DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12

Rain Rain
Thứ tư, 11/12/2024 09:24 AM (GMT+7)
A A+

Tất tần tật các thay đổi trong bản cập nhật DTCL 14.24, ra mắt ngày 11/12 (thứ tư).

Bản cập nhật DTCL 14.24 sẽ chính thức ra mắt tại máy chủ Đấu Trường Chân Lý Việt Nam vào sáng thứ tư, ngày 11/12/2024. Dưới đây là chi tiết các thay đổi trong phiên bản mới:

Tóm tắt bản cập nhật DTCL 14.24

DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567742

Cửa hàng xoay tua

DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567743

Vòng Kỳ Ngộ

Vòng Kỳ Ngộ mới

  • [NEW] Tầm Nhìn Của Viktor: Viktor khiến tướng 6 vàng xuất hiện khi bắt đầu vòng 4-1 và nhân 3 khả năng chúng xuất hiện trong cửa hàng của bạn.
  • [NEW] Bảo Trợ Của Mel: Mel sẽ cho bạn một báu vật mạnh mẽ khi còn 40 máu người chơi.
  • [NEW] Cơn Đói Của Warwick: Khi bạn hạ gục 1 tướng địch, Warwick sẽ thỉnh thoảng đánh chén xác của chúng và để lại báu vật.
  • [NEW] Gói Trang Bị Tạo Tác: Jayce chế tạo cho bạn một Gói Trang Bị Tạo Tác.
  • Đầm Cua / Cua Khiêu Vũ: Cua Kỳ Cục giờ sẽ trông giống như "Mông Thoăn Thoắt" trong Arcane. Jinx không còn nhảy múa cho vòng kỳ ngộ Cua Khiêu Vũ
  • Khỉ Dây Cót: Đã bị vô hiệu hóa trong Xúc Xắc Siêu Tốc. Không còn gây gấp đôi sát thương trong Cặp Đôi Hoàn Hảo. Điều chỉnh nghi thức một chút.

Tỷ lệ Vòng Kỳ Ngộ

  • Tầm Nhìn Của Viktor: 8%
  • Bảo Trợ Của Mel: 8%
  • Cơn Đói Của Warwick: 8%
  • Gói Trang Bị Tạo Tác: 4%
  • Gói Trang Bị Thành Phần: 15% >>> 10%
  • Gấp Ba Vàng: 15% >>> 10%
  • Gói Đăng Ký Vàng: 6% >>> 4%
  • Đăng Ký Báu Vật: 5% >>> 4%
  • Nâng Cấp Kim Cương Đầu Tiên: 10% >>> 6%
  • Nâng Cấp Kim Cương Cuối Cùng: 8% >>> 4%
  • Khỉ Dây Cót: 10% >>> 5%

Tiến hóa dị thường

  • Người chơi giờ sẽ có thể gặp phải Dị Thường trùng lặp khi roll, tuy nhiên sẽ không gặp 2 Dị Thường giống nhau liên tiếp.
  • Phép Thuật Áp Đảo - Kháng Phép cộng thêm: 50 >>> 65
  • Giáp Công Kích - Giáp thành SMCK: 25% >>> 30%
  • Trung Tâm Vũ Trụ: Các quả cầu giờ sẽ quay vòng nhanh hơn nhiều
  • Cuồng Nộ - SMCK & SMPT Cơ Bản: 20 >>> 25
  • Bắt Nạt - Khuếch Đại Sát Thương Cơ Bản: 18% >>> 12% (Tối đa vẫn là 36%)
  • Cố Gắng Lật Kèo - Khuếch Đại Sát Thương mỗi 10 Máu đã mất: 5% >>> 6%
  • Nhịp Độ Vũ Trụ đã bị vô hiệu hóa
  • Xuất Trận Hoành Tráng - Thời Gian Choáng: 1,5 >>> 2 giây, Máu Cộng Thêm: 70% >>> 55%
  • Cầu Lửa - Sát Thương Theo Máu Tối Đa: 7% >>> 6%
  • Tăng Cường - Nhận cộng dồn mỗi 3 >>> 4 giây
  • Trí Tuệ Gia Cường - Giáp & Kháng Phép Cộng Thêm: 50% >>> 66%
  • Đánh Nhừ Tử - Hồi Chiêu: 3 >>> 2,5 giây
  • Chuỗi Hạ Gục - Năng Lượng nhận được: 25 >>> 20
  • Mắt Laser - Tỉ Lệ SMPT: 80% >>> 100%
  • Di Sản Shurima - Máu Tối Đa: 40% >>> 50%
  • Áo Giáp Phù Thủy - SMPT thành chỉ số Phòng Thủ: 40% >>> 50%
  • Huấn Luyện Phép Thuật - SMPT Cơ Bản: 20 >>> 15
  • Hấp Thụ Sức Mạnh [Bugfix]: SMCK của Hấp Thụ Sức Mạnh không còn được nhân với các nguồn % SMCK khác.
  • Hấp Thụ Sức Mạnh - SMCK Hấp Thụ Từ Đồng Minh: 5% >>> 9%.
  • Lá Chắn Bảo Hộ - Phần Trăm Máu Lá Chắn: 15% >>> 12%, Thời Gian Duy Trì Lá Chắn: 5 >>> 4 giây
  • Không Lãng Phí - Năng Lượng nhận được: 100% >>> 70%
  • Ngàn Nhát Cắt - Sát Thương Chuẩn Mỗi Đòn Đánh: 15 >>> 12
  • Linh Thú Cua [Bugfix] giờ sẽ xóa Cào Xé và Phân Tách trước khi tính toán Giáp và Kháng Phép của cua
  • Linh Thú Cua - % Chỉ Số: 111% >>> 100
  • Chia Sẻ Năng Lượng - Chỉ Số Chia Sẻ: 12% >>> 15%
  • Nổ Nhớt - Tỉ Lệ SMPT: 100% >>> 130%
  • Ninh Nhừ - Sát Thương Máu Tối Đa: 4% >>> 3%
  • Đại Mãng Xà Kích - SMCK Sát Thương Lan: 30% >>> 40%
  • Anh Hùng Tối Thượng giờ sẽ phải chờ 3 lượt trước khi tướng hóa 4 sao
  • Người Nuôi Sói - Tốc Độ Đánh: 0,9 >>> 1,0

Hộp báu vật

  • Các hộp vật phẩm chứa nhiều tướng hoặc gói trang bị giờ có thể được mở một phần nếu bạn còn chỗ trống cho một trong số chúng
  • Tùy chọn Hộp Kim Cương [Removed]: 2x Máy Sao Chép Tướng và 30 vàng
  • Tùy chọn Hộp Kim Cương mới: Tướng 6 vàng, Gói Trang Bị Tạo Tác, Nam Châm Ma Thuật

Ra mắt tướng 6 vàng

Ba tướng bậc 6 cực hiếm sẽ được ra mắt nhân dịp bộ phim Arcane Mùa 2 kết thúc.

Lõi nâng cấp mới

Tám lõi nâng cấp mới đã được bổ sung, với 3 lõi dành riêng cho 3 tướng bậc 6 mới.

Cân bằng tộc hệ

Hoa Hồng Đen (NERF)

  • Mốc 4: Tỷ lệ hồi Máu giảm: 1/1.4/2/2.7/3.5 >>> 0.9/1.25/2/2.7/3.5
  • Mốc 5: Sion sẽ hồi phục dựa trên lượng Máu đã mất, thay vì lượng Máu tối đa
  • Mốc 5: Tỷ lệ Máu theo từng giai đoạn: 1.2/1.5/2.2/3.3/3.9 >>> 1.0/1.4/2.1/3.0/3.65
  • Mốc 7: Máu của Sion khi hồi sinh: 50% >>> 75%

Chinh Phục (BUFF)

  • Mốc 2: SMCK và SMPT tăng từ 16% >>> 18%

Cỗ Máy Tự Động (BUFF)

  • Mốc 2: +150 sát thương, 20 Giáp & Kháng Phép >>> 150 sát thương, 25 Giáp & Kháng Phép
  • Mốc 4: +350 sát thương, 50 Giáp & Kháng Phép >>> 450 sát thương, 70 Giáp & Kháng Phép
  • Mốc 6: +800 sát thương, 100 Giáp & Kháng Phép >>> 1200 sát thương, 150 Giáp & Kháng Phép

Hóa Chủ (BUFF)

  • Mốc 3: Shimmer (chuỗi thua) tăng từ 30 >>> 35
  • Mốc 4: Shimmer chuỗi thua) tăng từ 40 >>> 45, tăng Máu từ 50 >>> 60
  • Mốc 5: Shimmer (chuỗi thua) tăng từ 50 >>> 55, tăng Máu từ 90 >>> 110
  • Mốc 6: Tăng Máu từ 125 >>> 160
  • Mốc 7: Tăng Máu từ 180 >>> 220
  • Hóa Chủ - trang bị Shimmer Bùng Nổ Hoàn Hảo: Sức Mạnh Phép Thuật và Tốc Độ Đánh tăng thêm giờ có hồi chiêu 1 giây
DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567356

Học Viện (BUFF)

  • Mốc 5: Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương từ 4% >>> 5%
  • Mốc 6: Tăng Máu và Khuếch Đại Sát Thương từ 8% >>> 9%

Nổi Loạn (BUFF)

  • Ngưỡng máu kích hoạt tăng từ 20% >>> 25%
  • Thời gian kích hoạt tăng từ 4 >>> 5 giây
  • Mốc 10: Tín hiệu khói kích hoạt sau mỗi 8 giây >>> 12 giây.

Pháo Binh (BUFF)

  • Mốc 4: SMCK tăng từ 40% >>> 45%
  • Mốc 6: SMCK tăng từ 50% >>> 60%

Phù Thủy (BUFF)

  • Mốc 6: SMPT tăng từ 85 >>> 95
  • Mốc 8: SMPT tăng từ 100 >>> 110

Phục Kích (BUFF)

  • Mốc 2: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 20% >>> 25%
  • Mốc 3: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 30% >>> 35%
  • Mốc 4: Tỷ lệ chí mạng tăng từ 40% >>> 45%, Sát thương chí mạng giảm từ 30% >>> 25%
  • Mốc 5: Sát thương chí mạng giảm từ 35% >>> 25%

Võ Sĩ Lồng Sắt (NERF)

  • Mốc 8: +50% sát thương chuẩn, 99% Máu >>> 40% sát thương chuẩn, 80% Máu
DTCL 14.24: Bản cập nhật TFT mới nhất - Ngày 11/12 567357

Cân bằng tướng

Tướng bậc 1

Morgana (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 500/750/1150 >>> 525/780/1300

Powder (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 320/480/680 >>> 350/500/700

Trundle (BUFF)

  • Hồi máu tăng từ: 160/190/230 >>> 200/220/250

Vex (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 220/330/500 >>> 220/330/550

Zyra (BUFF)

  • Sát thương lan tăng từ: 80/120/180 >>> 95/140/215

Tướng bậc 2

Akali (NERF)

  • Sát thương lượt 2 giảm từ: 240/360/600 >>> 240/360/550

Camille (NERF)

  • SMPT giảm từ: 45/70/120 >>> 30/45/70
  • Tỷ lệ SMCK giảm: 240/240/300% >>> 230/230/250%
  • Hồi máu giảm từ: 40% >>> 30%

Nocturne (BUFF)

  • Tốc độ đánh cơ bản tăng từ: 0.75 >>> 0.80

Renata Glasc (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 280/420/650 >>> 310/465/700

Tristana (BUFF)

  • Tốc độ đánh cơ bản tăng từ: 0.7 >>> 0.75

Zeri (BUFF)

  • Sát thương tăng từ: 190 % SMCK + 15 % SMPT >>> 200 % SMCK + 15 % SMPT

Ziggs (BUFF)

  • Sát thương chính tăng từ: 175/265/400 >>> 180/270/450
  • Sát thương bom nhỏ tăng từ: 80/120/180 >>> 90/135/200

Tướng bậc 3

Kog'Maw (NERF)

  • Sát thương đòn đánh giảm từ: 50/75/120 >>> 48/72/120

Blitzcrank (BUFF)

  • Lá chắn tăng từ: 450/470/520 >>> 470/500/550

Gangplank (BUFF)

  • Tỷ lệ SMCK tăng: 315% >>> 340%
  • Xóa: Thanh tẩy tất cả hiệu ứng bất lợi

Loris (BUFF)

  • Buff Mana: 50 / 100 >>> 50 / 90
  • Lá chắn tăng từ: 500/575/675 >>> 525/600/700

Scar (NERF)

  • Mana: 80 / 155 >>> 80 / 170
  • Sát thương giảm từ: 110/165/265 >>> 80/120/180
  • Hồi máu giảm từ: 210/240/285 >>> 220/240/270

Swain (NERF)

  • Hồi máu giảm từ: 250/300/350 >>> 240/300/380
  • Hồi máu mỗi giây giảm từ: 75/90/110 >>> 70/90/125

Smeech (BUFF)

  • SMCK: 68 >>> 70

Twisted Fate (BUFF)

  • Bài Xanh - Hồi máu tăng từ: 80/100/125 >>> 90/110/140
  • Bài Vàng - Sát thương tăng từ: 210/315/505 >>> 230/345/535

Tướng bậc 4

Elise (NERF)

  • Sát thương giảm từ: 205/310/925 >>> 200/300/900
  • Sát thương lan giảm từ: 90/135/400 >>> 70/105/400

Heimerdinger (NERF)

  • Sát thương tên lửa giảm từ: 54/81/270 >>> 50/75/225

Ambessa (BUFF)

  • Buff Mana: 40 / 100 >>> 40 / 90
  • Sát thương tăng từ: 293/439/1463 >>> 325/488/1755

Corki (BUFF)

  • SMCK: 63 >>> 65

Dr. Mundo (BUFF)

  • Hồi máu: 25%Máu+ 600 % SMPT >>> 18%Máu750 % SMPT
  • Sát thương tăng từ: 80/120/800(AP) >>> 120/180/1000
  • Sát thương lan: 132/238/1426(Máu) >>> 77/139/1247

Garen (BUFF)

  • Máu tối đa nhận thêm tăng từ: 20% >>> 12%

Vi (BUFF)

  • Lá chắn tăng từ: 250/300/1200 >>> 280/325/1200
  • Sát thương tăng từ: 413/619/1856 >>> 450/675/2025
  • Sát thương theo hàng tăng từ: 113/169/759 >>> 135/203/844

Tướng bậc 5

Malzahar (NERF)

  • Nerf Mana: 30 / 90 >>> 30 / 95
  • Sát thương Truyền Nhiễm giảm từ: 18/27/400 >>> 14/21/400

Rumble (NERF)

  • Sát thương lửa giảm từ: 35%/50%/600% >>> 30%/45%/600%
  • Sát thương tự hủy giảm từ: 200%/300%/20000% >>> 160%/240%/20000%

Caitlyn (BUFF)

  • SMCK: 80 >>> 82
  • Oanh Tạc - Tỷ lệ SMCK: 150/150/750% >>> 180/180/750%

Jayce (BUFF)

  • Jayce (Cận chiến) - Tỷ lệ SMCK Mục Tiêu Chính: 450/450/2.000% >>> 500/500/2.000%

Jinx (BUFF)

  • Sát thương giật bắn tăng từ: 265/265/1500 >>> 265/265/2000
  • Sát thương lụa đạn ma hỏa tăng từ: 265/265/1500 >>> 265/265/2000

Sevika (BUFF)

  • ĐỘC ĐẮC! - Tỉ lệ SMCK: 125% >>> 250%

Trang bị DTCL 14.24

Áo Choàng Gai (BUFF)

  • Máu tối đa tăng từ 5% >>> 7%

Bàn Tay Công Lý (NERF)

  • Hút Máu Toàn Phần giảm từ 15% >>> 12%

Tạo Tác - Bão Tố Luden (BUFF)

  • SMPT và SMCK tăng từ 40 >>> 45

Tạo Tác - Chùy Bạch Ngân (NERF)

  • Giáp và Kháng Phép giảm từ 75 >>> 60

Tạo Tác - Áo Choàng Mờ Ám (NERF)

  • Máu tối đa khi phân thân giảm từ: 33% >>> 30%
  • Tốc độ đánh giảm từ: 25% >>> 15%

Lõi nâng cấp

Bậc Kim Cương

  • Vận Mệnh Thay Đổi mới: Nhận 1 Bùa Xanh. Sau khi bắt đầu vòng đấu với 60 vàng và chiến thắng một giao tranh người chơi, nhận 1 Mel và 1 Kiếm Súng Hextech. Có thể hoàn thành các nhiệm vụ theo thứ tự tùy ý.
  • Danh Tính Thực Sự mới: Nhận 1 Huyết Kiếm. Sau khi bạn gây 35 sát thương lên người chơi khác, nhận 1 Warwick và 1 Móng Vuốt Sterak.
  • Tiến Hóa Huy Hoàng mới: Nhận 1 Mũ Thích Nghi. Sau khi bạn nâng cấp 9 tướng, nhận 1 Viktor và 1 Găng Bảo Thạch.
  • Nóng Tính - Chống Chịu Mỗi Cuồng Đao: 35 >>> 45
  • Vương Miện Hoa Hồng Đen được mở trở lại nhưng bị loại bỏ khỏi 2-1. Nhận trang bị: Ngọn Giáo Shojin.
  • Cường Hóa Có Tính Toán - Cường Hóa Mục Tiêu: Tướng ở hàng cuối >>> Tướng ở 2 hàng sau
  • Vương Miện Cảnh Binh - Tướng Nhận Được: Loris >>> Maddie
  • Chất Lượng Hơn Số Lượng: Tướng mang trang bị Ánh Sáng đồng thời nhận thêm 12% Máu.
  • Định Hướng Kim Cương: Báu vật thêm từ Hộp Vàng bị loại bỏ, báu vật thêm từ Hộp Kim Cương được giảm đi ~30%
  • Cuộc Phiêu Lưu Tôn Quý: Không còn cho lượt đổi, cho 1 Máy Sao Chép Tướng Cỡ Nhỏ khi chọn và khi bắt đầu mỗi giai đoạn
  • Linh Hồn Ban Phước: mô tả được viết lại để chỉ rõ hiệu ứng duy trì cho tất cả đồng đội hiện tại và trong tương lai.
  • Linh Hồn Ban Phước - Máu: 12 >>> 5,
  • Linh Hồn Ban Phước - SMPT Mỗi Mạng: 0,8% >>> 1%.
  • Mở khóa Tộc/Hệ: Thiên Tài (Heimerdinger và Ekko): Heimerdinger - Sát Thương Tên Lửa: 105% >>> 120%. Cho 1 Găng Bảo Thạch
  • Bầy Bọ Hư Không (chỉ Xúc Xắc Siêu Tốc) - Số Giao Tranh: 8 >>> 6
  • Bộ Ba Hoàn Hảo II: 3 vàng Tốc Độ Đánh: 27% >>> 24%
  • Bộ Ba Hoàn Hảo II: 3 vàng Máu: 420 >>> 330
  • Cái Giá Phải Trả - kinh nghiệm nhận được ở Cấp 6: 8 >>> 4
  • Vương Miện Thí Nghiệm mới: Nhận 1 Ấn Thí Nghiệm, 1 Huyết Kiếm và 1 Urgot.

Bậc Vàng

  • [ARCANE SPOILER] Mở Khóa Tộc/Hệ: Phản Bội mới: Maddie luôn chọn mục tiêu của Ambessa để tấn công bằng Kỹ Năng và đòn đánh thường. Mỗi vòng đấu mà một trong hai vị tướng này đạt ít nhất 2 mạng hạ gục, nhận 1 Maddie. Nhận 1 Maddie và Ambessa.
  • Nghiên Cứu Học Thuật: Đã mở lại sau khi sửa lỗi
  • Kim Long Lấp Lánh: Không còn tăng giới hạn lợi tức lên 7
  • Phù Thủy Trừng Phạt (Phù Thủy) - Tướng Nhận Được: Vladimir >>> Lux và Vladimir
  • Huy Hiệu Hoa Hồng Đen không còn xuất hiện ở 2-1
  • Huy Hiệu Cảnh Binh: Không còn cho 1 Loris
  • Vương Miện Bảo Hộ: Tăng thời gian lá chắn thêm 5 giây
  • Huyết Thệ (Vladimir): Mô tả giờ sẽ chỉ rõ hắn lan sát thương lên 1 mục tiêu. Khuếch Đại Sát Thương Mỗi Lần Tung Chiêu: 7% >>> 10%
  • Hồi Máu Nhận Tiền II: Vàng: 20 >>> 15
  • Hồi Máu Nhận Tiền II không còn tính máu đã hồi lên các mục tiêu không phải tướng
  • Tháo Găng (Vander) - Sát Thương Cộng Thêm: 75% >>> 85%
  • Người Đá Càn Quét: Người Đá giờ nhận thêm 150 Máu mỗi giai đoạn
  • Mưa Báu Vật: báu vật giai đoạn 4+ giảm đi ~15%
  • Mưa Báu Vật: tỉ lệ rớt cơ bản tăng 10%
  • Anh Hùng Đơn Độc - Chống Chịu: 30% >>> 35%
  • Trấn Lột: Vàng Khởi Đầu: 6 >>> 2
  • Ánh Trăng - Chỉ Số Tăng Thêm: 20% >>> 35%
  • Cửa Hàng Gian Lận không còn xuất hiện ở 2-1
  • Thu Gom Phế Liệu - Số Trang Bị: 4 >>> 5
  • Cửa Hàng Chập Mạch - Thời Gian Đổi Lại: Mỗi 3 giây >>> Mỗi 2,5 giây
  • Đêm Đầy Sao: Hiển thị tỉ lệ nâng sao trong mô tả
  • Tiếp Sức II - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% >>> 8%
  • Trụ Phòng Thủ - Tốc Độ Đánh Mỗi Nâng Cấp: 50% >>> 25%
  • Số 2 May Mắn đã mở trở lại sau khi sửa lỗi
  • Chào Mừng Đến Sân Chơi (Gia Đình): Không còn kích hoạt ở những vòng không phải giao tranh. Không thể xuất hiện nếu có người chơi khác mang Tháo Găng và ngược lại.
  • Chiến Tranh Thành Phố Ngầm (Hóa Chủ): Chỉ có thể xuất hiện cho 1 người chơi mỗi trận đấu
  • Huy Hiệu Thí Nghiệm [NEW]: Nhận 1 Ấn Thí Nghiệm và 1 Urgot

