(Danh sách ĐT Serbia dự Euro 2024) - Danh sách Serbia dự Euro 2024 vẫn sẽ bao gồm những cái tên trụ cột, các cầu thủ đã cùng nhau chinh chiến tại vòng loại đầy kịch tính và gay cấn để đến với Đức hè 2024 này.
Nội dung chính
DANH SÁCH CHÍNH THỨC.
Thủ môn: Vanja Milinkovic Savic (Torino), Dorde Petrovic (Chelsea), Predrag Rajkovic (Mallorca).
Hậu vệ: Strahinja Pavlovic (RB Salzburg), Nikola Milenkovic (Fiorentina), Srdan Babic (Spartak Moscow), Milos Veljkovic (Werder Bremen), Uros Spajic (Red Star Belgrade), Nemanja Stojic (TSC Backa Topola).
Tiền vệ: Sasa Lukic (Fulham), Nemanja Gudelj (Seviila), Nemanja Maksimovic (Getafe), Ivan Ilic (Torino), Srdan Mijailovic (Red Star Belgrade), Sergej Milenkovic-Savic (Al-Hilal), Dusan Tadic (Fenerbahce), Lazar Samardzic (Udinese), Vejko Birmancevic (Sparta Prague), Filip Kostic (Juventus), Andrija Zivkovic (PAOK), Filip Mladenovic (Panathinaikos), Mijat Gacinovic (AEK Athens).
Tiền đạo: Aleksandar Mitrovic (Al-Hilal), Dusan Vlahovic (Juventus), Luka Jovic (AC Milan), Petar Ratkov (RB Salzburg)
Đây là vòng chung kết EURO đầu tiên của đội tuyển Serbia với tư cách là một quốc gia độc lập, bởi trong lịch sử, có rất nhiều cầu thủ Serbia góp mặt ở các vòng chung kết trong màu áo Nam Tư, Serbia và Montenegro.
Ở vòng loại, Serbia nằm ở bảng G (cùng các đội tuyển Hungary, Montenegro, Litva và Bulgaria). ĐT Serbia được đánh giá là một trong 2 ứng viên giành vé chính thức đến vòng chung kết cùng với ĐT Hungary.
Đoàn quân của huấn luyện viên Dragan Stojkovic kết thúc vòng loại với 4 chiến thắng, 2 trận hòa và chỉ để thua 2 trận để đứng thứ 2 chung cuộc và giành vé đến Đức. Màn trình diễn đầy quả cảm, máu lửa và nhiệt huyết là những yếu tố đáng chú ý nhất của Serbia. Đây cũng là những điểm nhấn được các chuyên gia đánh giá cao, sẽ giúp Serbia tạo ra nhiều bất ngờ tại giải đấu hè tới.
STT | ĐỘI TUYỂN |
1 | Slovenia |
2 | Đan Mạch |
3 | Serbia |
4 | Anh |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |