(Thethao247.vn) – Eder ghi bàn duy nhất giúp Bồ Đào Nha đánh bại Pháp, nhưng anh chỉ được chấm điểm cao thứ 3 trong của đội nhà.
Nội dung chính
Vắng mặt chân sút chủ lực Cris Ronaldo khi nửa hiệp 1 qua đi, Bồ Đào Nha chủ động chơi phòng ngự chắc chắn và chờ cơ hội phản công. Trong suốt 90 phút thi đấu chính thức, cả hai đội đều tạo ra rất nhiều cơ hội nguy hiểm trước khung thành đối phương nhưng không có bàn thắng được ghi.
Trong hiệp đấu phụ, ĐT Pháp không còn tạo ra được nhiều sức ép cho đối phương, trong khi đó, Bồ Đào Nha đã tận dụng tốt hơn những tình huống phản công. Khi cả cầu trường Stade de France đang nghĩ tới loạt đá luân lưu thì phút 109, người hùng của ĐT Bồ Đào Nha đã xuất hiện. Đi bóng uy lực trước khi dứt điểm 'xé lưới' ĐT Pháp, đó là Eder, một phương án dự phòng của HLV Fernando Santos.
Với chiến thắng 1-0 trước ĐT Pháp, Bồ Đào Nha chính thức lên ngôi vô địch EURO 2016. Đây là lần đầu tiên trong lịch sử ĐT Bồ Đào Nha nhận được vinh dự này, trong 6 lần dự EURO trước đó thành tích cao nhất của họ chỉ là ngôi Á quân năm 2004.
Bồ Đào Nha giữ sạch lưới là nhờ công lớn của thủ môn Rui Patricio, anh đã có 7 tình huống cản phá thành công những cú dứt điểm của các tuyển thủ Pháp. Bởi vậy, bên cạnh Eder thì Patricio cũng là người hùng của ĐT Bồ Đào Nha ở trận chung kết EURO 2016. Anh xứng đáng là cầu thủ chơi hay nhất trận khi nhận 8,7 điểm. Trong khi đó, Eder, người ghi bàn thắng duy nhất giúp Bồ Đào Nha được các chuyên gia Whoscored chấm 7,8 điểm.
Chấm điểm hai đội
Bồ Đào Nha: Rui Patricio (8,7), Pepe (7,5), Jose Fonte (7,3), Raphael Guerreiro (7,9), William Carvalho (7,4), Cedric Soares (7,3), Joao Mario (6,7), Renato Sanches (6,3), Adrien Silva (6,2), Cristiano Ronaldo (6,1), Nani (7,3).
Dự bị: Quaresma (6,5), Moutinho (7), Eder (7,8).
Pháp: Hugo Lloris (6,2), Patrice Evra (7), Bacary Sagna (7,2), Laurent Koscielny (6,5), Samuel Umtiti (6,7), Antoine Griezmann (6,8), Dimitri Payet (7,2), Blaise Matuidi (6,9), Paul Pogba (7), Moussa Sissoko (8,2), Olivier Giroud (6,5).
Dự bị: Coman (7), Martial (6), Gignac (6,3).
Thông số trận đấu
44% | Tỷ lệ giữ bóng | 56% |
17 | Sút bóng | 20 |
3 | Sút cầu môn | 7 |
7 | Sút ngoài cầu môn | 11 |
7 | Thủ môn cản phá | 2 |
5 | Phạt góc | 9 |
12 | Phạm lỗi | 13 |
1 | Việt vị | 2 |
6 | Thẻ vàng | 4 |
0 | Thẻ đỏ | 0 |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |