Mitsubishi Attrage là phiên bản mới nhất ra mắt tại Việt Nam hồi đầu năm 2020. Đây là mẫu xe được khách hàng đánh giá cao về thiết kế nội, ngoại thất cũng như các trang bị công nghệ hiện đại.
Giới thiệu về Mitsubishi Attrage
Mitsubishi Attrage là mẫu xe hơi giá rẻ, phân khúc sedan hạng B đến từ thương hiệu Nhật Bản. Phiên bản mới nhất là Attrage được Mitsubishi Motors ra mắt tại Việt Nam từ tháng 3/2020. Mẫu xe kế thừa những ưu điểm nổi bật của phiên bản trước dựa trên nhu cầu thực tế, tính kinh tế cao cho khách hàng Việt Nam.
Bên cạnh đó, Attrage với nhiều cải tiến, nâng cấp về thiết kế nội, ngoại thất, tiện nghi nhưng vẫn giữ giá bán hấp dẫn so với phiên bản trước. Đây cũng là điểm tạo tính cạnh tranh cho chiếc xe khi mà thị trường sedan hạng B đang quá quen thuộc với Vios và Accent.
Đối thủ của Mitsubishi Attrage tại Việt Nam gồm các mẫu xe nổi bật như: Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Nissan Sunny và Honda City.
Giá xe Mitsubishi Attrage
BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE (ĐVT: đồng) | |
Phiên bản | Giá niêm yết |
Mitsubishi Attrage MT | 375.000.000 đồng |
Mitsubishi Attrage CVT | 460.000.000 đồng |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage là bao nhiêu?
Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký. Giá lăn bánh của xe Mitsubishi Attrage MT từ 442 triệu VNĐ tại Hà Nội, 434 triệu VNĐ tại TP.HCM, 415 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.
Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh Mitsubishi Attrage tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã gồm: thuế trước bạ, tiền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc có.
Bảng tính giá lăn bánh Mitsubishi Attrage
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 375.000.000 | 375.000.000 | 375.000.000 |
Phí trước bạ | 45.000.000 | 37.500.000 | 37.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 5.625.000 | 5.625.000 | 5.625.000 |
Giá lăn bánh | 442.380.700 | 434.880.700 | 415.880.700 |
Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT (ĐVT: đồng) | |||
Chi phí | Hà Nội (PTB 12%) | TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%) | Các tỉnh thành khác (PTB 10%) |
Giá niêm yết | 460.000.000 | 460.000.000 | 460.000.000 |
Phí trước bạ | 55.200.000 | 46.000.000 | 46.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 1 năm | 480.700 | 480.700 | 480.700 |
Phí ra biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 |
Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc) | 6.900.000 | 6.900.000 | 6.900.000 |
Giá lăn bánh | 537.580.700 | 528.380.700 | 509.380.700 |
>>Tham khảo giá ô tô Mitsubishi & khuyến mãi mới tại: Giá xe ô tô Mitsubishi<<
Mitsubishi Attrage có màu gì?
Mitsubishi Attrage có 3 màu xe là: Trắng, Xám và Đỏ. Giá xe Attrage mỗi màu là như nhau.
So sánh giá xe Mitsubishi Attrage với một số xe cùng phân khúc:
Mẫu xe | Giá xe (ĐVT: triệu đồng) | Mitsubishi Attrage AT (ĐVT: triệu đồng) | Chênh lệch |
Toyota Vios 1.5E CVT | 520 | 460 | +60 |
Hyundai Accent 1.4 AT | 499 | +39 | |
Mazda 2 Sedan 1.5 AT | 479 | +19 | |
Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT | 518 | +58 | |
Honda City 1.5E CVT | 529 | +69 |
Nhìn chung, trong phân khúc sedan hạng B thì Attrage là mẫu xe có giá bán thấp nhất. Tiêu chí của Mitsubishi khi giới thiệu dòng xe này cũng là tính thực tiễn, nhằm hướng đến đại đa số người mua xe hơi ở Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage
Thông số | Attrage MT | Attrage AT |
Số chỗ | 05 | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 4.305 x 1.670 x 1.515 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2.550 mm | |
Khoảng sáng gầm | 170 mm | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,8 m | |
Khoảng cách hai bánh xe trước/sau | 1.445/1.430 mm | |
Trọng lượng không tải/toàn tải | 875/1330 kg | 905/1350 kg |
Dung tích thùng nhiên liệu | 42 lít | |
Mâm xe | Mâm hợp kim 15 inch | |
Lốp xe | 185/55R15 | |
Động cơ - Vận hành | ||
Động cơ | 1.2L MIVEC (Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử) | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp (5MT) | Tự động vô cấp (CVT) |
Dung tích xy lanh | 1193 cc | |
Công suất cực đại | 78 ps (77 mã lực) tại 6000 vòng/phút | |
Mô-men xoắn cực đại | 100 Nm tại 4000 vòng/phút | |
Dẫn động | Cầu trước FWD | |
Hệ thống treo trước/sau | MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Dầm xoắn | |
Phanh trước/sau | Đĩa thông gió/ Tang trống | |
Trợ lực lái | Trợ lực điện | |
Tiêu thụ nhiên liệu | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp | 5,09 lít/100km | 5,36 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị | 6,22 lít/100km | 6,47 lít/100km |
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị | 4,42 lít/100km | 4,71 lít/100km |
Ngoại thất | ||
Cụm đèn trước | Halogen phản xạ đa hướng | LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày |
Đèn sương mù | Không | Có |
Đèn báo phanh lắp trên cao | LED | |
Lưới tản nhiệt | Viền Crôm | Viền đỏ |
Gạt nước kính trước | Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe | |
Tay nắm cửa | Cùng màu thân xe | |
Gương chiếu hậu | Cùng màu với thân xe, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ | Mạ crôm, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ |
Cánh lướt gió đuôi xe | Không | Có |
Ăng ten vây cá | Không | Có |
Nội thất | ||
Chất liệu ghế | Nỉ | Da |
Ghế lái | Chỉnh tay 6 hướng | |
Bệ tỳ tay dành cho người lái | Không | Có |
Tựa đầu hàng ghế sau | 3 | |
Tựa tay hàng ghế sau và giá để ly | Có | |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay | Tự động |
Lọc gió điều hòa | Có | |
Cửa kính điều khiển điện | Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm, chức năng chống kẹt | |
Tay nắm cửa trong | Cùng màu nội thất | Mạ Crôm |
Vô lăng | ||
Vô lăng và cần số bọc da | Không | Có |
Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng | Không | Có |
Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng | Không | Có |
Hệ thống tiện ích giải trí | ||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Có | |
Hệ thống âm thanh | CD | Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
Số loa | 2 | 4 |
Hệ thống điều khiển hành trình | Không | Có |
Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu | Có | |
Hệ thống an toàn | ||
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có | |
Khoá cửa từ xa | Có | |
Khóa cửa trung tâm | Có | |
Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm | Không | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Hệ thống an toàn bị động | ||
Túi khí an toàn | Túi khí đôi | |
Dây đai an toàn cho tất cả các ghế | Có | |
Cơ cấu căng đai tự động | Có | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em | Có | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm | Có |
ĐÁNH GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE
Ngoại thất Mitsubishi Attrage
Là mẫu xe kế tiếp thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” độc đáo, với diện mạo hoàn toàn mới, Attrage sở hữu kiểu dáng mạnh mẽ, hiện đại, năng động.
Phần đầu xe đặc trưng với 2 thanh trang trí mạ crôm hình chữ X. Lưới tản nhiệt với đường viền màu đỏ giúp tăng nét trẻ trung và hiện đại cho xe.
Điểm nhấn trong thiết kế đầu xe Attrage là hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED dạng thấu kính không chỉ tăng tính thẩm mỹ đẹp mắt mà còn giúp hiệu quả chiếu sáng tốt hơn.
Attrage với kích thước tổng thể 4.305 x 1.670 x 1.515 mm, khoảng sáng gầm xe 170 mm vượt trội trong phân khúc. Thân xe kéo dài hơn 60mm giúp ngoại thất xe trông hài hòa và cân đối cùng bộ mâm đúc 15 inch thiết kế mới mạnh mẽ hơn.
Đuôi xe cùng cản sau mới, mở rộng ra 2 bên giúp xe trông chắc chắn hơn. Đặc biệt, đèn hậu LED thiết kế mới đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn phản quang nằm dọc và chi tiết giả bộ khuếch tán gió dưới cản sau được thiết kế mới.
Ngoài ra, Attrage được trang bị thêm ăng ten vây cá mập giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe (trang bị tùy chọn).
Nội thất Mitsubishi Attrage
Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách. Khoang xe Mitsubishi Attrage được thiết kế mở rộng diện tích tối ưu, chiều dài nội thất lên đến 2.002mm dẫn đầu trong phân khúc, đảm bảo đem lại cho hành khách sự thoải mái và tiện dụng cao nhất.
Khoang để hành lý của Attrage có dung tích lên đến 450 lít có thể chứa hành lý lớn cho những chuyến đi chơi xa. Ngoài ra, Attrage mới được trang bị nút bấm mở cốp đặt bên ngoài thay cho kiểu tích hợp vào tay nắm cửa, giúp dễ dàng mở cốp khi đang mang vác nhiều đồ đạc cồng kềnh.
Được ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất, Attrage được trang bị hàng loạt các tiện nghi như:
Gương gập điện, chỉnh điện tích hợp đèn xi-nhan (tính năng tùy chọn)
Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm
Ghế da mới sang trọng và êm ái
Nút chỉnh âm thanh trên vô lăng
Hệ thống điều hòa tự động
Tiện nghi cho hành khách sau như tựa tay với hốc để ly, 3 tựa đầu cho hàng ghế sau…
Điểm nâng cấp đáng chú ý cho Attrage còn ở hệ thống giải trí với màn hình 7” kết nối Android Auto/Apple CarPlay với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc và đạt chuẩn Hi-Res Audio.
Ghế lái trên Attrage còn được trang bị tựa tay giúp người lái thoải mái hơn trên những chặng đường dài.
Khả năng vận hành Mitsubishi Attrage
Với định hướng tạo nên mẫu xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa giúp mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất, Attrage sở hữu động cơ 1.2L MIVEC kết hợp với hộp số CVT INVECS-III giúp chuyển số êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.
Ngoài ra, trọng lượng của xe nhẹ hơn các mẫu xe khác cùng phân khúc ít nhất 100kg, Attrage linh hoạt với động cơ 1.2L. Động cơ 1.2L nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ còn giúp xe ổn định hơn khi vào cua nhờ vào phân bổ trọng lượng giữa bánh trước và bánh sau đều hơn.
Không những thế, Attrage sở hữu bán kính quay vòng nhỏ nhất chỉ 4,8 m giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc. Xe được trang bị hệ thống Kiểm soát hành trình - Cruise Control giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn, đặc biệt trên những hành trình dài.
Tiêu thụ nhiên liệu
Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chính là tiêu chí quan trọng nhất về vận hành mà khách hàng phân khúc sedan cỡ nhỏ quan tâm, giúp giảm đáng kể chi phí vận hành.
Được phát triển với tiêu chí là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu, Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc với số tiêu thụ nhiên liệu theo công bố của cục đăng kiểm Việt Nam là 5.09L/100km đối với phiên bản MT và 5.36L/100km phiên bản CVT.
Động cơ 1.2L cùng công nghệ van biến thiên điện tử MIVEC, hộp số CVT INVECS-III cùng trọng lượng thân xe nhẹ chính là 3 yếu tố giúp Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc.
Tính năng an toàn
Attrage sở hữu trang bị an toàn chuẩn mực với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, Camera lùi,…
Khung xe RISE là “chìa khóa” giúp Attrage luôn duy trì tính an toàn ở mức tối đa và giúp giảm tối đa trọng lượng xe. Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chắc khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao.
Kết luận
Nhờ sở hữu mức giá hấp dẫn cũng như ưu điểm vượt trội về thiết kế và công nghệ an toàn, Mitsubishi Attrage đang trở thành cơn sốt trong phân khúc sedan hạng B. Tuy vậy, một điểm yếu của Attrage đó chính là xe vẫn sử dụng động cơ 1.2L, chỉ tương đương vẫn những mẫu xe hạng A tại Việt Nam.
Mitsubishi Triton: Giá lăn bánh, ưu đãi, đánh giá