Quảng cáo

Mitsubishi Attrage: Giá xe, thông số, khuyến mãi mới nhất

Chủ nhật, 06/09/2020 16:45 PM (GMT+7)
A A+

Mitsubishi Attrage là phiên bản mới nhất ra mắt tại Việt Nam hồi đầu năm 2020. Đây là mẫu xe được khách hàng đánh giá cao về thiết kế nội, ngoại thất cũng như các trang bị công nghệ hiện đại.

Giới thiệu về Mitsubishi Attrage

Mitsubishi Attrage là mẫu xe hơi giá rẻ, phân khúc sedan hạng B đến từ thương hiệu Nhật Bản. Phiên bản mới nhất là Attrage được Mitsubishi Motors ra mắt tại Việt Nam từ tháng 3/2020. Mẫu xe kế thừa những ưu điểm nổi bật của phiên bản trước dựa trên nhu cầu thực tế, tính kinh tế cao cho khách hàng Việt Nam.

Mitsubishi Attrage 2020

Bên cạnh đó, Attrage với nhiều cải tiến, nâng cấp về thiết kế nội, ngoại thất, tiện nghi nhưng vẫn giữ giá bán hấp dẫn so với phiên bản trước. Đây cũng là điểm tạo tính cạnh tranh cho chiếc xe khi mà thị trường sedan hạng B đang quá quen thuộc với Vios và Accent.

Đối thủ của Mitsubishi Attrage tại Việt Nam gồm các mẫu xe nổi bật như: Toyota Vios, Hyundai Accent, Mazda 2, Nissan Sunny và Honda City.

Giá xe Mitsubishi Attrage

BẢNG GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE 

(ĐVT: đồng)

Phiên bản

Giá niêm yết

Mitsubishi Attrage MT

375.000.000 đồng

Mitsubishi Attrage CVT

460.000.000 đồng

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage là bao nhiêu?

Giá lăn bánh xe Mitsubishi Attrage sẽ tuỳ thuộc vào địa phương đăng ký. Giá lăn bánh của xe Mitsubishi Attrage MT từ 442 triệu VNĐ tại Hà Nội, 434 triệu VNĐ tại TP.HCM, 415 triệu VNĐ tại tỉnh thành khác.

Dưới đây là bảng tính chi tiết giá lăn bánh Mitsubishi Attrage tại Hà Nội, TP.HCM và các tỉnh thành khác. Giá đã gồm: thuế trước bạ, tiền biển số, phí sử dụng đường bộ, bảo hiểm TNDS bắt buộc, phí đăng kiểm. Riêng phí bảo hiểm vật chất xe không bắt buộc có.

Bảng tính giá lăn bánh Mitsubishi Attrage

 

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage MT

(ĐVT: đồng)

Chi phí

Hà Nội (PTB 12%)

TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%)

Các tỉnh thành khác (PTB 10%)

Giá niêm yết

375.000.000

375.000.000

375.000.000

Phí trước bạ

45.000.000

37.500.000

37.500.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 1 năm

480.700

480.700

480.700

Phí ra biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

5.625.000

5.625.000

5.625.000

Giá lăn bánh

442.380.700

434.880.700

415.880.700

Giá lăn bánh Mitsubishi Attrage CVT 

(ĐVT: đồng)

Chi phí

Hà Nội (PTB 12%)

TP. Hồ Chí Minh (PTB 10%)

Các tỉnh thành khác (PTB 10%)

Giá niêm yết

460.000.000

460.000.000460.000.000

Phí trước bạ

55.200.000

46.000.000

46.000.000

Phí đăng kiểm

340.000

340.000

340.000

Phí đường bộ (1 năm)

1.560.000

1.560.000

1.560.000

Bảo hiểm TNDS 1 năm

480.700

480.700

480.700

Phí ra biển số

20.000.000

20.000.000

1.000.000

Phí bảo hiểm vật chất xe 1,5% (không bắt buộc)

6.900.000

6.900.000

6.900.000

Giá lăn bánh

537.580.700

528.380.700

509.380.700

>>Tham khảo giá ô tô Mitsubishi & khuyến mãi mới tại: Giá xe ô tô Mitsubishi<<

Mitsubishi Attrage có màu gì?

Mitsubishi Attrage có 3 màu xe là: Trắng, Xám và Đỏ. Giá xe Attrage mỗi màu là như nhau.

So sánh giá xe Mitsubishi Attrage với một số xe cùng phân khúc:

Mẫu xe

Giá xe

(ĐVT: triệu đồng)

Mitsubishi Attrage AT

(ĐVT: triệu đồng)

Chênh lệch

Toyota Vios 1.5E CVT

520

460

+60

Hyundai Accent 1.4 AT

499

+39

Mazda 2 Sedan 1.5 AT

479

+19

Nissan Sunny XV-Q 1.5L AT

518

+58

Honda City 1.5E CVT

529

+69

Nhìn chung, trong phân khúc sedan hạng B thì Attrage là mẫu xe có giá bán thấp nhất. Tiêu chí của Mitsubishi khi giới thiệu dòng xe này cũng là tính thực tiễn, nhằm hướng đến đại đa số người mua xe hơi ở Việt Nam.

Thông số kỹ thuật Mitsubishi Attrage 

Thông số

Attrage MT

Attrage AT

Số chỗ

05

Kích thước tổng thể (DxRxC)

4.305 x 1.670 x 1.515 mm

Chiều dài cơ sở

2.550 mm

Khoảng sáng gầm

170 mm

Bán kính vòng quay tối thiểu

4,8 m

Khoảng cách hai bánh xe trước/sau

1.445/1.430 mm

Trọng lượng không tải/toàn tải

875/1330 kg

905/1350 kg

Dung tích thùng nhiên liệu

42 lít

Mâm xe

Mâm hợp kim 15 inch

Lốp xe

185/55R15

Động cơ - Vận hành

Động cơ

1.2L MIVEC (Phun xăng đa điểm, điều khiển điện tử)

Hộp số

Số sàn 5 cấp (5MT)

Tự động vô cấp (CVT)

Dung tích xy lanh

1193 cc

Công suất cực đại

78 ps (77 mã lực) tại 6000 vòng/phút

Mô-men xoắn cực đại

100 Nm tại 4000 vòng/phút

Dẫn động

Cầu trước FWD

Hệ thống treo trước/sau

MacPherson, lò xo cuộn với thanh cân bằng / Dầm xoắn

Phanh trước/sau

Đĩa thông gió/ Tang trống

Trợ lực lái

Trợ lực điện

Tiêu thụ nhiên liệu

Mức tiêu thụ nhiên liệu kết hợp

5,09 lít/100km

5,36 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị

6,22 lít/100km

6,47 lít/100km

Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị

4,42 lít/100km

4,71 lít/100km

Ngoại thất

Cụm đèn trước

Halogen phản xạ đa hướng

LED thấu kính & LED chiếu sáng ban ngày

Đèn sương mù

Không

Đèn báo phanh lắp trên cao

LED

Lưới tản nhiệt

Viền Crôm

Viền đỏ

Gạt nước kính trước

Tốc độ thay đổi theo vận tốc xe

Tay nắm cửa

Cùng màu thân xe

Gương chiếu hậu

Cùng màu với thân xe, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ

Mạ crôm, Chỉnh điện, Tích hợp đèn báo rẽ

Cánh lướt gió đuôi xe

Không

Ăng ten vây cá

Không

Nội thất

Chất liệu ghế

Nỉ

Da

Ghế lái

Chỉnh tay 6 hướng

Bệ tỳ tay dành cho người lái

Không

Tựa đầu hàng ghế sau

3

Tựa tay hàng ghế sau và giá để ly

Hệ thống điều hòa

Chỉnh tay

Tự động

Lọc gió điều hòa

Cửa kính điều khiển điện

Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm, chức năng chống kẹt

Tay nắm cửa trong

Cùng màu nội thất

Mạ Crôm

Vô lăng

Vô lăng và cần số bọc da

Không

Nút điều khiển âm thanh trên vô lăng

Không

Đàm thoại rảnh tay trên vô lăng

Không

Hệ thống tiện ích giải trí

Màn hình hiển thị đa thông tin

Hệ thống âm thanh

CD

Màn hình cảm ứng 7 inch, hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto

Số loa

2

4

Hệ thống điều khiển hành trình

Không

Đèn báo hiệu tiết kiệm nhiên liệu

Hệ thống an toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)

Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)

Khoá cửa từ xa

Khóa cửa trung tâm

Chìa khóa thông minh và khởi động bằng nút bấm

Không

Camera lùi

Không

Hệ thống an toàn bị động

Túi khí an toàn

Túi khí đôi

Dây đai an toàn cho tất cả các ghế

Cơ cấu căng đai tự động

Móc gắn ghế an toàn trẻ em

Chìa khóa mã hóa chống trộm

ĐÁNH GIÁ XE MITSUBISHI ATTRAGE 

Ngoại thất Mitsubishi Attrage 

Là mẫu xe kế tiếp thừa hưởng ngôn ngữ thiết kế “Dynamic Shield” độc đáo, với diện mạo hoàn toàn mới, Attrage sở hữu kiểu dáng mạnh mẽ, hiện đại, năng động.

Phần đầu xe đặc trưng với 2 thanh trang trí mạ crôm hình chữ X. Lưới tản nhiệt với đường viền màu đỏ giúp tăng nét trẻ trung và hiện đại cho xe.

Ngoại thất Mitsubishi Attrage 2020

Điểm nhấn trong thiết kế đầu xe Attrage là hệ thống đèn chiếu sáng phía trước Bi-LED dạng thấu kính không chỉ tăng tính thẩm mỹ đẹp mắt mà còn giúp hiệu quả chiếu sáng tốt hơn.

Đầu xe Mitsubishi Attrage 2020

Attrage với kích thước tổng thể 4.305 x 1.670 x 1.515 mm, khoảng sáng gầm xe 170 mm vượt trội trong phân khúc. Thân xe kéo dài hơn 60mm giúp ngoại thất xe trông hài hòa và cân đối cùng bộ mâm đúc 15 inch thiết kế mới mạnh mẽ hơn.

Mâm lốp xe Mitsubishi Attrage 2020

Đuôi xe cùng cản sau mới, mở rộng ra 2 bên giúp xe trông chắc chắn hơn. Đặc biệt, đèn hậu LED thiết kế mới đặc trưng mang lại ấn tượng mạnh cho phần đuôi xe. Ngoài ra, xe còn được trang bị đèn phản quang nằm dọc và chi tiết giả bộ khuếch tán gió dưới cản sau được thiết kế mới.

Đuôi xe Mitsubishi Attrage 2020

Ngoài ra, Attrage được trang bị thêm ăng ten vây cá mập giúp tăng thêm tính thẩm mỹ cho xe (trang bị tùy chọn).

Nội thất Mitsubishi Attrage

Nhờ bố trí khoang động cơ thông minh, tiết kiệm diện tích, không gian nội thất của Attrage nhờ vậy được mở rộng mang đến sự rộng rãi thoải mái cho các hành khách. Khoang xe Mitsubishi Attrage được thiết kế mở rộng diện tích tối ưu, chiều dài nội thất lên đến 2.002mm dẫn đầu trong phân khúc, đảm bảo đem lại cho hành khách sự thoải mái và tiện dụng cao nhất.

Nội thất Mitsubishi Attrage 2020

Khoang để hành lý của Attrage có dung tích lên đến 450 lít có thể chứa hành lý lớn cho những chuyến đi chơi xa. Ngoài ra, Attrage mới được trang bị nút bấm mở cốp đặt bên ngoài thay cho kiểu tích hợp vào tay nắm cửa, giúp dễ dàng mở cốp khi đang mang vác nhiều đồ đạc cồng kềnh.

Màn hình hiển thị trên Mitsubishi Attrage 2020

Được ứng dụng triết lý “OMOTENASHI” của Nhật Bản, lấy người dùng làm trung tâm, đem lại sự thoải mái từ những chi tiết nhỏ nhất, Attrage được trang bị hàng loạt các tiện nghi như:

  • Gương gập điện, chỉnh điện tích hợp đèn xi-nhan (tính năng tùy chọn)

  • Chìa khóa thông minh, khởi động nút bấm

  • Ghế da mới sang trọng và êm ái

  • Nút chỉnh âm thanh trên vô lăng

  • Hệ thống điều hòa tự động

  • Tiện nghi cho hành khách sau như tựa tay với hốc để ly, 3 tựa đầu cho hàng ghế sau…

  • Điểm nâng cấp đáng chú ý cho Attrage còn ở hệ thống giải trí với màn hình 7” kết nối Android Auto/Apple CarPlay với khả năng kết nối 2 điện thoại cùng lúc và đạt chuẩn Hi-Res Audio.

  • Ghế lái trên Attrage còn được trang bị tựa tay giúp người lái thoải mái hơn trên những chặng đường dài.

Khả năng vận hành Mitsubishi Attrage 

Với định hướng tạo nên mẫu xe có khả năng tiết kiệm nhiên liệu tối đa giúp mang lại hiệu quả sử dụng cao nhất, Attrage sở hữu động cơ 1.2L MIVEC kết hợp với hộp số CVT INVECS-III giúp chuyển số êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.

Động cơ Mitsubishi Attrage 2020

Ngoài ra, trọng lượng của xe nhẹ hơn các mẫu xe khác cùng phân khúc ít nhất 100kg, Attrage linh hoạt với động cơ 1.2L. Động cơ 1.2L nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ còn giúp xe ổn định hơn khi vào cua nhờ vào phân bổ trọng lượng giữa bánh trước và bánh sau đều hơn.

Mitsubishi Attrage

Không những thế, Attrage sở hữu bán kính quay vòng nhỏ nhất chỉ 4,8 m giúp việc điều khiển xe trở nên dễ dàng và linh hoạt hơn, ngay cả nơi đô thị đông đúc. Xe được trang bị hệ thống Kiểm soát hành trình - Cruise Control giúp người lái điều khiển xe thoải mái hơn, đặc biệt trên những hành trình dài.

Tiêu thụ nhiên liệu

Khả năng tiết kiệm nhiên liệu chính là tiêu chí quan trọng nhất về vận hành mà khách hàng phân khúc sedan cỡ nhỏ quan tâm, giúp giảm đáng kể chi phí vận hành.

Được phát triển với tiêu chí là mẫu xe tiết kiệm nhiên liệu, Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc với số tiêu thụ nhiên liệu theo công bố của cục đăng kiểm Việt Nam là 5.09L/100km đối với phiên bản MT và 5.36L/100km phiên bản CVT.

xe Mitsubishi Attrage 2020

Động cơ 1.2L cùng công nghệ van biến thiên điện tử MIVEC, hộp số CVT INVECS-III cùng trọng lượng thân xe nhẹ chính là 3 yếu tố giúp Attrage đạt mức tiết kiệm nhiên liệu vượt trội trong phân khúc.

Tính năng an toàn

Attrage sở hữu trang bị an toàn chuẩn mực với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cơ cấu căng đai tự động, túi khí đôi, móc ghế an toàn cho trẻ em ISO-FIX, Camera lùi,…

Đánh giá xe Mitsubishi Attrage 2020

Khung xe RISE là “chìa khóa” giúp Attrage luôn duy trì tính an toàn ở mức tối đa và giúp giảm tối đa trọng lượng xe. Cấu tạo bởi vật liệu thép siêu cường có độ cứng cao, khung xe RISE vừa hạn chế tác động lên người bên trong xe khi có va chạm, vừa đem đến sự vững chắc khi vào cua hoặc di chuyển ở tốc độ cao.

Kết luận

Nhờ sở hữu mức giá hấp dẫn cũng như ưu điểm vượt trội về thiết kế và công nghệ an toàn, Mitsubishi Attrage đang trở thành cơn sốt trong phân khúc sedan hạng B. Tuy vậy, một điểm yếu của Attrage đó chính là xe vẫn sử dụng động cơ 1.2L, chỉ tương đương vẫn những mẫu xe hạng A tại Việt Nam.

Mitsubishi Triton: Giá lăn bánh, ưu đãi, đánh giá

Author Thethao247.vn Hoàng Hiệp / Theo Tạp chí Người Đưa Tin - Copy
Mitsubishi Attrage Giá xe Mitsubishi Attrage
Xem thêm
TIN NỔI BẬT