Pháp vào chung kết EURO 2016 và không khó để tìm ra người được chấm điểm cao nhất trong chiến thắng này, đó chính là Antoine Griezmann.
Nội dung chính
Đội tuyển Pháp vào chung kết EURO 2016 một cách thuyết phục với hai bàn thắng của tiền đạo Antoine Griezmann. Đây là một trận đấu mà những toan tính và chiến thuật hợp lý của Pháp đã giành chiến thắng.
Người Đức dù kiểm soát bóng vượt trội trong cả hai hiệp thi đấu nhưng cái họ kém hơn so với đối thủ lại là những bàn thắng.
Thomas Muller vẫn là cái tên được kì vọng nhất bên phía ĐT Đức một lần nữa lại gây ra nỗi thất vọng. Anh có vài cơ hội tương đối ngon ăn nhưng đã bỏ lỡ và chỉ được 5,5 điểm trong trận đấu này. Anh cùng với Julian Draxler chính là hai cầu thủ nhận điểm số thấp nhất bên phía đội tuyển Đức.
Bastian Schweinsteiger dù có tình huống để bóng chạm tay dẫn tới bàn thua đầu tiên của ĐT Đức nhưng nhìn chung, anh đã có một trận đấu không đến nỗi tệ. Sau trận, cầu thủ này vẫn được chấm 7 điểm, số điểm còn cao hơn cả những Kroos hay Ozil (cùng 6 điểm).
Với đội tuyển Pháp, người được chấm điểm cao nhất không ai khác chính là người hùng Antoine Griezmann. Với hai bàn thắng ghi được trong trận này, Griezmann được chấm 8 điểm và cũng là điểm số cao nhất của trận đấu.
Thủ thành Hugo Lloris với hàng loạt những pha cản phá cực kì xuất sắc cũng nhận được 7,5 điểm. Những cái tên như Laurent Koscielny, Samuel Umtiti, Paul Pogba đều nhận được 7 điểm.
Điểm số cụ thể của cầu thủ hai đội:
Pháp: Đức
Hugo Lloris 7,5 Manuel Neuer 7
Bacary Sagna 6 Joshua Kimmich 6
Laurent Koscielny 7 Jerome Boateng 6
Samuel Umtiti 7 Benedikt Howedes 7
Patrice Evra 6.5 Jonas Hector 6
Paul Pogba 7 Emre Can 6.5
Blaise Matuidi 6.5 Bastian Schweinsteiger 7
Moussa Sissoko 6 Mesut Ozil 6
Antoine Griezmann 8 Toni Kroos 6
Dimitri Payet 6 Julian Draxler 5.5
Olivier Giroud 6 Thomas Muller 5.5
N'Golo Kante 6 Shkodran Mustafi 6
Andre-Pierre Gignac 6 Mario Gotze 6
Leroy Sane 6
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |