Tiền đạo thuộc biên chế Shanghai Port đã làm nên lịch sử với bàn thắng ghi được trong chiến thắng 3-1 của đội tuyển Áo trước Bắc Macedonia.
Sau bàn thắng của Arnautovic thì giải Chinese Super League (CSL) của Trung Quốc đã trở thành giải đấu ngoài châu Âu sở hữu những cầu thủ có số bàn thắng nhiều nhất trong lịch sử 60 năm của Euro.
Cựu cầu thủ của Stoke City đã trở thành cầu thủ thứ hai thuộc một câu lạc bộ ở CSL ghi bàn tại các vòng chung kết Euro. Trước đó, Buruk Yilmaz của Thổ Nhĩ Kỳ là người đầu tiên làm được điều này khi anh ghi bàn vào lưới đội tuyển CH Séc tại Euro 2016.
Ngoài Arnautovic thì còn có 2 cầu thủ khác của đội tuyển Thụy Điển đang chơi tại CSL đó là: Gustav Svensson của Guangzhou City và Marcus Danielson của Dalian Pro.
Ngoài ra, tại Euro năm nay còn có những cầu thủ từng chơi tại CSL như Marek Hamsik của Slovakia, Yannick Carrasco và Axel Witsel của Bỉ, Burak Yilmaz của Thổ Nhĩ Kỳ và Jose Fonte của Bồ Đào Nha.
Trong khi đó, Vladimir Weiss của Slovakia là cầu thủ đầu tiên chơi cho các câu lạc bộ ngoài châu Âu ghi bàn tại Euro, đó là bàn thắng vào lưới đội tuyển Nga tại Euro 2016, chỉ sáu ngày trước khi Yilmaz ghi bàn.
Bóng đá Trung Quốc những năm gần đây đã chi tiền tấn để mang về những cầu thủ chất lượng thi đấu ở châu Âu nên việc những cầu thủ này góp mặt tại Euro 2021 là điều không có gì bất ngờ.
'Kép phụ' tỏa sáng, ĐT Áo lần đầu tiên thắng trận ra quân ở VCK EURO
Đội hình mạnh nhất ĐT Áo dự EURO 2021: Hy vọng vào David Alaba
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |