Sau thất bại bạc nhược tại trận chung kết lượt đi AFF Cup, truyền thông Indonesia đã đặt cho ĐTQG nước này một biệt danh đầy “cay đắng”.
Mới đây, tờ Bola của Indonesia đã đưa ĐTQG nước này vào danh sách “Top 5 kẻ về nhì vĩ đại nhất của bóng đá Thế giới”.
Trong danh sách kể trên, đứng đầu là ĐTQG Indonesia với 5 lần thất bại tại các trận chung kết AFF Cup. Tiếp đó là ĐTQG Hà Lan với 3 lần thất bại trong các trận chung kết World Cup, CLB Atletico Madrid với 3 lần về nhì tại Champion League, ĐTQG Jordan cũng 3 lần không thể chạm tay vào ngôi vương trong khu vực. Cuối cùng là CLB MSV Duisburg với 4 lần gục ngã tại Cup Quốc gia Đức.
Những lần thất bại trước đó của Indonesia tại AFF Cup ở những năm: 2000, 2002, 2004, 2010 và 2016. Trong đó 3/5 lần Indonesia gục ngã trước người Thái tại ngưỡng cửa vinh quang.
Với trận thua 0-4 trước Thái Lan tại lượt đi, nhiều khả năng Indonesia sẽ lại tự kéo dài thành tích đáng buồn của mình lên con số 6 lần không thể vô địch AFF Cup nói chung và 4 lần bị đánh bại bởi “bầy voi chiến” trong trận chung kết nói riêng.
Trái ngược với kỷ lục buồn của đối thủ, ĐT Thái Lan lại đang nắm giữ một thành tích đáng tự hào. Họ là đội bóng vô địch AFF Cup nhiều nhất với 5 lần lên ngôi, xếp sau là Singapore với 4 lần. Đội tuyển Việt Nam đứng hạng 3 khi đã 2 lần chạm tay vào chức vô địch. Cuối cùng là Malaysia với chỉ 1 lần đăng quang duy nhất.
Nếu không có bất ngờ xảy ra, sau trận chung kết lượt về AFF Cup 2021 diễn ra sau đây 1 ngày, ĐT Thái Lan sẽ chính thức xô đổ ngôi vương của ĐT Việt Nam hiện đang nắm giữ. Bởi cách biệt về tỉ số và đẳng cấp giữa Thái Lan và Indonesia trong trận chung kết là quá lớn.
Ngôi sao ĐT Thái Lan 'nắm chắc' giải thưởng danh giá ở AFF Cup 2021
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |