(Thethao247.vn) - Rạng sáng nay 23/6 những trận đấu cuối cùng tại vòng bảng EURO 2016 đã chính thức khép lại, dưới đây là những thống kê nổi bật sau 36 trận đấu.
Nội dung chính
Đêm qua rạng sáng 23/6 những trận đấu cuối cùng tại vòng bảng EURO 2016 đã kết thúc. Như vậy, sau khi khép lại vòng bảng đã xác định được 16 đội giành quyền đi tiếp gồm: Pháp, Thụy Sĩ (bảng A), xứ Wales, Anh, Slovakia (bảng B), Đức, Ba Lan, Bắc Ireland (bảng C), Croatia, Tây Ban Nha (bảng D), Italia, Bỉ, CH Ireland (bảng E), Hungary, Iceland và Bồ Đào Nha (bảng F).
Dưới đây là những thống kê sau vòng bảng EURO 2016
- Sau 36 trận có 69 bàn thắng được ghi, trung bình có 1,92 bàn/trận.
- Trung bình cứ sau 47 phút lại có 1 bàn thắng được ghi.
- Quãng thời gian từ phút 46 đến 60 xuất hiện nhiều bàn nhất với 15 bàn thắng, quãng thời gian xuất hiện ít bàn nhất từ phút đầu tiên đến phút 15 với 5 pha lập công (tính thời gian thi đấu chính thức).
- Không có bàn thắng nào được ghi trong quãng thời gian bù giờ hiệp 1.
- Có 7 bàn thắng được ghi trong quãng thời gian bù giờ hiệp 2.
- Có 58 cầu thủ ghi bàn tại vòng loại EURO 2016, trong đó có 2 bàn thắng phản lưới nhà của Ciaran Clark của CH Ireland ở trận gặp Thụy Điển và Birkir Mar Sævarsson của Iceland gặp Hungary.
- 2 cầu thủ ghi 3 bàn thắng (Morata của Tây Ban Nha và Gareth Bale của xứ Wales)
- 5 cầu thủ ghi 2 bàn thắng: Lukaku (Bỉ), Ivan Perisic (Croatia), Payet (Pháp), Ronaldo (Bồ Đào Nha), Balázs Dzsudzsák (Hungary).
- 47 cầu thủ ghi được 1 bàn thắng (không tính phản lưới nhà).
- 6 là số bàn thắng được ghi nhiều nhất trong 1 trận đấu (Hungary 3-3 Bồ Đào Nha).
- Tây Ban Nha có tỉ lệ chuyền bóng thành công cao nhất 93% (1876/2023).
- ĐT Đức là đội có tỉ lệ kiểm soát bóng nhiều nhất với 65%.
- Cầu thủ chạy nhanh nhất: Kingsley Coman của ĐT Pháp, 33km/h.
- Thủ môn có nhiều tình huống cứu thua nhất: Hannes Halldórsson của Iceland với 19 pha cản phá thành công.
- Có 129 thẻ vàng được rút ra, trung bình cứ 1 trận thì có 3,58 thẻ vàng được rút ra.
- Trận đấu có nhiều thẻ phạt nhất: ĐT Albania và ĐT Thụy Sĩ, 8 thẻ phạt.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |