Lịch thi đấu U23 Việt Nam vs U23 Indonesia, chung kết U23 Đông Nam Á

CP CP
Thứ ba, 29/07/2025 09:29 AM (GMT+7)
A A+

(Lịch thi đấu bóng đá) Hôm nay 29/7, U23 Việt Nam và U23 Indonesia sẽ thi đấu trận chung kết U23 Đông Nam Á 2025.

GIỜ/NGÀYTRẬN ĐẤU
20h00, 29/7U23 Việt Nam vs U23 Indonesia

CHUNG KẾT U23 ĐÔNG NAM Á 2025

  • Trận đấu: U23 Việt Nam vs U23 Indonesia.
  • Thời gian thi đấu: 20h00 ngày 29/7/2025.
  • Địa điểm diễn ra: SVĐ Bung Karno, Jakarta.
  • Trực tiếp: VTV5.
  • Link xem: Cập nhật ít phút trước trận đấu.

THỐNG KÊ U23 VIỆT NAM (sau 3 trận)

  • Ghi bàn: 7 bàn.

  • Thủng lưới: 2 bàn.

  • Giữ sạch lưới: 1 trận.

Tấn công

  • Tỷ lệ chuyển hóa bàn thắng: 15%.

  • Sút trúng đích: 17 lần.

  • Độ chính xác dứt điểm: 35.4%.

Phòng ngự

  • Số cú sút phải đối mặt: 15.

  • Tắc bóng thành công: 23 lần (tỷ lệ 59%).

  • Tranh chấp tay đôi thắng: 125 lần (tỷ lệ 55%).

Chuyền bóng

  • Chuyền thành công: 1,581 đường.

  • Tỷ lệ chính xác: 89%.

  • Tạt bóng thành công: 21 lần (tỷ lệ 30%).

Kỷ luật

  • Phạm lỗi: 27 lần.

  • Thẻ vàng: 2.

  • Thẻ đỏ: 0.

THỐNG KÊ U23 INDONESIA (sau 4 trận)

  • Ghi bàn: 10 bàn.

  • Thủng lưới: 1 bàn.

  • Giữ sạch lưới: 3 trận.

Tấn công

  • Tỷ lệ chuyển hóa bàn thắng: 18%.

  • Sút trúng đích: 27 lần.

  • Độ chính xác dứt điểm: 48.2%.

Phòng ngự

  • Cú sút phải đối mặt: 38.

  • Tắc bóng thành công: 55 lần (tỷ lệ 62%).

  • Tranh chấp tay đôi thắng: 200 lần (tỷ lệ 52%).

Chuyền bóng

  • Chuyền thành công: 2,268 đường.

  • Tỷ lệ chính xác: 89%.

  • Tạt bóng thành công: 21 lần (tỷ lệ 23%).

Kỷ luật

  • Phạm lỗi: 31 lần.

  • Thẻ vàng: 6.

  • Thẻ đỏ: 0.

THỐNG KÊ U23 ĐÔNG NAM Á 2025 (tính tới hết trận hạng 3)

  • Tổng số bàn thắng: 50 bàn sau 15 trận.

  • Trung bình: 3,33 bàn/trận.

Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất (7 bàn):

  • Jens Raven (Indonesia).

Cầu thủ ghi 3 bàn:

  • Otu Banatao (Philippines).

Cầu thủ ghi 2 bàn:

  • Haqimi Azim (Malaysia).

  • Nguyễn Hiếu Minh (Việt Nam).

  • Nguyễn Đình Bắc (Việt Nam).

  • Javier Mariona (Philippines).

  • Yotsakorn Burapha (Thái Lan).

  • Seksan Ratree (Thái Lan).
Theo dõi Thethao247 trên
Nội dung liên quan
TT Quốc gia Vàng Bạc Đồng Tổng
1 Thái Lan Thái Lan 233 154 108 495
2 Indonesia Indonesia 91 111 131 333
3 Việt Nam Việt Nam 87 81 110 278
4 Malaysia Malaysia 57 57 117 231
5 Singapore Singapore 52 61 87 200
6 Philippines Philippines 50 73 153 276
7 Myanmar Myanmar 3 21 46 70
8 Lào Lào 2 9 27 38
9 Brunei Brunei 1 3 5 9
10 Đông Timor Đông Timor 0 1 7 8
11 Campuchia Campuchia 0 0 0 0