ĐT Áo đã có được 3 điểm đầu tiên ở EURO 2021 sau khi giành được chiến thắng trước Bắc Macedonia.
Nội dung chính
Mặc dù được đánh giá cao hơn hẳn đối thủ Bắc Macedonia, tuy nhiên ĐT Áo đã chơi không thật sự nổi bật trong hiệp 1 và những phút đầu hiệp 2.
Đội bóng của David Alaba gặp vô vàn khó khăn trong việc tìm đường vào khung thành của thủ môn Stole Dimitrievski. Dù đã có được bàn thắng sớm ở phút thứ 19, tuy nhiên chỉ 10 phút sau ĐT Áo đã phải nhận bàn thua sau khi đội trưởng của Bắc Macedonia ghi bàn gỡ hòa.
Thế nhưng đó là tất cả những gì mà Pandev và các đồng đội làm được trong trận đấu này khi ở những phút cuối trận, Bắc Macedonia còn phải nhận thêm 2 bàn thua bởi những cầu thủ vào sân từ băng ghế dự bị là Gregoritsch và Arnautovic.
Ở bàn thắng thứ 2 của tuyển Áo, mặc dù Gregoritsch là người ghi bàn nhưng công đầu vẫn thuộc về David Alaba khi đội trưởng mang áo số 8 đã có đường chuyền kiến tạo đầy tinh tế cho đồng đội.
David Alaba cũng được vinh danh là cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu sau những gì anh cống hiến trong trận đấu này, là đầu tàu giúp tuyển Áo lần đầu tiên có được 3 điểm đầu tiên ở EURO 2021.
Áo: Bachmann - 5.5, David Alaba - 8, Dragovic - 6.5, Hinteregger - 6, Baumgartner - 6.5, Ulmer - 6.5, Laimer - 6.5, Stefan Lainer - 8, Schlager - 6.5, Marcel Sabitzer - 8, Michael Gregoritsch - 7.6, Arnautovic - 7.5, Kalajdzic - 6.5.
Bắc Macedonia: Dimitrievski - 6.5, Nikolov - 6, Ristovski - 6.5, Velkovski - 6, Musliu - 6, Alioski - 5.5, Ademi - 6.5, Bardhi - 6.5, Elmas - 6.5, Pandev - 7, Trajkovski - 6.5.
'Kép phụ' tỏa sáng, ĐT Áo lần đầu tiên thắng trận ra quân ở VCK EURO
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 7 |
2 | 3 | 1 | 2 | 0 | 2 | 5 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -5 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 5 | 9 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 2 | 0 | 1 | 5 |
2 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
3 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
4 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
Bảng E | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 1 | 1 | 1 | -2 | 4 |
Bảng F | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 0 | 6 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -2 | 1 |
BXH đội thứ 3 | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
2 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
3 | 3 | 1 | 1 | 1 | 0 | 4 |
4 | 3 | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 |
5 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
6 | 3 | 0 | 2 | 1 | -3 | 2 |