Cập nhật thông tin giá xe Isuzu Dmax 2020, mu-X... Giá ô tô Isuzu tiếp tục nhận được ưu đãi lên tới 200 triệu đồng cùng hàng loạt phụ kiện hấp dẫn.
Chi tiết Bảng giá xe ô tô Isuzu mới nhất:
Bảng giá xe ô tô Isuzu (ĐVT: triệu đồng) | |||
Dòng xe | Động cơ/ | Công suất/ | Giá niêm yết |
Isuzu mu-X B7 1.9 4x2 MT | 1.9L/6AT | 150/350 | 820 |
Isuzu mu-X PRESTIGE 1.9 4x2 AT | 1.9L/6AT | 150/350 | 960 |
Isuzu mu-X PRESTIGE 3.0 4x4 AT | 3.0L/6AT | 177/380 | 1120 |
Isuzu D-Max LS 1.9 Prestige 4x4 MT | 1.9L/6MT | 150/350 | 599 |
Isuzu D-Max LS Prestige 1.9 4x2 AT | 1.9L/6AT | 150/350 | 680 |
Isuzu D-Max LS 1.9 Prestige 4x2 MT | 1.9L/6MT | 150/350 | 680 |
Isuzu D-Max LS Prestige 3.0 4x4 AT | 3.0L/6AT | 177/380 | 790 |
*Lưu ý: Bảng giá ô tô Isuzu trên đã bao gồm VAT, chưa bao gồm lệ phí trước bạ, lệ phí đăng ký, đăng kiểm. Do hiện nay giá xe còn nhiều biến động, vì vậy bạn nên tham khảo thêm tại Đại lý để nắm được giá xe chính xác nhất.
GIÁ XE ISUZU D-MAX
Giá xe Isuzu D-MAX LS 1.9 4x2 MT (số sàn, 1 cầu): 650 triệu VNĐ
Giá ô tô Isuzu D-MAX LS PRESTIGE 1.9 4x2 AT( tự động, 1 cầu): 740 triệu VNĐ
Giá Isuzu D-MAX LS PRESTIGE 1.9 4x4 MT (số sàn, 2 cầu): 663 triệu VNĐ
Giá xe Isuzu D-MAX LS 4x4 2.5 AT (số tự động, 2 cầu): 750 triệu VNĐ
Giá xe Isuzu D-MAX LS PRESTIGE 3.0 4x4 AT (số tự động, 2 cầu): 820 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Isuzu Dmax phiên bản mới vô cùng cơ bắp và ấn tượng trong bộ khung gầm có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 5295 x 1860 x 1795 mm và 5295 x 1860 x 1785 mm (bản số sàn).
Đầu xe to lớn, bề thế và tạo nét nổi bật nhờ có cụm đèn trước dạng Bi-LED Projector với đèn ban ngày dạng LED. Phần thân xe đậm chất những mẫu địa hình khi có vòm bánh mở rộng ôm lấy bộ mâm 18 inch to khỏe (xe cũng có bộ mâm 16 inch dành cho bản số sàn).
- Nội thất:
Không vì lý do là một chiếc xe pick-up mà mẫu xe này quên đi sự hoàn hảo ở khoang cabin. Ngược lại, nội thất chiếc Isuzu Dmax 2019 đẹp mắt và khá rộng rãi khi có 5 chỗ ngồi hợp lý, với chiều dài cơ sở 3095 mm, xe đảm bảo khả năng vận hành cực kỳ ổn định nhờ trọng tâm thấp và tăng khả năng bám đường.
Nổi bật trên táp lô là vô lăng 3 chấu bọc da điều chỉnh 2 hướng tích hợp nhiều nút bấm. Đồng hồ táp lô nổi bật với một màn hình đa thông tin có chức năng báo lịch bảo dưỡng cho người dùng.
- Thông số kỹ thuật:
Kích thước | Isuzu D-Max LS1.9L 6MT 4x2 | Isuzu D-Max LS PRESTIGE 1.9L 6AT 4x2 | Isuzu D-Max LS PRESTIGE 1.9L 6MT 4x4 | Isuzu D-Max LS PRESTIGE 3.0L 6AT 4x4 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 5295 x 1860 x 1785 | 5295 x 1860 x 1795 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3095 | |||
Vệt bánh xe trước & sau (mm) | 1570/1570 | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 225 | 235 | ||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 6.3 | |||
Kiểu động cơ | RZ4E | 4JJ1-H1 | ||
Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | ||
Công suất cực đại (kW(PS)/rpm) | 150 (110)/3600 | 177 (130)/3600 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm(kgm)/rpm) | 350/1800-2600 | 380/1800-2800 | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO4 | |||
Hệ thống gài cầu | -- | -- | Gài cầu điện tử |
GIÁ XE ISUZU MU-X
Giá xe Isuzu Mu-X 1.9 B7 4x2 MT: 820 triệu VNĐ
Giá ô tô Isuzu Mu-X 1.9 PRESTIGE 4x2 AT: 960 triệu VNĐ
Giá Isuzu Mu-X 3.0 PRESTIGE 4x4 AT: 1.120 triệu VNĐ
- Ngoại thất:
Bước sang thế hệ mới, phiên bản mu-X 1.9L lột xác về ngoại thất lẫn nội thất. Nhìn tổng thể, chiếc mu-X 1.9L có vẻ ngoài thể thao, mạnh mẽ và sang trọng hơn nhiều. Cụm đèn trước loại Bi-LED Projector mới tích hợp đèn chạy ban ngày dạng LED. Dải đèn LED chạy ban ngày thiết kế đẹp mắt với một đường chính tiếp nối từ lưới tản nhiệt vuốt lên cao cùng dải đèn phụ ôm trọn cụm gương cầu phía dưới.
- Nội thất:
Không gian nội thất của xe sáng sủa với da màu be tạo nên cảm giác rộng rãi và thích mắt. Bên cạnh không gian rộng và thoáng, những chi tiết tiện lợi nhỏ nhất cũng được Isuzu đầu tư chăm sóc cho chiếc mu-X 1.9L. Không chỉ ở ngoại thất sự khác biệt của Isuzu mu-X còn hiện diện ở khoang nội thất. Khoang cabin mu-X được trang trí thêm tay nắm cửa trong mạ crôm, bộ viền ốp vân gỗ màu đen trên vô lăng, taplo, ốp cửa, cửa gió, mặt cần số, hộc để cốc giữa 2 ghế trước.
- Thông số kỹ thuật:
Thông số kỹ thuật | Isuzu mu-X B7 1.9 6MT 4x2 | Isuzu mu-X PRESTIGE 1.9 6AT 4x2 | Isuzu mu-X PRESTIGE 3.0 6AT 4x4 |
Kích thước tổng thể (D x R x C) (mm) | 4825 x 1860 x 1860 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2845 | ||
Vệt bánh xe trước & sau (mm) | 1570/1570 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 220 | 230 | 230 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.8 | ||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 65 | ||
Kiểu động cơ | RZ4E | 4JJ1-HI | |
Loại động cơ | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 1.9L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | 4 xy lanh thẳng hàng, Động cơ dầu 3.0L, Intercooler VGS Turbo, Common rail | |
Công suất cực đại (PS(KW)/rpm) | 150 (110)/3600 | 177 (130)/3600 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1800-2600 | 380/1800-2800 | |
Máy phát điện | 12V-120A | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |