Thể Thao 247 - U23 Thái Lan chính thức có HLV mới để chuẩn bị cho nhiều giải đấu quan trọng trong thời gian tới đây.
Highlights: U23 Việt Nam 2-1 U23 Thái Lan (M150 Cup 2017)
Vào đầu tháng 11/2018, HLV Alexandre Gama đã trở thành người dẫn dắt ĐTQG U23 Thái Lan trong thời gian tới. Nhiệm vụ quan trọng nhất của ông sẽ là giúp U23 Thái Lan thi đấu tốt tại SEA Games 2019 và VCK U23 châu Á 2020.
Mặc dù vậy, theo yêu cầu bằng văn bản của FAT thì tân thuyền trưởng của U23 Thái Lan được giao tới 4 nhiệm vụ trong tương lai gần (giai đoạn 2019-2010), đó là giành ngôi vô địch U22 Đông Nam Á, bảo vệ ngôi vương ở SEA Games 30 năm 2019 tại Philippines, thi đấu thành công ở VCK U23 châu Á 2020 trên sân nhà và sau đó là tiến sâu ở đấu trường Olympic Tokyo 2020.
Giải U22 Đông Nam Á 2019 sẽ diễn ra từ ngày 17/2 đến ngày 2/3 tại Campuchia với 11 đội tuyển tham dự. Kết quả bốc thăm chia bảng mới đây xác định U22 Việt Nam nằm tại bảng A cùng Thái Lan, Timor Leste, Lào, Brunei và Philippines. Theo đó, tân thuyền trưởng ĐT U23 Thái Lan có trách nhiệm dẫn dắt đội U22 nước này đối đầu với đoàn quân của HLV Park Hang Seo, và phải giành được chức vô địch.
Áp lực và những thách thức đặt lên vai tân thuyền trưởng ĐT U23 Thái Lan sẽ là vô cùng lớn. Tất nhiên, trong tương lai một khi người được bổ nhiệm không hoàn thành được những chỉ tiêu đề ra, viễn cảnh họ có thể bị "bay ghế" giống như trường hợp của 2 HLV Zoran Janković và Worrawoot Srimaka sẽ là kịch bản khó tránh khỏi.
Trước đó, ông Alexandre Gama là HLV của CLB Buriram United trong khoảng thời gian 3 năm từ 2014-2016. Sau đó, ông dẫn dắt CLB Chiangrai United trong 2 năm 2017-2018.
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 4 | ||
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
2 | 0 |