4 đội Việt Nam, Thái Lan, Indonesia và Philippines đã chính thức giành quyền vào chơi ở VCK futsal nữ châu Á 2025 cùng với 8 đội bóng khác.
Ngày 19/1, 12 đội bóng giành quyền vào chơi ở vòng chung kết futsal nữ châu Á 2025 đã được xác định. Đó là: Trung Quốc (chủ nhà), Iran (nhà vô địch 2018), Nhật Bản (á quân 2018), Thái Lan, Bahrain (bảng A), Indonesia, Hồng Kông (bảng B), Úc, Uzbekistan (bảng C), Việt Nam, Đài Bắc Trung Hoa (bảng D) và Philippines, đội hạng 3 có thành tích xuất sắc nhất.
Trong số này, ĐT futsal nữ Úc và Philippines là hai đội có lần đầu tham dự một vòng chung kết futsal châu Á.
Ở trận đấu mang tính quyết định gặp Đài Bắc Trung Hoa vào chiều ngày 19/1, Thuỳ Trang và đồng đội đã để đối thủ cầm hoà với tỉ số 2-2. Tuy nhiên do hiệu số vượt trội, đoàn quân của HLV Nguyễn Đình Hoàng vẫn đi tiếp với ngôi nhất bảng.
Đáng chú ý, Đông Nam Á đã đóng góp tới 4/12 đội, tức 1/3 số lượng các đội dự vòng chung kết futsal nữ châu Á. Đây là tin tức đáng mừng, đánh dấu sự phát triển mạnh mẽ của futsal nữ Đông Nam Á trên đấu trường châu lục.
VCK futsal nữ châu Á 2025 sẽ diễn ra vào tháng 5/2025. Ngày 7/2 tới, lễ bốc thăm chia bảng sẽ được tổ chức tại Trung Quốc. 12 đội sẽ được chia thành 3 bảng, Trung Quốc là chủ nhà nên nghiễm nhiên nằm ở nhóm hạt giống số 1 và vị trí A1.
Ban tổ chức cũng đã công bố nhóm hạt giống ở VCK dựa trên thứ hạng của các đội trên BXH FIFA tháng 10/2024. Theo đó, nhóm 1 gồm ba đội Trung Quốc, Thái Lan, Iran. Nhóm 2 gồm Nhật Bản, Việt Nam, Uzbekistan. Nhóm 3 gồm Indonesia, Đài Bắc Trung Hoa, Hồng Kông còn nhóm 4 có ba đội Bahrain, Philippines, Úc.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |