Trận đấu thứ 2 tại bảng A - EURO 2021 giữa Italia và Thụy Sỹ sẽ diễn ra vào lúc 2h00 ngày 17/6.
ĐT Italia bất ngờ tung Giovanni Di Lorenzo đá chính ở hàng thủ. Tuy vậy, ở phần còn lại của đội hình thì HLV Roberto Mancini vẫn giữ niềm tin với các cái tên đã đánh bại Thổ Nhĩ Kỳ trong ngày khai mạc.
Azzurri đã đánh bại Thổ Nhĩ Kỳ với tỷ số 3-0. Tuy vậy, sau trận đấu đó thì hậu vệ Alessandro Florenzi dính chấn thương.
Manuel Locatelli vẫn được chọn ở vị trí trung tâm hàng tiền vệ, khi mà Marco Verratti vẫn chưa sẵn sàng ra sân vì chấn thương đầu gối.
Trong khi đó, HLV Thụy Sĩ là ông Vladimir Petkovic kiên định với đội hình đã cầm hòa 1-1 trước Xứ Wales vào thứ Bảy. Trung phong cắm vẫn là Breel Embolo khi anh này tỏa sáng rực rỡ khi ghi bàn trong trận đấu ở Baku.
Đội hình chính thức: Italy XI: Donnarumma, Di Lorenzo, Bonucci, Chiellini, Spinazzola, Barella, Jorginho, Locatelli, Berardi, Immobile, Insigne |
Thông tin lực lượng: Italia: Marco Verratti vẫn chưa thể trở lại sau chấn thương đầu gối. Alessandro Florenzi cũng gặp vấn đề ở bắp chân. Thụy Sĩ: Thủ môn Jonas Omlin đã chấn thương và chia tay ĐT Thụy Sĩ. Người được gọi thay thế là Gregor Kobel. Dẫu vậy, suất bắt chính chắc chắn vẫn thuộc về Yann Sommer. |
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |