(Thethao247.vn)- Tối qua, các VĐV của ĐTT Việt Nam đã có mặt tại Lễ xuất quân trước ngày lên đường tham dự Olympic Rio 2016.
Nội dung chính
Trước đó, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đã công bố danh sách chính thức 50 thành viên của Đoàn Thể thao Việt Nam tham dự Olympic Rio 2016 tranh tài tại 10 môn thi bao gồm Bơi lội (2), Bắn súng (2), Cầu lông (2), Cử tạ (4), TDDC (2), Điền kinh (2), Judo (1), Kiếm (4), Rowing (2), Vật (2).
Trong đó, xạ thủ Hoàng Xuân Vinh và lực sỹ Thạch Kim Tuấn là hai niềm hi vọng số một có huy chương của thể thao nước nhà với đẳng cấp đã đạt tầm thế giới.
Ngoài ra, Nguyễn Thị Lụa (Vật), Văn Ngọc Tú (Judo) và tay vợt số một Việt Nam ở môn cầu lông Nguyễn Tiến Minh cũng sẽ được kỳ vọng tạo lên bất ngờ. Trong đó, với Nguyễn Tiến Minh đây gần như sẽ là giải đấu cuối cùng anh tham dự với tư cách VĐV.
Ở môn bơi lội, "Tiểu tiên cá" Nguyễn Thị Ánh Viên sau thời gian dài tập huấn tại Mỹ cũng hội quân cùng ĐTT Việt Nam để tham dự Olympic Rio 2016 với 3 nội dung 200m tự do, 400m tự do, 400m hỗn hợp. Ở nội dung của nam, Hoàng Quý Phước sẽ góp mặt ở nội dung 200m tự do.
Theo dự kiến, ĐTT Việt Nam sẽ lên đường sang Brazil vào ngày 23/7 và tham dự lễ khai mạc Olympic Rio 2016 vào ngày 5/8 tới.
Giải đấu Olympic 2016 (lần XXXI) diễn ra từ ngày 5-21/8/2016 tại Rio de Janeiro, Brazil với sự tham gia của 10.500 VĐV đến từ 206 quốc gia, tranh tài ở 306 nội dung của 28 môn thể thao.
Danh sách 23 suất dự Olympic 2016 của đoàn Việt Nam:
Họ Tên | Đơn vị | Chức danh | |
1 | Trần Đức Phấn | Phó Tổng cục trưởng, Tổng cục Thể dục thể thao | Trưởng đoàn |
2 | Nguyễn Mạnh Hùng | Vụ trưởng Vụ Thể thao thành tích cao I, Tổng cục TDTT | Cán bộ |
3 | Nguyễn Trọng Hổ | Vụ trưởng Vụ Thể thao thành tích cao II, Tổng cục TDTT | Cán bộ |
4 | Nguyễn Mạnh Hùng | Giám đốc Trung tâm HLTTQG Hà Nội | Cán bộ |
5 | Nguyễn Thị Bích Vân | Tổng cục Thể dục thể thao | Cán bộ |
6 | Đinh Việt Hùng | Tổng cục Thể dục thể thao | Cán bộ |
7 | Nguyễn Trọng Kiên | Ủy ban Olympic Việt Nam | Cán bộ |
8 | Nguyễn Văn Phú | Bệnh viện Thể thao Việt Nam | Bác sỹ |
9 | Nguyễn Trọng Hiền | Trung tâm HLTTQG Hà Nội | Bác sỹ |
10 | Dương Tiến Cần | Bệnh viện Thể thao Việt Nam | Bác sỹ |
11 | Nguyễn Thị Xâm | Báo Văn hóa | Tùy viên báo chí |
I. Bơi lội | |||
12 | Đặng Anh Tuấn | An Giang | Huấn luyện viên |
13 | Nguyễn Thị Ánh Viên | Quân đội | Vận động viên |
14 | Hoàng Quý Phước | Đà Nẵng | Vận động viên |
II. Bắn súng | |||
15 | Nguyễn Thị Nhung | Tổng cục Thể dục thể thao | HLV trưởng |
16 | Park Chung Gun | Hàn Quốc | Chuyên gia |
17 | Trần Quốc Cường | Hải Dương | Vận động viên |
18 | Hoàng Xuân Vinh | Quân đội | Vận động viên |
III. Cầu lông | |||
19 | Nguyễn Tiến Minh | TPHCM | Vận động viên |
20 | Vũ Thị Trang | Bắc Giang | Vận động viên |
IV. Cử tạ | |||
21 | Đỗ Đình Kháng | Tổng cục Thể dục thể thao | Lãnh đội |
22 | Huỳnh Hữu Chí | TPHCM | Huấn luyện viên |
23 | Trần Duy Khâm | TPHCM | Huấn luyện viên |
24 | Nguyễn Mạnh Thắng | Hà Nội | Huấn luyện viên |
25 | Hoàng Tấn Tài | TPHCM | Vận động viên |
26 | Thạch Kim Tuấn | TPHCM | Vận động viên |
27 | Trần Lê Quốc Toàn | Đà Nẵng | Vận động viên |
28 | Vương Thị Huyền | Hà Nội | Vận động viên |
V. Thể dục dụng cụ | |||
29 | Nguyễn Thị Thanh Thúy | Hải Phòng | Huấn luyện viên |
30 | You Yanan | Trung Quốc | Huấn luyện viên |
31 | Phạm Phước Hưng | Hà Nội | Vận động viên |
32 | Phan Thị Hà Thanh | Hải Phòng | Vận động viên |
VI. Điền kinh | |||
33 | Vũ Ngọc Lợi | Nam Định | Huấn luyện viên |
34 | Trần Anh Hiệp | Đà Nẵng | Huấn luyện viên |
35 | Nguyễn Thị Huyền | Nam Định | Vận động viên |
36 | Nguyễn Thành Ngưng | Đà Nẵng | Vận động viên |
VII. Judo | |||
37 | Văn Ngọc Tú | Quân đội | Vận động viên |
VIII. Kiếm | |||
38 | Phùng Lê Quang | Tổng cục Thể dục thể thao | Lãnh đội |
39 | Koryazhkin Sergey | Nga | Huấn luyện viên |
40 | Nguyễn Lê Bá Quang | Hà Nội | Huấn luyện viên |
41 | Vũ Thành An | Hà Nội | Vận động viên |
42 | Nguyễn Thị Như Hoa | Hà Nội | Vận động viên |
43 | Nguyễn Thị Lệ Dung | Hà Nội | Vận động viên |
44 | Đỗ Thị Anh | Hà Nội | Vận động viên |
IX. Rowing | |||
45 | Donnelly Joseph Ignatius | Australia | Chuyên gia |
46 | Hồ Thị Lý | Quảng Trị | Vận động viên |
47 | Tạ Thanh Huyền | Thái Bình | Vận động viên |
X. Vật | |||
48 | Nguyễn Thế Long | Tổng cục Thể dục thể thao | Huấn luyện viên |
49 | Nguyễn Thị Lụa | Hà Nội | Vận động viên |
50 | Vũ Thị Hằng | Hà Nội | Vận động viên |
TT | Quốc gia | Tổng | |||
---|---|---|---|---|---|
1 | Mỹ | 40 | 44 | 42 | 126 |
2 | Trung Quốc | 40 | 27 | 24 | 91 |
3 | Nhật Bản | 20 | 12 | 13 | 45 |
4 | Úc | 18 | 19 | 17 | 54 |
5 | … | ||||
35 | Philippines | 2 | 0 | 2 | 4 |
37 | Indonesia | 2 | 0 | 1 | 3 |
44 | Thái Lan | 1 | 3 | 2 | 6 |
80 | Malaysia | 0 | 0 | 2 | 2 |
? | Việt Nam | 0 | 0 | 0 | 0 |