Thể Thao 247 - Ngay sát thềm AFF Cup. LĐBĐ Indonesia đang tính đến kế hoạch chấm dứt hợp đồng trước thời hạn với HLV Luis Milla do những bất đồng về quan điểm.
Nhận lời dẫn dắt các ĐTQG Indonesia từ năm 2017, HLV Luis Milla đã đạt được một số thành tích đáng khen ngợi như giúp ĐT Indonesia giành tấm HCĐ SEA Games và đưa ĐT Olympic Indonesia vào tới vòng 1/8 môn bóng đá nam ASIAD 18. Theo đánh giá của các chuyên gia, ông Milla là người có năng lực phù hợp với nền bóng đá nước này, thậm chí ông còn rất được lòng các cầu thủ Indonesia.
Dự kiến bản hợp đồng giữa cựu HLV U21 Tây Ban Nha với LĐBĐ Indonesia sