VinFast Lux A2.0: Giá lăn bánh, khuyến mãi mới nhất (03/2021)
24/02/2021 12:00:00 (GMT+7)
VinFast Lux A2.0 là mẫu sedan sang trọng bán chạy hàng đầu tại Việt Nam trong năm 2020. Hiện Lux A2.0 đang có giá bán rất hấp dẫn từ 881 triệu đồng và nhiều ưu đãi khác.
Giới thiệu về VinFast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 là mẫu sedan mang thương hiệu Việt, được sản xuất bởi hãng xe VinFast thuộc tập đoàn Vingroup. Lux A2.0 chính thức ra mắt người dùng Việt Nam ngày 20/11/2018 và lần đầu tiên được phân phối tới tay khách hàng từ 28/7/2019.
VinFast Lux A2.0 2021 được định hình là dòng xe sedan cỡ E với kích thước tương đương Mercedes-Benz E-Class hay BMW 5-Series. Tuy nhiên, với mức giá chỉ ngang các dòng xe phân khúc D nên khiến nhiều người mặc định đặt VinFast Lux A2.0 chung mâm với Toyota Camry, Mazda 6 hay Honda Accord.

VinFast Lux A2.0 2021 đang được bán với 3 phiên bản Tiêu chuẩn, Nâng cao và Cao cấp. Việc liên tục nhận được rất nhiều ưu đãi từ VinFast cũng là lý do giúp Lux A2.0 trở thành mẫu xe bán chạy hàng đầu phân khúc trong năm 2020.
Giá xe VinFast Lux A2.0
Với những ưu đãi về giá bán mới đây thì VinFast Lux A2.0 là mẫu xe có giá hấp dẫn nhất phân khúc. Tháng 03/2021, giá xe Lux A2.0 dao động từ 881 triệu -1,074 tỷ đồng tùy từng phiên bản. Cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST LUX A2.0 THÁNG 03/2021 (Đơn vị: VNĐ) | ||
Phiên bản | Giá xe tháng 3/2021 (đã gồm hỗ trợ 100% phí trước bạ trừ vào giá xe) | |
Giá xe trả thẳng (Trả 100% giá trị xe) | Giá xe trả góp (Chọn gói lãi suất 0% trong 2 năm đầu) | |
Lux A2.0 tiêu chuẩn | 881.695.000 | 979.640.000 |
Lux A2.0 nâng cao | 948.575.000 | 1.060.200.000 |
Lux A2.0 cao cấp | 1.074.450.000 | 1.193.770.000 |
Màu xe VinFast Lux A2.0: Trắng, Đen, Xanh dương, Nâu, Xám, Đỏ, Cam, Bạc.
Khuyến mãi khi mua xe VinFast Lux A2.0
VinFast tung ra nhiều ưu đãi hấp dẫn cho khách hàng mua xe Lux A2.0 bao gồm:
- Ưu đãi giá mua khi trả thẳng 100% giá trị xe.
- Ưu đãi gói lãi suất trả góp 0% trong 2 năm đầu.
- Bảo hành chính hãng 5 năm hoặc 165.000 km (tuỳ điều kiện nào đến trước).
- Miễn phí gửi xe 6h/lần tại Vinhomes và Vincom toàn quốc.
- Cứu hộ miễn phí 24/7 trong suốt thời gian bảo hành.
- Miễn phí gửi xe theo tháng cho các chủ nhân nhà Vinhomes.
Ngoài ra, khách hàng cũng có thể sử dụng Voucher Vinhomes để được chiết khấu trực tiếp 150 triệu đồng giá xe. Khách hàng cũng sẽ được hỗ trợ "đổi cũ lấy mới" giá cao, tặng thêm từ 30 triệu khi mua xe VinFast Lux A2.0.

Giá lăn bánh VinFast Lux A2.0 2021 là bao nhiêu?
Dưới đây là chi tiết giá lăn bánh Lux A2.0 2021 tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá bao gồm: thuế trước bạ, tiền biển số, phí đăng kiểm, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS (bắt buộc). Riêng bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc có.
Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh tại Hà Nội (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 nâng cao | Lux A2.0 cao cấp |
Giá khuyến mãi | 881.695.000 | 948.575.000 | 1.074.450.000 |
Phí trước bạ (12%) | 105.803.400 | 113.829.000 | 128.934.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm (bắt buộc) | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 13.225.425 | 14.228.625 | 16.116.750 |
Giá lăn bánh tại Hà Nội | 1.009.879.100 VNĐ | 1.084.784.700 VNĐ | 1.225.764.700 VNĐ |
Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh tại TP.Hồ Chí Minh (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 nâng cao | Lux A2.0 cao cấp |
Giá khuyến mãi | 881.695.000 | 948.575.000 | 1.074.450.000 |
Phí trước bạ (10%) | 88.169.500 | 94.857.500 | 107.445.000 |
Phí đăng ký biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 20.000.000 |
Phí đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm (bắt buộc) | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 13.225.425 | 14.228.625 | 16.116.750 |
Giá lăn bánh tại TP.HCM | 992.245.200 VNĐ | 1.065.813.200 VNĐ | 1.204.275.700 VNĐ |
Giá xe VinFast Lux A2.0 lăn bánh tại tỉnh/thành khác (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 nâng cao | Lux A2.0 cao cấp |
Giá khuyến mãi | 881.695.000 | 948.575.000 | 1.074.450.000 |
Phí trước bạ (10%) | 88.169.500 | 94.857.500 | 107.445.000 |
Phí đăng ký biển số | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Phí đường bộ (01 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm (bắt buộc) | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 13.225.425 | 14.228.625 | 16.116.750 |
Giá lăn bánh tại tỉnh/thành khác | 973.245.200 VNĐ | 1.046.813.200 VNĐ | 1.185.275.700 VNĐ |
>>Xem thêm: Bảng giá xe VinFast 2021<<
So sánh giá xe VinFast Lux A2.0 với các đối thủ
Mẫu xe | Giá xe (triệu đồng) | VinFast Lux A2.0 tiêu chuẩn (triệu đồng) | Chênh lệch (triệu đồng) |
Toyota Camry 2.0G | 1.029 | 881 | +148 |
Mazda 6 2.0L Luxury | 889 | +8 | |
Honda Accord 1.5L VTEC Turbo | 1.319 | +438 | |
Kia Optima 2.0 GAT Luxury | 759 | -122 |
Có thể thấy giá của VinFast Lux A2.0 rất rẻ so với các đối thủ cạnh tranh như Toyota Camry, Mazda 6 hay Honda Accord. Việc VinFast đưa ra mức giá rất hấp dẫn với thời gian ưu đãi có hạn cũng là một lý do khiến khách hàng không thể bỏ qua mẫu xe này.
Thông số kỹ thuật VinFast Lux A2.0 2021
Thông số kỹ thuật | Lux A2.0 tiêu chuẩn | Lux A2.0 nâng cao | Lux A2.0 cao cấp |
Kiểu dáng | Sedan | ||
Xuất xứ | Sản xuất trong nước | ||
Dài x Rộng x Cao | 4.973 x 1.900 x 1.500 | ||
Chiều dài cơ sở | 2.968 mm | ||
Tự trọng/Tải trọng | 1.795/535 kg | ||
Khoảng sáng gầm xe | 150 mm | ||
Động cơ - Vận hành | |||
Động cơ | Xăng 2.0L, I-4, DOHC, tăng áp, van biến thiên, phun nhiên liệu trực tiếp | ||
Công suất cực đại | 174 mã lực / 4.500-6.000 rpm | 228 mã lực / 5.000-6.000 rpm | |
Mô men xoắn cực đại | 300 Nm / 1.750-4.000 rpm | 350 Nm / 1.750-4.500 rpm | |
Chức năng tự động tắt động cơ tạm thời | Có | ||
Hộp số | Tự động 8 cấp ZF | ||
Dẫn động | Cầu sau RWD | ||
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn dưới kép, giá đỡ bằng nhôm | ||
Hệ thống treo sau | Độc lập, 5 liên kết với đòn dẫn hướng và thanh ổn định ngang | ||
Trợ lực lái | Thuỷ lực, điều khiển điện | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 70 lít | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu | |||
Trong đô thị | 11,11 (L/100km) | 10,83 (L/100km) | |
Ngoài đô thị | 6,9 (L/100km) | 6,82 (L/100km) | |
Kết hợp | 8,39 (L/100km) | 8,32 (L/100km) | |
Ngoại thất | |||
Đèn chiếu xa, chiếu gần & chiếu sáng ban ngày | LED | ||
Tự động bật/tắt đèn trước | Có | ||
Chế độ đèn chờ dẫn đường (tắt chậm) | Có | ||
Đèn hậu | LED | ||
Đèn phanh thứ 3 trên cao | LED | ||
Đèn chào mừng | LED | ||
Gương chiếu hậu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp báo rẽ, chức năng sấy gương, tự động điều chỉnh khi vào số lùi | ||
Gạt mưa trước | Tự động | ||
Kính cửa sổ | Chỉnh điện, lên/xuống một chạm, chống kẹt (tất cả các cửa) | ||
Kính cách nhiệt tối màu | Không | 2 kính cửa sổ hàng ghế sau & kính sau | |
La-zăng | Hợp kim nhôm 18 inch | Hợp kim nhôm 19 inch | |
Lốp (trước/sau) | 245/45 R18; 245/45 R18 | 245/40 R19; 275/35 R19 | |
Bộ dụng cụ vá lốp nhanh | Bơm điện, keo tự vá lốp khẩn cấp 1 lần, tua vít, móc kéo xe | ||
Viền trang trí Chrome bên ngoài | Không | Có | |
Ống xả ở cản sau | Ống xả đơn | Ống xả đôi | |
Nội thất | |||
Số chỗ ngồi | 05 chỗ | ||
Ghế lái và ghế hành khách trước | Chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng | 12 hướng (8 hướng điện + 4 hướng đệm) | |
Hàng ghế thứ 2 | Gập cơ, tỷ lệ 60/40 | ||
Màu nội thất | Da tổng hợp màu đen | Tuỳ chọn 1 trong 3 màu nội thất da NAPPA Đen, Nâu, Be | |
Taplo | Ốp hydrographic vân carbon | Ốp nhôm - trần nỉ màu đen hoặc ốp gỗ - trần nỉ màu be | |
Vô lăng | 3 chấu bọc da, chỉnh tay 4 hướng, tích hợp điều khiển âm thanh & đàm thoại rảnh tay | ||
Chức năng kiểm soát hành trình (Cruise control) | Có | ||
Chìa khoá thông minh & khởi động bằng nút bấm | Có | ||
Màn hình thông tin lái | Màn hình màu 7 inch | ||
Hệ thống điều hoà | Tự động, 2 vùng độc lập, chức năng lọc gió & kiểm soát chất lượng không khí bằng ion | ||
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau | Có | ||
Hệ thống giải trí | Radio AM/FM, màn hình màu cảm ứng 10,4 inch | ||
Kết nối Bluetooth | Có | ||
Cổng USB | 4 | ||
Kết nối Wifi | Không | Có | |
Chức năng sạc không dây | Không | Có | |
Chức năng định vị bản đồ | Không | Tích hợp trong màn hình trung tâm - GPS Navigation | |
Hệ thống âm thanh | 8 loa | 13 loa có âm-ly | |
Hệ thống ánh sáng trang trí | Không | Đèn chiếu bậc cửa/ đèn chiếu khoang để chân/ đèn trang trí quanh xe (táp lô, táp bi cửa xe) | |
Rèm che nắng kính sau, điều khiển điện | Không | Có | |
Đèn chiếu sáng ngăn chứa đồ trước & cốp xe | Có | ||
Gương chiếu hậu | Chống chói tự động | ||
Gương trên tấm chắn nắng | Có đèn tích hợp | ||
Đèn trần/ đèn đọc bản đồ (trước/sau) | Có | ||
Ổ điện xoay chiều 230V & ổ cắm điện 12V | Có | ||
Giá để cốc hàng ghế thứ 2 | Có | ||
Ốp bậc cửa xe, có logo VinFast, thảm trải sàn | Có | ||
Chỗ để chân ghế lái ốp thép không gỉ | Không | Có | |
Trang bị an toàn - an ninh | |||
Phanh trước / sau | Đĩa tản nhiệt | ||
Phanh tay điện tử | Có | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | ||
Chức năng phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | ||
Chức năng hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) | Có | ||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESC) | Có | ||
Chức năng chống trượt (TCS) | Có | ||
Chức năng hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) | Có | ||
Đèn báo phanh khẩn cấp (ESS) | Có | ||
Cảm biến phía trước hỗ trợ đỗ xe | Không | Có | |
Chức năng cảnh báo điểm mù | Không | Có | |
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe | Có | ||
Camera 360 độ (Tích hợp với màn hình) | Không | Có | |
Hệ thống căng đai khẩn cấp | Hạn chế lực, hàng ghế trước | ||
Móc cố định ghế trẻ em ISOFIX | Hàng ghế 2, ghế ngoài | ||
Chức năng tự động khóa cửa khi xe di chuyển | Có | ||
Chức năng tự động khóa cửa xe khi mở bằng chìa khoá | Có | ||
Cốp xe có chức năng đóng/mở điện | Không | Có | |
Chìa khóa mã hóa & cảnh báo chống trộm | Có | ||
Số túi khí | 6 túi khí |
*Lưu ý: Các thông số kỹ thuật trên chỉ mang tính tham khảo, hãng có thể thay đổi mà không cần phải thông báo trước.
Đánh giá ngoại thất VinFast Lux A2.0
Ngoại thất của VinFast Lux A2.0 mang phong cách hiện đại theo xu hướng hiện nay, nhưng vẫn toát nét đặc trưng riêng của một mẫu xe Việt.
Mẫu sedan này được xây dựng trên nền tảng của BMW 5-Series, có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.973 x 1.900 x 1.500 mm, chiều dài cơ sở là 2.968 mm. So với Toyota Camry, VinFast Lux A2.0 dài hơn 88 mm, rộng hơn 60 mm, cao hơn 55 mm, và chiều dài cơ sở lớn hơn 153 mm.

Nhìn chung do được định hình là xe phân khúc E nên VinFast Lux A2.0 có ngoại hình lớn hơn so với các mẫu xe hạng D có cùng tầm giá tiền như Toyota Camry, Honda Accord hay Mazda 6.
Phần đầu xe
Nhìn vào phần đầu xe, VinFast Lux A2.0 đã chinh phục tất cả những khách hàng khó tính nhất với thiết kế đầy sang trọng, thể thao. Logo VinFast chữ V nổi bật, nằm chính giữa đầu xe. Phía ngoài là đường viền chữ V lớn hơn mạ Crom, được cách điệu và nối liền với dải đèn LED ban ngày dài hẹp, nhìn tựa như hình cánh chim dang rộng.
Cụm lưới tản nhiệt VinFast Lux A2.0 được lấy cảm hứng từ hình ảnh ruộng bậc thang nổi tiếng của vùng cao Bắc Bộ, Việt Nam. Nếu để ý sẽ thấy có một dấu gạch ngang ở phía bên trái lưới tản nhiệt, kết hợp với phần viền phía trên thành chữ "F", tạo thành chữ "VF" - viết tắt của VinFast.

Cụm đèn pha LED được đưa xuống vị trí thấp hơn thông thường, nằm phía trên hốc gió 2 bên. Hốc đèn sương mù mở to hơn, đèn sương mù ở mẫu xe này được ẩn sâu bên trong. Những chi tiết này mang lại sư độc đáo và thể thao cho mẫu xe Việt.

Phần thân xe
Phần thân xe VinFast Lux A2.0 chịu ảnh hưởng thiết kế từ những dòng xe Coupe với phần đuôi ngắn và phần đầu dài. Trên thân xe có những đường gân nổi kéo dài từ nắp ca-pô đến cửa trước.
Ở khu vực cửa sổ của Lux A2.0 được nẹp bằng kim loại sáng màu với kích thước nhỏ để phần cửa này rộng hơn, giúp tầm quan sát của khách hàng lớn hơn, đồng thời vẫn mang đến cho xe vẻ thanh lịch cần có.

Đặc biệt, Lux A2.0 sở hữu bộ lazang 5 chấu với thiết kế bắt mắt, logo chính giữa cùng 2 màu đen kết hợp với màu kim loại giúp chiếc xe trông khỏe khoắn và vững chãi hơn.
Lazang của VinFast Lux A2.0 bản cao cấp có kích thước 19 inch, 2 phiên bản còn lại kích thước 18 inch, và được trang bị hệ thống phanh đĩa tản nhiệt. Đặc biệt, mâm xe được làm bằng hợp kim nhôm, có tạo hình 5 cánh hoa kép rất bắt mắt, được sơn hai màu đen và phay kim loại kích thước 18-19 inch.
Lốp xe to bản có thông số 245/45 R18 trên bản tiêu chuẩn và bản nâng cao. Riêng bản VinFast Lux A2.0 cao cấp có lốp trước 245/40 R19 và lốp sau 275/35 R19.

Gương chiếu hậu của VinFast Lux A2.0 được thiết kế gọn gàng, có chức năng chỉnh-gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, chức năng sấy gương và tự động điều chỉnh khi vào số lùi.

Phần đuôi xe
Thiết kế đuôi xe VinFast Lux A2.0 thống nhất và cùng phong cách với đầu xe. Dải đèn kéo từ 2 bên thân xe uốn lượn thành hình chữ V theo logo VinFast đặt chính giữa. Cụm đèn hậu hai bên sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Phía bên dưới, các chi tiết thể thao cũng được đề cao như ống xả kép hình thang được mạ crom đi cùng hốc khuếch tán mang cá tinh tế.

Đánh giá nội thất VinFast Lux A2.0
Không gian nội thất của xe VinFast Lux A2.0 khá sang trọng, nhẹ nhàng, toàn bộ nội thất đều được bọc da. Khoang lái của xe được sử dụng các chi tiết kim loại cùng carbon mang đến sự thời thượng, hiện đại và không kém phần sang trọng.
Trên VinFast Lux A2.0 phiên bản tiêu chuẩn chỉ có 1 màu nội thất da màu đen. Đồng bộ với màu nội thất này là phần taplo ốp hydrographic vân carbon.
Còn trên 2 phiên bản nâng cao và cao cấp của VinFast Lux A2.0, khách hàng có tùy chọn 1 trong 3 màu nội thất gồm:
- Nội thất da NAPPA màu đen, taplo ốp nhôm + trần nỉ màu đen
- Nội thất da NAPPA màu nâu, taplo ốp nhôm + trần nỉ màu đen
- Nội thất da NAPPA màu be, taplo ốp gỗ - trần nỉ màu be

Vô lăng và cụm đồng hồ
Xe được trang bị vô lăng 3 chấu bọc da, chỉnh cơ 4 hướng tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay và kiểm soát hành trình. Phía sau vô lăng là cụm đồng hồ dạng analog đôi kết hợp với màn hình màu hiển thị thông tin lái kích thước 7 inch.

Ghế ngồi
Toàn bộ ghế ngồi trên VinFast Lux A2.0 được bọc da cao cấp. Phiên bản tiêu chuẩn có ghế ngồi bọc da tổng hợp, ghế lái và ghế hành khách phía trước có chức năng chỉnh điện 4 hướng, chỉnh cơ 2 hướng.

Hai phiên bản còn lại có ghế ngồi bọc da NAPPA, ghế lái và ghế hành khách phía trước có chức năng điều chỉnh 12 hướng gồm 8 hướng điện + 4 hướng đệm.
Hàng ghế thứ 2 của VinFast Lux A2.0 có khả năng gập cơ, tỷ lệ 60:40.

Tiện ích và giải trí
Màn hình giải trí cảm ứng trung tâm trên mẫu xe này là loại có kích thước 10,4 inch có thể tùy chỉnh hình ảnh hiển thị. Các trang bị khác trong nội thất gồm có: hệ thống điều hòa tự động, hai vùng độc lập, lọc không khí bằng ion,... và nhiều tiện ích hiện đại khác.

Động cơ và khả năng vận hành của VinFast Lux A2.0
VinFast Lux A2.0 tại Việt Nam trang bị động cơ I-4 DOHC 2.0 lít có công suất tối đa 174 mã lực, mô men xoắn cực đại 300 Nm ở bản tiêu chuẩn và 228 mã lực, 350 Nm ở bản cao cấp, đi kèm hộp số ZF tự động 8 cấp.

Về khả năng vận hành, đa số cánh tài xế trải nghiệm VinFast Lux A2.0 đều đánh giá cao khả năng cách âm của mẫu sedan này. Bên cạnh đó là sự êm ái của động cơ, khả năng phản ứng nhanh nhạy khi gặp tình huống, sức kéo tốt. Đây là những ưu điểm thường thấy trên những mẫu xe BMW.
Ngoài ra, khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe cũng rất ấn tượng. Trải qua nhiều cung đường khác nhau, mức tiêu hao nhiên liệu của xe hiển thị ở mức 9,8 lít/100 km.

Tin nên đọc
TÂM ĐIỂM CHUYÊN MỤC
-
Bóng đá Việt Nam
-
Bóng đá Anh
-
Bóng đá Tây Ban Nha
-
Cúp C1
-
Chuyển nhượng
-
Thể Thao
-
Xe
-
Review
-
Võ
Tin mới
Cùng chuyên mục