

Honda Civic
Honda Civic

Honda Civic trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ, có chức năng điều chỉnh điện. Phần tay nắm cửa được mạ crom sáng bóng. Đặc biệt, 2 vị trí tay nắm cửa trước sở hữu tính năng mở cửa bằng cảm biến.

Thiết kế đuôi xe:

Nhìn từ phía sau, Honda Civic 2023 nổi bật với cụm đèn hậu góc cạnh cách điệu kiểu chữ C cực kỳ cá tính. Cụm đèn này được trang bị bóng LED giúp tăng thêm độ sắc sảo cho đuôi xe. Phía sau xe còn được trang bị đèn báo phanh trên cao và ăng ten vây cá mập.

Honda Civic
Honda Civic

2. Đánh giá nội thất xe Honda Civic 2021

Honda Civic 2023 có một cabin tương đối rộng rãi ấn tượng, tất nhiên đi kèm với một số đánh đổi tùy vào biến thể mà bạn chọn lựa. Nhìn chung, Civic mang lại cảm giác khoang nội thất chất lượng, kết hợp vừa đủ giữa chất liệu da mềm mại với chất liệu nhựa bình dân.

Honda Civic
Honda Civic

Thiết kế bảng taplo:

Bảng taplo trên Honda Civic sử dụng chất liệu da và nhựa cao cấp, thiết kế gọn gàng, dồn sự tập trung về hướng người lái. Cụm điều khiển trung tâm gồm một màn hình giải trí, hệ thống điều hòa nối liền với cụm cần số và phần bệ tỳ tay trung tâm.

Honda Civic
Honda Civic

Thiết kế ghế ngồi:

Toàn bộ ghế ngồi trên Honda Civic 2023 đều được bọc da tone màu đen, ghế lái có chỉnh điện 8 hướng. Hai ghế trước có tựa lưng lớn ôm sát người ngồi, phần đệm ngồi vừa vặn với khổ người châu Á trung bình.

Hàng ghế sau xe có khoảng để chân rộng rãi, độ cao trần tương đối thoải mái với vóc người cao từ 1m75. Ghế ngồi giữa có tựa đầu và không bị phần hốc gió vướng chân quá nhiều.

Honda Civic
Ghế ngồi Honda Civic

Thiết kế vô lăng - đồng hồ lái:

Honda Civic trang bị vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều chỉnh âm thanh, lẫy chuyển số. Tay lái có khả năng điều chỉnh 4 hướng và trợ lực lái điện giúp người lái dễ dàng thao tác khi chuyển hướng. Cụm thiết bị hỗ trợ lái của Civic được thiết kế với 3 vùng riêng biệt.

Cụm đồng hồ hình bán nguyệt với chức năng hiển thị vận tốc xe, mức nhiên liệu, và nhiệt độ nước làm mát động cơ.

Honda Civic
Thiết kế vô lăng - Đồng hồ của Honda Civic

Hệ thống giải trí - tiện ích:

Honda Civic trang bị hệ thống điều hòa tự động 1 vùng độc lập với cửa gió ở hàng ghế sau. Bản Civic 1.5RS sử dụng hệ thống điều hoà 2 vùng có thêm chức năng điều chỉnh bằng cảm ứng hiện đại.

Hệ thống giải trí trên Honda Civic gồm màn hình cảm ứng 7 inch, công nghệ IPS, cổng kết nối USB, bluetooth, đài FM/AM và 3 loa âm thanh. Bản cao cấp Honda Civic 1.5RS còn có thêm cổng kết nối HDMI, quay số nhanh bằng giọng nói, công nghệ IPS, kết nối điện thoại thông minh, kết nối wifi và 8 loa.

Honda Civic
Hệ thống giải trí và tiện ích trên xe Honda Civic

Ngoài ra, Honda Civic còn có các chức năng khởi động bằng nút bấm, chìa khóa thông minh tích hợp mở cốp, đèn cốp, gương trang điểm cho hàng ghế trước, cửa sổ trời, cổng sạc pin điện thoại...

Khoang hành lý:

Honda Civic bản sedan sở hữu dung tích khoang hành lý là 427 lít trong phân khúc sedan cỡ vừa. Hatchback thấp hơn nhưng rộng hơn với 727 lít tiêu chuẩn và 1.308 lít khi gập ghế sau lại.

Honda Civic
Khoang hành lý xe Honda Civic

3. Động cơ và khả năng vận hành xe Honda Civic

Động cơ Honda Civic:

Honda Civic 2023 có 3 phiên bản với động cơ 1.8L SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng, 16 van biến thiên. Động cơ đạt công suất tối đa 139 mã lực tại 6500 vòng/phút, mô men xoắn cực đại tại 174Nm tại 4300 vòng/phút.

