Quảng cáo

Từ 300 - 400 triệu nên mua ô tô mới dòng nào năm 2023?

Thứ bảy, 01/04/2023 09:57 AM (GMT+7)
A A+

Với tầm giá từ 300 - 400 triệu đồng, liệu có dòng xe nào vừa bền bỉ, nội thất rộng rãi, lại có ngoại hình bắt mắt? Câu trả lời là có, cùng tham khảo ngay danh sách các mẫu xe ô tô giá rẻ, từ 300 đến 400 triệu đồng đáng mua nhất dưới đây. Kèm theo bảng giá xe và ưu nhược điểm chi tiết của mỗi dòng.

Thế nào là một dòng xe có giá từ 300 - 400 triệu đáng mua?

  • Có các trang bị an toàn cơ bản: Trên nhiều các dòng xe giá rẻ hiện nay, rất nhiều hãng đã chọn cách cắt giảm bớt các trang bị an toàn cơ bản để tối ưu chi phí sản xuất. Nên ưu tiên lựa chọn những mẫu xe được trang bị đầy đủ các tính năng an toàn cơ bản, để có một trải nghiệm lái xe an toàn.
  • Có khoang nội thất rộng rãi: Những mẫu xe hơi giá rẻ từ 300 triệu thường là những mẫu sedan hoặc hatchback cỡ nhỏ, nên không gian thường khá hạn chế. Nên cân nhắc lựa chọn những dòng xe có khoang nội thất rộng rãi vừa đủ, để có một trải nghiệm lái xe thoải mái nhất.
  • Động cơ bền bỉ: Khi lựa chọn những dòng xe giá rẻ từ 300 triệu đồng, cần chú trọng yếu tố về động cơ bền bỉ, ổn định, tránh tốn kém chi phí sửa chữa về sau. 

Dưới đây là các dòng xe giá từ 300 đến 400 triệu đồng đáng mua nhất hiện nay, dựa vào các tiêu chí đánh giá trên.

1. Hyundai Grand i10 - Từ 360 triệu đồng

Nhắc về xe hơi giá rẻ, dòng xe phải kể đến đầu tiên đó là Hyundai Grand i10. Sản phẩm nổi bật trong phân khúc xe đô thị cỡ nhỏ, với khoang cabin và hành lý rộng bậc nhất phân khúc. Xe có cả dòng sedan lẫn hatchback, với thiết kế trẻ trung, cá tính, phù hợp với cả nam và nữ. 

Xe ô tô từ 300 triệu
Hyundai Grand i10

Dù có kích thước nhỏ gọn, nhưng không gian nội thất của xe vẫn khá rộng rãi, trên cả hai hàng ghế.

Về trải nghiệm vận hành, xe sở hữu khối động cơ 1.2L của Hyundai i10, cho sức mạnh rất ổn dù chạy trong phố hay trên đường trường. Đây được đánh giá là mẫu xe vừa hợp cho gia đình nhỏ, vừa phù hợp với người mua xe chạy dịch vụ. 

Bảng giá xe Hyundai Grand i10

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

1.2 MT Tiêu chuẩn

360.000.000 VNĐ

425.537.000 VNĐ

418.337.000 VNĐ

402.937.000 VNĐ

399.337.000 VNĐ

Sedan 1.2 MT tiêu chuẩn

380.000.000 VNĐ

447.937.000 VNĐ

440.337.000 VNĐ

425.137.000 VNĐ

421.337.000 VNĐ

1.2 MT

405.000.000 VNĐ

475.937.000 VNĐ

467.837.000 VNĐ

452.887.000 VNĐ

448.837.000 VNĐ

Sedan 1.2 MT

425.000.000 VNĐ

498.337.000 VNĐ

489.837.000 VNĐ

475.087.000 VNĐ

470.837.000 VNĐ

1.2 AT

435.000.000 VNĐ

509.537.000 VNĐ

500.837.000 VNĐ

486.187.000 VNĐ

481.837.000 VNĐ

Sedan 1.2 AT

455.000.000 VNĐ

531.937.000 VNĐ

522.837.000 VNĐ

508.387.000 VNĐ

503.837.000 VNĐ

Ưu nhược điểm của Hyundai Grand i10

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế cá tính, trẻ trung, phù hợp cả nam lẫn nữ
  • Nội thất rộng rãi
  • Trang bị tiện ích đủ dùng
  • Động cơ có độ vọt tốt, tiết kiệm nhiên liệu
  • Điều hòa chỉnh tay ở tất cả các phiên bản
  • Chất lượng âm thanh ở mức đủ dùng
  • Tiếng động cơ vọng vào khoang lái khá ồn

Các trang bị an toàn

  • Cảm biến va chạm phía sau
  • Camera lùi hỗ trợ đỗ xe
  • Hệ thống khung mới cứng cáp hơn với thép cường độ cao AHSS
  • Hệ thống 2 túi khí cho hàng ghế trước

Video trải nghiệm Hyundai Grand i10

Video đánh giá Hyundai Grand i10

2. Mitsubishi Attrage - Từ 380 triệu đồng

Mitsubishi Attrage là mẫu sedan hạng B hiếm hoi, có giá thành chỉ từ 380 triệu đồng. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Thái Lan, với không gian rộng rãi và nhiều các trang bị tiện ích. 

Về trải nghiệm vận hành, Mitsubishi Attrage được trang bị động cơ 1.2L, khá ổn khi di chuyển trong phố và rất tiết kiệm nhiên liệu. 

Xe ô tô từ 300 triệu
Mitsubishi Attrage

Bảng giá xe Mitsubishi Attrage

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT

380 triệu VNĐ

447.937.000 VNĐ

440.337.000 VNĐ

425.137.000 VNĐ

421.337.000 VNĐ

CVT

465 triệu VNĐ

543.137.000 VNĐ

533.837.000 VNĐ

519.487.000 VNĐ

514.837.000 VNĐ

CVT Premium

490 triệu VNĐ

571.137.000 VNĐ

561.337.000 VNĐ

547.237.000 VNĐ

542.337.000 VNĐ

Ưu nhược điểm của Mitsubishi Attrage

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Không gian nội thất rộng rãi
  • Có nhiều trang bị tiện ích đáng chú ý: đèn Bi-LED, Apple Carplay/Android Auto, Cruise Control, khởi động bằng nút bấm,...
  • Tiết kiệm nhiên liệu
  • Giá bán hợp lý với một dòng xe nhập khẩu
  • Bố trí ổ cắm USB, ngăn để đồ, nút bấm tay nắm cửa chưa được hợp lý
  • Phanh sau vẫn dùng phanh tang trống

Các trang bị an toàn

  • Camera lùi
  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
  • Hệ thống cân bằng điện tử (ASC)
  • Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD)
  • Túi khí đôi

Video trải nghiệm Mitsubishi Attrage

Video đánh giá Mitsubishi Attrage

3. Kia Morning - Từ 389 triệu đồng

Bên cạnh ưu điểm là giá cả cạnh tranh, Kia Morning còn được đánh giá cao về thiết kế và các trang bị tiện ích. Thiết kế của xe trẻ trung với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng. Nội thất nổi bật với đèn LED chạy ban ngày, đèn hậu LED, màn hinh xe cảm ứng, ghế bọc da và điều hòa xe tự động,...

Về trải nghiệm vận hành, người dùng đánh giá Kia Morning chạy rất ổn định và chắc chắn. Với kích thước xe nhỏ gọn, cho tính linh hoạt cao, Kia Morning có thể phát huy tối đa ưu điểm của mình khi đi phố.

Xe ô tô từ 300 triệu
Kia Morning

Bảng giá xe Kia Morning

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT

389 triệu VNĐ

458.017.000 VNĐ

450.237.000 VNĐ

435.127.000 VNĐ

431.237.000 VNĐ

AT Deluxe

414 triệu VNĐ

486.017.000 VNĐ

477.737.000 VNĐ

462.877.000 VNĐ

458.737.000 VNĐ

AT Premium

429 triệu VNĐ

502.817.000 VNĐ

494.237.000 VNĐ

479.527.000 VNĐ

475.237.000 VNĐ

X-Line

449 triệu VNĐ

525.217.000 VNĐ

516.237.000 VNĐ

501.727.000 VNĐ

497.237.000 VNĐ

GT-Line

454 triệu VNĐ

530.817.000 VNĐ

521.737.000 VNĐ

507.277.000 VNĐ

502.737.000 VNĐ

Ưu nhược điểm xe Kia Morning

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Thiết kế trẻ trung, thể thao
  • Động cơ có sức vọt tốt, vận hành ổn định, chắc chắn ở vận tốc dưới 100km/h
  • Thiết kế nhỏ gọn, di chuyển linh hoạt trong đô thị
  • Không gian ghế sau bị hạn chế, phần tựa lưng hơi cứng
  • Khả năng cách âm kém

Các trang bị an toàn

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống 2 túi khí

Video trải nghiệm xe Kia Morning

Video trải nghiệm Kia Morning

4. Kia Soluto - Từ 409 triệu đồng

Kia Soluto là một mẫu xe sedan hạng B giá rẻ, có thiết kế trẻ trung với nhiều đường nét thể thao. Xe có khoang nội thất khá rộng rãi, dung tích khoang hành lý lớn bậc nhất phân khúc.

Xe ô tô từ 300 triệu
Kia Soluto

Động cơ 1.4L có độ vọt ổn, di chuyển thoải mái trong phố. Tuy nhiên, đổi lại ưu điểm về động cơ thì các trang bị tiện ích trên Kia Soluto không quá hấp dẫn như các mẫu xe Hàn khác. 

Bảng giá xe Kia Soluto

Tên phiên bản

Giá niêm yết

Lăn bánh tại HN

Lăn bánh tại TP.HCM

Lăn bánh tại Hà Tĩnh

Lăn bánh tại các tỉnh khác

MT

409 triệu VNĐ

480.417.000 VNĐ

472.237.000 VNĐ

457.327.000 VNĐ

453.237.000 VNĐ

MT Deluxe

439 triệu VNĐ

514.017.000 VNĐ

505.237.000 VNĐ

490.627.000 VNĐ

486.237.000 VNĐ

AT Deluxe

469 triệu VNĐ

547.617.000 VNĐ

538.237.000 VNĐ

523.927.000 VNĐ

519.237.000 VNĐ

AT Luxury

489 triệu VNĐ

570.017.000 VNĐ

560.237.000 VNĐ

546.127.000 VNĐ

541.237.000 VNĐ

Ưu nhược điểm xe Kia Soluto

Ưu điểm

Nhược điểm

  • Nội thất xe rộng rãi, khoang hành lý dung tích lớn
  • Động cơ có độ vọt ổn, di chuyển linh hoạt trong phố
  • Khả năng cách âm chưa được tốt
  • Các trang bị tiện ích chỉ ở mức đủ dùng

Các trang bị an toàn

  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Tự động khóa cửa khi vận hành
  • Hệ thống 2 túi khí
  • Camera và cảm biến lùi
  • Mã hóa chìa khóa
Xe ô tô từ 300 triệu
Kia Soluto

Trên đây là các dòng xe đáng mua nhất trong phân khúc từ 300 - 400 triệu đồng, hy vọng thông tin là hữu ích với bạn.

Author Thethao247.vn Thanh Thanh / Theo ArtTimes - Copy
top xe 400 triệu top ô tô đáng mua xe ô tô giá rẻ
Xem thêm
TIN NỔI BẬT