Quảng cáo

Bảng tổng sắp huy chương chung cuộc SEA Games 28

Dương TD Dương TD
Thứ ba, 16/06/2015 20:30 PM (GMT+7)

THETHAO247 cập nhật Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 28, Bảng xếp hạng huy chương Seagames 28 đoàn Thể thao Việt Nam.

Đoàn Việt Nam xếp thứ 3 toàn đoàn trên Bảng tổng sắp huy chương SEA Games 28

 

Quốc gia
HCVHCBHCĐTổng
 THái lan
95 83 69 247
 SINgapore 84 73 102 259
 VIệt nam
73 53 60 186
 MAlaysia 62 58 66 186
 INdonesia 47 61 74 182
 PHIlippines 29 36 66 131
 MYAnmar 12 26 31 69
 CAMpuchia 1 5 9 15
 Lào 0 4 25 29
 BRUnei 0 1 6 7
 Timor leste
0 1 1 2

 

Mục tiêu của Đoàn TTVN là giành 56 đến 65 HCV

Môn HCVHCBHCĐ
Điền kinh 11 15 8
Thể dục dụng cụ 9 4 4
Bơi 10 2 4
Bắn súng 4 1 5
Đấu kiếm 8 2 1
Rowing 8 4 1
Taekwondo 5 3
Judo 2
6
Xe đạp 1 3 1
Bắn cung 2 1 2
Canoeing 1
4
Boxing 3 1 2
Pencak Silat 3 5 2
Wushu 4 4 3
Billiards & Snooker 1 3 3
Bi sắt 1 2 4
Nhảy cầu

1
Cầu lông

1
Cầu mây

2
Bóng chuyền
2
Thể dục nghệ thuật


Bóng bàn
1 5
Quần vợt


Bóng đá

1
Golf


Bóng rổ


Bowling


Bơi nghệ thuật


BẢNG CHI TIẾT HUY CHƯƠNG


Nội dungVận động viên
NGÀY 16/6
 
Bóng chuyền nam Đội tuyển nam
NGÀY 15/6
 
Bóng chuyền nữ Đội tuyển nữ
 
Cầu mây (đôi nữ) Nguyễn Thị Quyên, Trần Thị Việt Mỹ, Hoàng Thị Hoa
 
Bóng đá nam U23 Việt Nam 5-0 U23 Indonesia
 
Cầu lông (đơn nữ) Vũ Thị Trang
 
Bi sắt (bộ 3 nữ) Lê Thị Thu Mai, Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi, Trần Thị Diễm Trang
NGÀY 14/6
 
Rowing (1000m thuyền nhẹ đơn nam) Nguyễn Văn Linh
 
Rowing (1000m thuyền nhẹ đôi nữ) Phạm Thị Thảo, Tạ Thanh Huyền
 
Rowing (1000m hai mái chèo nữ) Lê Thị An, Phạm Thị Huệ
 
Rowing (1000m bốn mái chèo nữ) Nguyễn Thị Trinh, Phạm Thị Huệ, Cao Thị Hảo, Trần Thị An
 
Pencak Silat (đối kháng hạng 45-50kg nam) Diệp Vũ Ngọc Minh
 
Pencak Silat (đối kháng hạng 55-60kg nữ) Hoàng Thị Loan
 
Bắn cung (cung 3 dây nam) Nguyễn Tiến Cường
 
Taekwondo (hạng dưới 65kg nữ) Hà Thị Nguyên
 
Rowing (1000m đôi nam) Nguyễn Đình Huy, Đàm Văn Hiếu
 
Rowing (1000m thuyền nhẹ đôi nam) Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Tuấn
 
Xe đạp (đường trường đơn nam) Lê Văn Duẩn
 
Pencak Silat (đối kháng hạng 55-60kg nam) Nguyễn Nguyên Thái Linh
 
Pencak Silat (đối kháng hạng 60-65kg nữ) Nguyễn Thị Yến
 
Pencak Silat (đối kháng hạng 60-65kg nam) Vũ Văn Hoàng
 
Pencak Silat (đối kháng hạng 70-75kg nam) Trần Đình Nam
 
Taekwondo (hạng dưới 68kg nam) Phạm Trung Đức
 
Taekwondo (hạng dưới 57kg nữ) Phạm Thị Thu Hiền
 
Rowing (1000m thuyền nhẹ đồng đội nam) Trần Đặng Dung, Phạm Minh Chính, Trần Quang Trung, Trần Ngọc Đức
NGÀY 13/6
 
Bắn cung (cung 1 dây đồng đội nữ) Nguyễn Thị Quyền Trang, Lộc Thị Đào, Lê Thị Thu Huyền
 
Xe đạp (đường trường nữ) Nguyễn Thị Thật
 
Taekwondo (hạng dưới 58kg nam) Nguyễn Văn Duy
 
Bắn cung (cung 1 dây nữ) Lộc Thị Đào
 
Pencak Silat (đối kháng hạng 50-55kg nam) Võ Duy Phương
 
Bắn cung (cung 1 dây đôi nam nữ) Lộc Thị Đào, Đào Trọng Kiên
 
Bắn cung (cung 1 dây nữ) Lê Thị Thu Hiền
 
Bi sắt (đồng đội hỗn hợp) Lê Thị Thu Mai, Mai Hữu Phước, Trần Thạch Lâm
 
Cầu mây (regu đồng đội nữ) Lê Thị Tâm, Dương Thị Xuyên, Bùi Thị Hải Yến, Giáp Thị Hiển, Trần Thị Thu Hoài
NGÀY 12/6
 
Taekwondo (đôi nam nữ) Nguyễn Minh Văn, Nguyễn Minh Tú
 
Taekwondo (biểu diễn đồng đội nữ) Châu Tuyết Vân, Nguyễn Thị Lệ Kim, Nguyễn Thụy Xuân Linh
 
Bắn súng (bắn đĩa bay nam) Lê Nghĩa
 
Điền kinh (400m nữ) Nguyễn Thị Huyền
 
Taekwondo (hạng dưới 46kg nữ) Trương Thị Kim Tuyến
 
Xe đạp (tính giờ nữ) Nguyễn Thị Thật
 
Xe đạp (tính giờ nam) Lê Văn Duẩn
 
Taekwondo (biểu diễn đồng đội nam) Lê Hiếu Nghĩa, Lê Thanh Trung, Nguyễn Thiên Phụng
 
Điền kinh (400m nữ) Quách Thị Lan
 
Điền kinh (400m nam) Quách Công Lịch
 
Điền kinh (nhảy cao nữ) Phạm Thị Diễm
 
Điền kinh (3000m vượt chướng ngại vật nữ) Nguyễn Thị Phương
 
Điền kinh (nhảy xa nam) Phạm Văn Lâm
 
Điền kinh (3000m vượt chướng ngại vật nam) Phạm Tiến Sản
 
Điền kinh (4x100m tiếp sức nữ) Hà Thị Thu, Lưu Kim Phụng, Trần Thị Yến Hoa, Đỗ Thị Quyên
NGÀY 11/6
 
Rowing (500m nam) Nguyễn Văn Linh
 
Rowing (500m đôi nữ) Tạ Thanh Huyền, Phạm Thị Thảo
 
Rowing (500m đôi nữ) Lê Thị An, Phạm Thị Huệ
 
Rowing (500m đôi nam) Nguyễn Đình Huy, Đàm Văn Hiếu
 
Bắn súng (50m súng ngắn bắn chậm) Hoàng Xuân Vinh
 
Điền kinh (1500m nữ) Đỗ Thị Thảo
 
Điền kinh (1500m nam) Dương Văn Thái
 
Điền kinh (4x400m tiếp sức nữ) Nguyễn Thị Oanh, Nguyễn Thị Thúy, Quách Thị Lan, Nguyễn Thị Huyền
 
Bơi (200m bơi ếch nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Rowing (500m đôi nam) Nguyễn Văn Đức, Nguyễn Văn Tuấn
 
Bắn súng (50m súng ngắn bắn chậm đồng đội nam) Hoàng Xuân Vinh, Nguyễn Hoàng Phương, Trần Quốc Cường
 
Rowing (500m đồng đội nam) Trần Đăng Dũng, Phạm Minh Chính, Trần Quang Tùng, Trần Ngọc Đức
 
Điền kinh (1500m nữ) Nguyễn Thị Phương
 
Điền kinh (10000m nữ) Phạm Thị Huệ
 
Bi sắt (đôi nữ) Ngô Thị Huyền Trân, Nguyễn Thị Thi
 
Điền kinh (nhảy cao nam) Đào Văn Thủy
 
Điền kinh Trần Huệ Hoa
 
Bắn súng (25m súng ngắn đồng đội nữ) Lê Thị Hoàng Ngọc, Phạm Thị Hà, Triệu Thị Hoa Hồng
 
Bắn súng (25m súng ngắn nữ) Lê Thị Hoàng Ngọc
 
Xe đạp (đơn nam tính giờ) Trịnh Đức Tâm
 
Bi sắt (đôi nam) Ngô Ron, Trần Thạch Lam
 
Điền kinh (100m vượt rào nữ) Trần Thị Yến Hoa
 
Điền kinh (4x400m tiếp sức nam) Đào Xuân Cường, Lương Văn Thảo, Lê Trọng Hinh, Quách Công Lịch
NGÀY 10/6
 
TDDC (nhảy chống nam) Lê Thanh Tùng
 
Boxing (dưới 51kg nữ) Nguyễn Thị Yến
 
Boxing (53kg nữ) Lê Thị Bằng
 
TDDC (xà kép ngang) Đinh Phương Thành
 
TDDC (cầu thăng bằng nữ) Phan Thị Hà Thanh
 
TDDC (xà đơn) Đinh Phương Thành
 
Điền kinh (400m rào nữ) Nguyễn Thị Huyền
 
Điền kinh (10 môn phối hợp nam) Nguyễn Văn Huệ
 
Điền kinh (800m nữ) Đỗ Thị Thảo
 
Điền kinh (800m nam) Dương Văn Thái
 
Boxing (hạng 75kg nam) Trương Đình Hoàng
 
Điền kinh (200m nam) Lê Trọng Hinh
 
Pencak Silat (Tunggal đơn nam) Hoàng Quang Trung
 
Bơi (1500m nam) Lâm Quang Nhật
 
Bơi (400m hỗn hợp nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
TDDC (nhảy chống nam) Hoàng Cường
 
TDDC (cầu thăng bằng nữ) Đỗ Thị Vân Anh
 
Điền kinh (400m rào nam) Quách Công Lịch
 
Boxing (hạng 60kg) Nguyễn Văn Hải
 
Điền kinh (200m ném lao nữ) Bùi Thị Xuân
 
Pencak Silat (Ganda đồng đội nam) Đặng Quốc Bảo, Nguyễn Danh Phương
 
TDDC (xà kép ngang) Phạm Phước Hưng
 
TDDC (tự do) Phan Thị Hà Thanh
 
Billiards & Snooker (đồng đội nam) Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Trung Kiên, Phạm Hoài Nam
 
Điền kinh (800m nữ) Vũ Thị Ly
 
Điền kinh (200m nữ) Nguyễn Thị Oanh
 
Pencak Silat (Regu đồng đội nữ) Dương Thị Ánh Nguyệt, Nguyễn Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Thúy
NGÀY 9/6
 
Canoeing (C1-200m nữ) Trương Thị Phương
 
Billards & Snooker (carom 1 băng) Trần Phi Hùng
 
TDDC (nhảy chống) Phan Thị Hà Thanh
 
TDDC (vòng treo) Đặng Nam
 
Điền kinh (5000m nam) Nguyễn Văn Lai
 
Bơi (200m bướm nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Bơi (200m tự do) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Billards & Snooker (carom 1 băng) Mã Minh Cẩm
 
Bi sắt (đôi nam nữ) Ngô Thị Huyền Trân, Trần Thạch Lam
 
Canoeing (K2-200m nữ) Đỗ Thị Thanh Thảo, Vũ Thị Linh
 
Canoeing (K1-200m nữ) Đỗ Thị Thanh Thảo
 
TDDC (ngựa tay quay) Lê Thanh Tùng
 
Bơi (400m hỗn hợp) Trần Duy Khôi
NGÀY 8/6
 
TDDC (đơn nam toàn năng) Đinh Phương Thành
 
TDDC (đơn nữ toàn năng) Phan Thị Hà Thanh
 
Wushu (đao thuật nam) Trần Xuân Hiệp
 
Wushu (tán thủ hạng 60kg) Hoàng Văn Cao
 
Wushu (tán thủ hạng 65kg) Nguyễn Văn Tài
 
TDDC (đơn nam toàn năng) Phạm Phước Hưng
 
Bơi (200m bơi ngửa nam) Trần Duy Khôi
 
Bơi (100m tự do nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Wushu (thương thuật nữ) Dương Thúy Vi
 
Bóng bàn (đồng đội nam) Trần Tuấn Quỳnh, Anh Tú, Quang Linh
 
Bi sắt (đơn nam) Ngô Ron
 
Canoeing (K1-500m nữ) Vũ Thị Linh
 
Canoeing (K4-500m nữ) Nguyễn Thị Hải Yến, Đỗ Thị Thanh Thảo, Ma Thị Tuyết, Dương Thị Bích Loan
 
Nhảy cầu (3m nữ) Hoàng Lê Thanh Thúy, Ngô Phương Mai
 
Boxing (hạng 45kg-48kg nữ) Lê Thị Ngọc Anh
 
Bóng bàn (đồng đội nữ) Nguyễn Thị Nga, Mỹ Trang, Tường Giang
 
Judo (hạng trên 78kg nữ) Trần Thúy Duy
 
Wushu (đao thuật nam) Nguyễn Mạnh Quyền
 
Boxing (hạng 46-49kg nam) Huỳnh Ngọc Tân
 
Bơi (50m bơi ngửa nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
NGÀY 7/6
 
Judo (hạng 70-78kg) Nguyễn Thị Như Ý
 
Bơi (200m hỗn hợp nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Bơi (200m bơi ngửa nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Wushu (thái cực kiếm nữ) Dương Thúy Vi
 
Bắn súng (10m súng hơi ngắn cá nhân nam) Trần Quốc Cường
 
Bắn súng (10m súng hơi ngắn đồng đội nam) Hoàng Xuân Vinh, Trần Quốc Cường, Nguyễn Hoàng Phương
 
Wushu (biểu diễn nam quyền và nam côn) Phạm Quốc Khánh
 
Billards & Snooker (Pool 9 bi đồng đội nam) Đỗ Hoàng Quân, Nguyễn Anh Tuấn
 
Billards & Snooker (Billards Anh 500) Nguyễn Thanh Bình
 
Wushu (thái cực quyền) Trần Thị Minh Huyền
 
Whusu (trường quyền nữ) Dương Thúy Vi
 
Bơi (100m tự do nam) Hoàng Quý Phước
 
Judo (hạng 81-90kg nam) Trần Thương
 
Judo (hạng dưới 63kg nữ) Nguyễn Thị Hương
 
Bắn súng (10m súng hơi) Nguyễn Minh Châu
 
Điền kinh (marathon nam) Nguyễn Hoàng Thanh
 
Điền kinh (marathon nữ) Hoàng Thị Thanh
NGÀY 6/6
 
Bơi (400m hỗn hợp nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Bơi (200m tự do nam) Hoàng Quý Phước
 
Bơi (800m tự do nữ) Nguyễn Thị Ánh Viên
 
Điền kinh (đi bộ 20km nữ) Nguyễn Thị Thanh Phúc
 
Đấu kiếm (kiếm 3 cạnh, đồng đội nam) Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng
 
Đấu kiếm (kiếm chém, đồng đội nam) Nguyễn Phước Đến, Nguyễn Tiến Nhật, Nguyễn Văn Thắng
 
TDDC (đồng đội tự do nam) Lê Thanh Tùng, Hoàng Cường, Đinh Phương Thanh, Phạm Phước Hưng, Đặng Nam
 
Judo (hạng 52kg nữ) Nguyễn Thị Thanh Thủy
 
Bi sắt (nữ) Nguyễn Thị Thi
 
Đấu kiếm (kiếm liễu đồng đội nữ) Đỗ Thị Ánh, Lê Thị Bích, Nguyễn Thị Hoài Thu
 
Điền kinh (đi bộ 20km nam) Võ Xuân Vinh
 
Bơi (100m bướm nam) Trần Duy Khôi
 
Wushu (trường quyền nam) Trần Xuân Hiệp
 
Judo (hạng 52-57kg nữ) Nguyễn Thị Thanh Trâm
 
Judo (hạng 73-81kg nam) Bùi Minh Quân
 
Điền kinh (đi bộ 20km nữ) Phan Thị Bích Hà
 
Bắn súng (10m súng trường nam) Nguyễn Duy Hoàng, Đào Minh Ngọc, Nguyễn Văn Quân
NGÀY 4/6
 
Đấu kiếm (kiếm chém nữ) Nguyễn Thị Lệ Dung
 
Đấu kiếm (kiếm 3 cạnh nữ) Trần Thị Len
 
Đấu kiếm (kiếm liễu nam) Nguyễn Minh Quang
 
Bóng bàn (đơn nữ) Mai Hoàng Mỹ Trang
 
Bóng bàn (đơn nữ) Nguyễn Thị Nga
NGÀY 3/6
 
Đấu kiếm (kiếm 3 cạnh nam) Nguyễn Tiến Nhật
 
Đấu kiếm (kiếm chém nam) Vũ Thành An
 
Đấu kiếm (kiếm liễu nữ) Nguyễn Thị Hoài Thu
 
Bóng bàn (đôi nam nữ) Mỹ Trang - Quang Linh
NGÀY 2/6
 
Bóng bàn (đôi nam) Tuấn Quỳnh - Anh Tú

 

Tin liên quan
Bảng tổng sắp
huy chương SEA Games 32
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Việt Nam Việt Nam 136 105 114 355
2 Thái Lan Thái Lan 108 96 108 312
3 Indonesia Indonesia 86 81 109 276
4 Campuchia Campuchia 81 74 126 281
5 Philippines Philippines 58 86 116 260
6 Singapore Singapore 51 42 64 157
7 Malaysia Malaysia 34 45 97 176
8 Myanmar Myanmar 21 25 68 114
9 Lào Lào 6 22 60 88
10 Brunei Brunei 2 1 6 9
11 Đông Timor Đông Timor 0 0 8 8