Cả ĐT Ukraina lẫn ĐT Áo đều tung ra sân đội hình những cái tên chất lượng nhất.
Nội dung chính
ĐỘI HÌNH RA SÂN:
Ukraina: Bushchan; Zabarnyi, Matviyenko, Karavaev, Sydorchuck, Zinchenko, Shaparenko, Yarmolenko, Yaremchuk, Malinovskyi, Mykolenko
Áo: Bachmann; Lainer, Dragovic, Hinteregger, Alaba, X. Schlager, Laimer, Grillitsch, Baumgartner, Sabitzer, Arnautovic
Ukraina đang nắm lợi thế trong cuộc đua vào vòng trong nhưng đội hình của Ukraina không được đánh giá cao như những con người trong đội hình ĐT Áo.
Với đội hình được đánh giá cao hơn, việc vượt qua Ukraina không phải điều vượt quá sức của Alaba và đồng đội.
Cái tên đáng chú ý nhất bên phía ĐT Ukraina là Zinchenko - cầu thủ đã cùng Manchester City về nhì tại Champions League mùa vừa rồi.
Malinovskyi cũng là một nhân tố tấn công chất lượng của Ukraina, mùa vừa rồi, cầu thủ này khoác áo Atalanta - một trong những đội ghi bàn nhiều nhất Serie A.
Ngôi sao sáng giá nhất của ĐT Áo - David Alaba chắc chắn là cái tên không thể không góp mặt. Ngoài ra, Arnautovic cũng được coi là trụ cột của ĐT Áo và có vai trò kiến tạo trong các trận đấu ở Euro 2021.
Vũ khí tấn công lợi hại mà ĐT Áo đang sở hữu chính là tiền đạo Sasa Kalajdzic (VfB Stuttgart). Cầu thủ sinh năm 1997 đã ghi đến 17 bàn cho Stuttgart ở mùa giải trước.
Marcel Sabitzer và Lainer cũng là hai cầu thủ đáng chú ý của ĐT Áo và cả hai đã tìm đến nhau trong bàn thắng đầu tiên của đội bóng này ở kì Euro năm nay.
Mèo tiên tri dự đoán Italia vs Xứ Wales: 'Hattrick' của người Ý
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |