Mới đây, HLV Franco Foda đã chính thức công bố danh sách đội tuyển Áo tham dự Vòng chung kết EURO 2021.
Trong bản danh sách gồm 26 tuyển thủ của ĐT Áo thì có đến 21 cái tên hiện đang chơi bóng tại Bundesliga, trong đó phải kể đến David Alaba (Bayern Munich), Aleksandar Dragovic (Leverkusen) hay Marcel Sabitzer (RB Leipzig),...
Theo kết quả bốc thăm, David Alaba và các đồng đội nằm ở bảng C cùng với Hà Lan, Ukraine và Bắc Macedonia.
Dưới đây, hãy cùng điểm qua đội hình mạnh nhất mà HLV Franco Foda có thể sử dụng tại kỳ EURO lần này.
THỦ MÔN
Alexander Schlager
A.Schlager tiếp tục khẳng định vị trí số 1 trong khung gỗ nhờ màn trình diễn ấn tượng ở Vòng loại World Cup 2022 vừa qua. Dù cho Bachmann là cầu thủ duy nhất ở đợt tập trung lần này đang chơi bóng tại Anh cho Watford nhưng nhiều khả năng HLV Franco Foda sẽ tin dùng A.Schlager.
HẬU VỆ
Hậu vệ trái là nhà vô địch giải Áo - Andreas Ulmer. Hậu vệ phải là Stefan Laimer của Gladbach. Đây sẽ là 2 sự lựa chọn tối ưu ở 2 biên.
2 trung vệ sẽ là Dragovic và Hinteregger. Cả 2 đều có mùa giải 2020/2021 ổn định trong màu áo CLB.
TIỀN VỆ
Ngôi sao sáng giá nhất của ĐT Áo - David Alaba chắc chắn là cái tên không thể không góp mặt. Ngoài ra, Arnautovic cũng được coi là trụ cột của ĐT Áo và có vai trò kiến tạo trong các trận đấu ở Euro 2021.
Bên cạnh đó, hàng tiền vệ còn có sự xuất hiện của Xaver Schlager, Sabitzer hay Baumgartlinger. Baumgartlinger vừa trở lại sau chấn thương nhưng vẫn được NHM của ĐT Áo đặt kỳ vọng bởi suất đá chính của anh gần như không thể thay thế.
TIỀN ĐẠO
Vũ khí tấn công lợi hại mà ĐT Áo đang sở hữu chính là tiền đạo Sasa Kalajdzic (VfB Stuttgart). Cầu thủ sinh năm 1997 vừa trải qua mùa giải đáng nhớ tại Bundesliga khi ghi đến 16 bàn thắng, 5 kiến tạo sau 33 trận ra sân.
ĐỘI HÌNH MẠNH NHẤT CỦA ĐT ÁO DỰ EURO 2021:
Danh sách triệu tập 24 ĐTQG dự EURO: Dàn sao tuyển Anh
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |