Trên trang định giá chuyển nhượng uy tín Transfermarkt, giá trị đội hình U23 UAE lớn hơn rất nhiều so với U23 Việt Nam.
VIDEO: Olympic Việt Nam vs UAE (ASIAD 2018). Nguồn: BLV Quang Huy
Đối thủ đầu tiên trong hành trình chinh phục vòng chung kết U23 châu Á 2020 của thầy trò HLV Park Hang Seo chính là đội tuyển U23 UAE. Đây không phải là đối thủ xa lạ của U23 Việt Nam khi cả 2 đội tuyển từng nằm chung bảng ở giải đấu này vào năm 2016. Mới đây nhất, 2 đội đã đụng độ trong trận giao hữu trên sân Thống Nhất và kết thúc với tỷ số hoà 1-1.
Trên trang định giá chuyển nhượng Transfermark, giá trị đội hình của U23 UAE cao hơn rất nhiều so với U23 Việt Nam. Cụ thể, trung vệ Khalifa Alhammadi, tiền vệ Abdalla Ramadan và tiền đạo Ali Saleh được định giá lên tới 500.000 euro, hay thủ môn Mohamed Al Shamsi, hậu vệ Mohamed Omar Al Attas, tiền vệ Jassim Yaqoob Salman đều có giá trị bằng hoặc hơn 400.000 euro.
Trong khi đó chỉ có 1 số cầu thủ U23 Việt Nam từng tham dự Cúp Châu Á được trang web này định giá. Người có giá trị cao nhất là Quang Hải, tiền vệ của Hà Nội FC được định giá 150.000 euro. Ngoài ra, thủ môn Bùi Tiến Dũng, hậu vệ Nguyễn Thành Chung, Hồ Tấn Tài, tiền đạo Hà Đức Chinh và Nguyễn Tiến Linh đều được định giá 25.000 euro.
HLV Park Hang Seo đã công bố danh sách 23 cầu thủ U23 Việt Nam tham dự giải lần này, theo đó 2 cái tên bị loại là Danh Trung và Trọng Đại. Sáng ngày 6/1, đội tuyển U23 Việt Nam đã di chuyển tới Buriram để chuẩn bị cho trận đấu ra quân tại VCK U23 châu Á 2020. Đến buổi chiều, đội sẽ bước vào buổi tập đầu tiên tại sân vận động này, nơi diễn ra trận đấu với U23 UAE.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |