Cả Hà Lan và Ukraina đều đã chơi một trận tuyệt hay trên sân Amsterdam ArenA ở lượt đấu đầu tiên bảng C Euro 2021.
Nội dung chính
Thi đấu trên sân nhà trong ngày trở lại đấu trường Euro, Hà Lan đã gây ấn tượng với một lối chơi tấn công đầy cống hiến. Với điểm nhấn là cầu thủ hậu vệ phải Dumfries cùng ngôi sao hàng công Depay, Hà Lan chơi đầy sắc nét và bùng nổ trong suốt cả trận đấu.
Wijnaldum, Weghorst và Dumfries là những người ghi bàn cho Hà Lan, góp phần tạo nên chiến thắng kinh điển của "cơn lốc màu da cam" ngay trong ngày ra quân ở Euro 2021.
Bên kia chiến tuyến, Ukraina cũng đã chơi một trận đấu đầy quả cảm. Bị dẫn trước hai bàn nhưng đội bóng Đông Âu không hề từ bỏ. Hai bàn thắng tuyệt đẹp của Yarmolenko và Yaremchuk giúp Ukraina gỡ lại 2-2, nhưng rất tiếc họ đã không giữ được một điểm bởi màn tỏa sáng của Dumfries bên phía đối thủ.
Dù để thủng lưới 3 bàn nhưng thủ môn Bushchan bên phía Ukraina cũng đã gây ấn tượng ở trận đấu này và xứng đáng nhận những lời ngợi khen.
Hà Lan: Stekelenburg(6), Dumfries(9), Timber(6), De Vrij(6), Blind(6), Van Aanholt(7); De Jong(8), De Roon(7), Wijnaldum(8); Depay(8), Weghorst(8)
Ukraina: Bushchan(7); Karavaev(6), Zabarnyi(6), Matviyenko(6), Mykolenko(6); Zinchenko(7), Sydorchuk(6), Malinovskyi(6); Yarmolenko(7), Yaremchuk(7), Zubkov(6)
Shevchenko cảm ơn học trò sau trận thua Hà Lan
Hà Lan tạo nên trận cầu lịch sử của các kỳ Euro
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |