Trước khi bước vào lượt trận thứ 2 tại vòng bảng Euro 2024, Slovakia đang tràn đầy tự tin trong cuộc chạm trán Ukraine và sau đây là tỉ lệ bàn thắng, góc & thẻ phạt.
Ở lượt trận đầu tiên của vòng bảng Euro 2024, hai đội tuyển đã thể hiện hai bộ mặt hoàn toàn trái ngược. Trong khi Slovakia gây bất ngờ lớn với thắng lợi 1-0 trước đối thủ rất mạnh là đội tuyển Bỉ, thì Ukraine đã nhận thất bại bạc nhược 0-3 trước Romania.
Xét về chất lượng đội hình, Ukraine vẫn được đánh giá cao hơn. Tuy nhiên đoàn quân của HLV Serhiy Rebrov đang gặp vấn đề về tâm lý, còn các cầu thủ bên phía Romania đang thể hiện rõ sự hứng khởi. Theo dự đoán của nhiều chuyên gia, khả năng hai đội chia điểm ở trận này là tương đối lớn. Nhất là khi nhìn thêm vào lịch sử đối đầu 2 đội tỏ ra khá cân sức, mỗi đội đều thắng 2, thua 2 và hoà 1.
Hàng công của Slovakia có 10 pha dứt điểm trong trận đấu với Bỉ, trong đó có 4 lần trúng đích. Các chân sút bên phía Ukraine có tới 14 cú sút về phía Romania nhưng chỉ có 2 lần bóng đi trúng khung thành. Có thể thấy hiệu quả tấn công của hai đội đều không tốt, đặc biệt là Ukraine.
Về hàng thủ, có thể nói đây chính là điểm mạnh nhất của Slovakia. Thầy trò HLV Serhiy Rebrov đang chơi rất hiệu quả với chuỗi 3 trận liên tiếp giữ sạch lưới. Chính vì vậy, trận đấu tới giữa Slovakia và Ukraine được nhận định sẽ xuất hiện ít bàn thắng.
Mặc dù cầm bóng và tấn công ít hơn Bỉ nhưng Slovakia lại có 7 quả đá phạt góc ở trận đầu tiên. Về phía Ukraine, họ có xu hướng tấn công ở hai bên cánh và đã mang về tới 10 quả phạt góc ở trận thua Romania. Qua những thông số đó, người hâm mộ có cơ sở để chờ đợi một trận cầu với nhiều pha phạt góc.
Thêm 1 thông số cho thấy Slovakia đang chơi phòng ngự rất hiệu quả khi họ chỉ phải nhận 3 thẻ vàng trong 5 trận vừa qua (trung bình 0.6 thẻ/trận). Ukraine có 8 lần nhận thẻ cũng tính trong 5 trận gần nhất (1.6 thẻ/trận).Có thể màn so tài tới giữa hai đội sẽ diễn ra căng thẳng, nhưng khả năng trọng tài phải rút nhiều thẻ phạt là không cao.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |