Cập nhật lịch thi đấu Euro 2024 theo giờ Việt Nam. Thông tin cặp đấu, thời gian, địa điểm và kênh phát sóng trực tiếp các trận đấu tại Euro 2024 cập nhật liên tục.
Nội dung chính
Kết thúc vòng bảng, các đội lọt vào vòng 1/8 sẽ có 2 ngày nghỉ trước khi chính thức bước vào vòng đấu loại trực tiếp.
Sau đây là lịch thi đấu Euro 2024 vòng 1/8 và kênh phát sóng trực tiếp.
NGÀY | GIỜ | CẶP ĐẤU | Địa điểm | Trực tiếp |
29/6 | 23h00 | Thuỵ Sĩ vs Italia | Olympiastadion Berlin | VTV2 |
30/6 | 2h00 | Đức vs Đan Mạch | Signal Iduna Park | VTV3 |
23h00 | Anh vs Slovakia | Veltins-Arena | VTV2 | |
1/7 | 2h00 | Tây Ban Nha vs Georgia | RheinEnergie | VTV3 |
23h00 | Pháp vs Bỉ | Düsseldorf Arena | VTV2 | |
2/7 | 2h00 | Bồ Đào Nha vs Slovenia | Deutsche Bank Park | VTV3 |
23h00 | Romania vs Hà Lan | Allianz Arena | VTV2 | |
3/7 | 2h00 | Áo vs Thổ Nhĩ Kỳ | Red Bull Arena | VTV3 |
Đặc biệt, với việc Pháp hòa Ba Lan, còn Áo thắng Hà Lan ở lượt cuối bảng D hôm qua, nhánh knock-out kinh điển đã xuất hiện với bốn ông lớn là Tây Ban Nha, Đức, Bồ Đào Nha và Pháp.
Vòng chung kết Euro 2024 diễn ra tại Đức từ 15/6 đến 15/7. Giải gồm 24 đội chia thành 6 bảng, hai đội dẫn đầu mỗi bảng và bốn đội xếp thứ ba có thành tích tốt nhất sẽ vào vòng 1/8.
Các trận đấu tại Euro 2024 sẽ được phát sóng trực tiếp trên các kênh VTV2, VTV3, VTV5, VTV Cần Thơ, HTV7, HTV Thể thao và THVL1,2,3.
Đăng ký kênh Youtube chính thức của Thể Thao 247 để không bỏ lỡ bất kỳ video triệu views nào bạn nhé!!!!
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |