Suzuki Ertiga 2019 vừa ra mắt tại Việt Nam với giá từ 499 triệu đồng, dưới đây là những thông số kỹ thuật của mẫu MPV giá rẻ này.
Nội dung chính
Sáng ngày 29/6, Suzuki Ertiga 2019 đã chính thức ra mắt tại Việt Nam với hàng loạt ưu điểm về thiết kế cùng giá bán. Theo đó, Ertiga 2019 phiên bản GL có giá 499 triệu đồng và 549 triệu đồng với phiên bản GLX, đây là mức giá rẻ nhất phân khúc MPV hiện nay.
Theo đó, Suzuki Ertiga có kích thước Dài x Rộng x Cao lần lượt là 4.395 x 1.735 x 1.690 (mm). So với bản tiền nhiệm, xe dài hơn 130 mm, rộng hơn 40 mm, trục cơ sở giữ nguyên ở mức 2.740 (mm). Thể tích khoang hành lý lên đến 550 lít khi gập hàng ghế thứ ba, tăng 50 lít so với bản cũ.
Nội thất Ertgia hoàn toàn mới được thiết kế với bảng điều khiển đẹp mắt đi kèm các mảng ốp gỗ tinh tế tạo nên một không gian nội thất vừa sang trong vừa đẳng cấp cho người sử dụng. Bảng táp-lô của xe cũng được thiết kế với các đường kẻ ngang và hệ thống giải trí thông tin nổi.
Vô-lăng 3 chấu được kế thừa từ mẫu Swift mới, hai ghế trước được thiết kế với hai tông màu be và màu nâu. Ngoài ra, các trang bị nổi bật khác có thể kể đến như cổng sạc 12V cho ghế trước/sau, đầu cắm USB và audio, 4 loa và cảm biến lùi.
Suzuki Ertiga 2019 được trang bị động cơ xăng K15B 1.5L 4 xy-lanh, cho công suất tối đa khoảng 108 mã lực tại 6.000 v/ph và mô-men xoắn cực đại 138 Nm từ 4.400 v/p.
Thông số kỹ thuật 2 phiên bản của Suzki Ertiga 2019:
Phiên bản | Suzuki Ertiga GLX | Suzuki Ertiga GL | ||
Hộp số | 4AT | 5MT | ||
Màu xe | Đen, Nâu, Xám, Bạc, Trắng | |||
Giá bán lẻ (bao gồm VAT) | 549.000.000 | 499.000.000 | ||
Chiều dài tổng thể (mm) | 4.395 | |||
Chiều rộng tổng thể (mm) | 1.735 | |||
Chiều cao tổng thể (mm) | 1.690 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.740 | |||
Khoảng cách bánh xe – Trước (mm) | 1.510 | |||
Khoảng cách bánh xe - Sau (mm) | 1.520 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5,2 | |||
Khoảng sáng gầm (mm) | 180 | |||
Số chỗ ngồi | 7 | |||
Dung tích bình xăng (L) | 45 | |||
Dung tích khoang hành lý – gập hàng ghế thứ 3 (L) | 550 | |||
Dung tích khoang hành lý – không gập hàng ghế thứ 3 (L) | 153 | |||
Dung tích khoang hành lý – không gập hàng ghế thứ 3 & hạ tấm lót (L) | 199 | |||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – đường hỗn hợp | 5,67 | 6,38 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – Đô thị | 7,07 | 7,79 | ||
Mức tiêu hao nhiên liệu (L/100km) – ngoài đô thị | 4,74 | 5,57 | ||
Trọng lượng không tải (kg) | 1.130 | 1.115 | ||
Số xy lanh | 4 | |||
Số van | 16 | |||
Dung tích động cơ ( cm3) | 1.462 | |||
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pit tông | 74,0 x 86,0 | |||
Tỷ số nén | 10,5 | |||
Công suất cực đại (kW/rpm) | 77/6.000 (103Hp/6.000) | |||
Mô men xoắn cực đại (N・m/rpm) | 138/4.400 |
>> Giá quá rẻ, Suzuki Ertiga 2019 “cháy hàng” sau ngày ra mắt