Lịch sử đối đầu đang cho thấy Romania nhỉnh hơn so với Slovakia khi trong quá khứ, thế hệ vàng của Romania với Gheorge Hagi, Dan Petrescu từng hủy diệt đối thủ với tỉ số rất đậm đà.
Nội dung chính
Romania và Slovakia sẽ bước vào lượt trận cuối bảng E Euro năm nay với áp lực tâm lí không hề nhỏ. Đây là bảng đấu rất đặc biệt khi cả 4 đội đều cùng có 3 điểm, cơ hội lọt vào vòng play-off được chia đều, chắc chắn cả Romania và Slovakia sẽ nhập cuộc đầy quyết tâm để đạt được điều mình cần.
Đây là cặp đấu được đánh giá cân tài cân sức ở cả thời điểm hiện tại lẫn quá khứ, ngoại trừ duy nhất 1 trận đấu Slovakia đã thảm bại trước thế hệ vàng của Romania với những Gheorge Hagi, Dan Petrescu, Gheorge Popescu, v.v.
Lịch sử đối đầu đang cho thấy Romania bất bại trước Slovakia, song đây đều là những trận đấu diễn ra từ khá lâu. Trong đội hình Slovakia tham dự trận giao hữu với Romania năm 2013, vẫn còn đó Peter Pekarik và Juraj Kucka chinh chiến ở Euro năm nay. Liệu 2 cái tên kì cựu này có thể giúp Slovakia lần đầu tiên giành thắng lợi trước đối thủ trong lịch sử?
Trận đấu giữa Romania và Slovakia trong khuôn khổ bảng E Euro 2024 sẽ diễn ra vào lúc 23h00 ngày 26/6 theo giờ Việt Nam.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |