ĐT Malaysia vừa có chiến thắng 2-1 ở trận giao hữu với ĐT Papua New Guinea (PNG), đây là trận đấu cuối cùng giúp thầy trò HLV Ong Kim Swee có thêm động lực trước thềm AFF Cup 2016.
Nội dung chính
Trước thềm AFF Cup 2016, ĐT Malaysia chọn đối thủ giao hữu cuối cùng đó là ĐT PNG. Đây là 'quân xanh' vừa tầm đối với tuyển Malaysia, bởi trên bảng xếp hạng FIFA hai đội tuyển không có sự chênh lệch nhiều.
Chỉ sau 6 phút nhập cuộc, đoàn quân của HLV Ong Kim Swee đã phải đón nhận bàn thua đầu tiên và người lập công cho ĐT PNG là Nigel Dabinyaba. Bị thủng lưới, các tuyển thủ Malaysia thi đấu quyết tâm hơn và tới phút 20 họ đã có bàn gỡ hòa 1-1 nhờ pha lập công của Hazwan Bakri. Đây cũng là tỉ số cuối cùng của hiệp đấu đầu tiên.
Ngay khi hiệp 2 bắt đầu, ĐT Malaysia lập tức đẩy cao đội hình tấn công. Sau một số cơ hội, phút thứ 47 đoàn quân của HLV Ong Kim Swee được hưởng quả 11m khi cầu thủ mang áo số 21 bị phạm lỗi trong vòng cấm địa. Đứng trước quả 11m, Amri Yahyah dễ dàng hạ gục thủ môn đối phương đưa Malaysia lên dẫn trước 2-1.
Trong khoảng thời gian còn lại, ĐT Malaysia chủ yếu thi đấu với mục đích thử nghiệm đội hình, họ có liên tiếp 6 sự thay đổi người. Dù tạo được khá nhiều tình huống nguy hiểm, thế nhưng không có bàn thắng nào được ghi thêm cho Malaysia. Kết thúc trận đấu, Malaysia thắng chung cuộc 2-1 trước Papua New Guinea.
Sau trận đấu này, HLV Ong Kim Swee sẽ chính thức chốt danh sách 23 cầu thủ Malaysia dự AFF Cup 2016.
Đội hình ra sân
Malaysia: Khairulazhan (GK) (Fahmi 73 '), Davies, Shahrul, Shahrom, Rizal, Irfan (Safawi 58'), Zaquan (Hadin 69 '), Baddrol, Hazwan (Norshahrul 69'), Amri (C) (Veenod 58 '), Lok (Safee 58').
Papua New Guinea: Warisan (GK), Joe, Felix Komolong (Roland Bala 54 '), Opaiga, Alwin Komolong, Gunemba, Muta (C) (Sabua 23'), Emmanuel, Semmy (Gubag 89 '), Foster, Dabinyaba.
XEM THÊM
>>> Malaysia lại thêm khủng hoảng trước thềm AFF Cup 2016
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
4 | 5 | ||
4 | 2 | ||
4 | 1 | ||
4 | 0 |