Honda Civic
Chi tiết động cơ xe Honda Civic

Honda Civic sử dụng công nghệ phun xăng trực tiếp PGM-FI. Đi kèm với hộp số tự động vô cấp CVT, ứng dụng công nghệ EARTH DREAMS.

Honda Civic
Động cơ xe Honda Civic

Theo đó, Honda Civic có thể đạt tốc độ tối đa là 200km/h, thời gian tăng tốc từ 0-100 km/h là 9,8 giây đối với Honda Civic 1.8E; 10 giây đối với Honda Civic 1.8G; và 8,3 giây đối với Honda Civic 1.5RS.

Honda Civic
Hộp số và chế độ lái đa dạng của xe Honda Civic

Khả năng vận hành Honda Civic:

Trải nghiệm lái mượt mà, vô lăng phản hồi nhạy bén và sắt-xi thể thao là những điều thú vị mà Honda Civic mang lại người lái trong bất kỳ điều kiện lái xe nào.

Đánh giá trải nghiệm Honda Civic (Nguồn: TipCar)

Động cơ 4 xi lanh của Civic tuy đắt hơn nhưng mạnh mẽ hơn, thật sự là một lựa chọn đáng giá.

Honda Civic
Honda Civic

4. Trang bị an toàn trên xe Honda Civic

Trang bị an toàn trên Honda Civic nhận được đánh giá tổng thể 5 sao/5 sao từ NHTSA (2019).

Còn trong bài kiểm nghiệm của IIHS (2018), Honda Civic nhận được đánh giá Good cho khả năng chịu va chạm và Superior cho bài kiểm thử va chạm trước (Superior là mức điểm cao nhất cho bài kiểm thử va chạm trước).

Honda Civic
Honda Civic đạt xếp hạng 5* về mức độ an toàn theo đánh giá của ASEAN NCAP.

Dưới đây là các tính năng an toàn được trang bị trên mỗi phiên bản:

Đặc biệt, cảm biến Honda Sensing đã trở thành tính năng an toàn tiêu chuẩn giúp khả năng đảm bảo an toàn của Civic 2023 được nâng cao đáng kể. Có thể thấy, Honda Civic 2023 đích thực là dòng sản phẩm hướng đến các khách hàng nam tính, muốn tạo sự khác biệt giữa số đông.

CHỦ ĐỘNG

Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING

 

Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)

Đèn pha thích ứng tự động (AHB)

Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)

Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)

Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)

Thông báo xe phía trước khởi hành (LCDN)

Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)

Không

Không

Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)

Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)

Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)

Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)

Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)

Camera lùi

3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

3 góc quay (hướng dẫn linh hoạt)

Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)

Chức năng khóa cửa tự động theo tốc độ

BỊ ĐỘNG

Túi khí cho người lái và ngồi kế bên

Túi khí bên cho hàng ghế trước

Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghế

Không

Không

Nhắc nhở cài dây an toàn

Hàng ghế trước

Hàng ghế trước

Tất cả các ghế

Nhắc nhở kiểm tra hàng ghế sau

Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE

Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX

AN NINH

Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động

Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Không

Honda Civic
Các tính năng an toàn được tích hợp trên Honda Civic
Honda Civic
Tính năng an toàn trên Honda Civic

>> Tìm hiểu thêm:

Một số câu hỏi thường gặp về Honda Civic

Dưới đây là một số câu hỏi thường gặp về Honda Civic:

1. Xe ô tô Honda Civic có màu gì?

Ở mỗi phiên bản Honda Civic, hãng lại cho ra mắt các tùy chọn màu sắc riêng:

  • Honda Civic E: Trắng Ngọc, đen ánh, xám.
  • Honda Civic G: Trắng ngọc, đen ánh, xám, xanh.
  • Honda Civic RS: Đỏ, trắng ngọc, đen ánh, xám.

2. Honda Civic là xe hạng gì?

Honda Civic là mẫu xe sedan hạng C của Honda, nổi bật với phong cách thể thao, khỏe khoắn.

3. Honda Civic cầu trước hay cầu sau?

Honda Civic được hãng trang bị hệ thống dẫn động cầu trước. Hệ thống này khá phổ biến trên những mẫu xe phổ thông và cỡ nhỏ.

Author Thethao247.vn Thanh Thanh / Theo ArtTimes - Copy
honda civic giá xe honda civic ưu đãi xe honda civic
Xem thêm
TIN NỔI BẬT
Quảng cáo
Quảng cáo