Bậc Bạc

  • Vũ Kiếm (Irelia): Sát Thương Kỹ Năng: 315/315/325/325% SMCK >>> 335/335/345/345% SMCK
  • Vũ Kiếm (Irelia): Sát Thương Kỹ Năng Cơ Bản: 30/45/70/95% SMPT >>> 40/60/90/120% SMPT
  • Khéo Tay Hay Làm - Reroll Mỗi Trang Bị: 3 >>> 2
  • Hình Nhân Hóa: Hình Nộm nhận thêm 250 Máu mỗi giai đoạn
  • Hồi Máu Nhận Tiền I - Vàng: 10 >>> 8
  • Hồi Máu Nhận Tiền I không còn tính máu đã hồi lên các mục tiêu không phải tướng
  • Mong Là Nó Sẽ Hoạt Động (Powder) đã bị loại bỏ
  • Dược Sĩ Điên (Singed) - Sát Thương Kỹ Năng: 160/240/360/480% SMPT >>> 140/210/315/420% SMPT
  • Tiếp Sức I - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 8% >>> 6%
  • Thu Gom Đồ Thừa [NEW]: Sau 4 Vòng Đi Chợ kế tiếp, nhận một tướng không được chọn và trang bị đi kèm. Nhận 1 vàng.
  • Thích Chơi Troll (Trundle) - Giảm Năng Lượng: 40 >>> 50
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ - Số Mạng Chết: 9 >>> 7
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ - Phần Thưởng: Gói Trang Bị Hỗ Trợ >>> Trang Bị Hỗ Trợ Ngẫu Nhiên
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ+ - Số Mạng Chết: 5 >>> 4
  • Chờ Nhận Hỗ Trợ+ - Phần Thưởng: Gói Trang Bị Hỗ Trợ >>> Trang Bị Hỗ Trợ Ngẫu Nhiên
  • Khởi Đầu Chậm Trễ [NEW]: Bán toàn bộ bàn đấu và hàng dự bị của bạn. Nhận 4 tướng 1 vàng 2 sao ngẫu nhiên. Vô hiệu hóa cửa hàng của bạn trong 3 vòng kế tiếp.
Góp ý / Báo lỗi
Sự kiệnSEA Games 33
Madam Pang thốt lên 1 điều khi Thái Lan thua ngược Việt Nam
Madam Pang thốt lên 1 điều khi Thái Lan thua ngược Việt Nam
Thất bại cay đắng trước U22 Việt Nam ở trận chung kết bóng đá nam SEA Games 2025 không chỉ khiến người hâm mộ Thái Lan chết lặng, mà còn để lại nhiều cảm xúc nặng nề cho những người đứng đầu nền bóng đá xứ chùa Vàng.
Xem thêm

Cập nhật: 01h30 ngày 19/12

TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Thái Lan Thái Lan 197 130 93 420
2 Indonesia Indonesia 80 93 103 276
3 Việt Nam Việt Nam 74 72 99 245
4 Singapore Singapore 48 51 69 168
5 Malaysia Malaysia 46 49 108 203
6 Philippines Philippines 41 59 126 226
7 Myanmar Myanmar 3 20 38 61
8 Lào Lào 2 9 22 33
9 Brunei Brunei 1 3 4 8
10 Đông Timor Đông Timor 0 0 3 3
11 Campuchia Campuchia 0 0 0 0