Các đội bóng đã công bố danh sách triệu tập chính thức, Euro 2021 sẽ là sân khấu của sức mạnh tuổi trẻ hay kinh nghiệm lão tướng?
VIDEO: Lingard tấu hài liên hồi sau khi đồng đội bị xỏ háng
Với độ tuổi trung bình là 24,9 vào ngày 1 tháng 6, Thổ Nhĩ Kỳ là đội trẻ nhất sẽ tham dự vòng chung kết Euro 2021 vào tuần tới.
Thổ Nhĩ Kỳ xếp trên đội hình tuyển Anh (25,2 tuổi) và xứ Wales (25,5 tuổi) về độ trẻ trung đội hình. Ở cuối bảng xếp hạng là Thụy Điển (29,2 tuổi ), tiếp theo là Bỉ (29,1 tuổi ) và Slovakia (28,2 tuổi).
Kacper Kozlowski của Ba Lan là cầu thủ trẻ nhất, sinh ngày 16 tháng 10 năm 2003, trong khi thủ môn người Hà Lan Maarten Stekelenburg (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1982) là lão tướng lớn tuổi nhất.
Số liệu thống kê này đã được Trung tâm Nghiên cứu Thể thao Quốc tế (CIES) tổng hợp trong bài đăng hàng tuần mới nhất, đồng thời tiết lộ số phút thi đấu trung bình tại các giải VĐQG kể từ ngày 1 tháng 9 năm 2020 của các cầu thủ từ 24 đội tại VCK Euro 2021.
Theo đó thời gian thi đấu nhiều nhất được ghi nhận cho các cầu thủ của đội tuyển Anh (2.496 phút), trong khi con số thấp nhất thuộc về Ukraine (trung bình chỉ 1.390 phút thi đấu tại giải VĐQG cho mỗi cầu thủ).
CIES cũng nhận định những đội tuyển quốc gia có độ tuổi trung bình cao đồng thời có số phút thi đấu trung bình lớn sẽ có nhiều cơ hội vô địch hơn. Điều này gợi ý rằng Anh và Bỉ là hai ứng cử viên hàng đầu cho ngôi vô địch Euro 2021.
Đội hình siêu sao ‘ngồi nhà’ tại Euro 2021
ĐT Anh tại EURO 2021: Cơ hội để Tam Sư thể hiện tham vọng với dàn sao khủng
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |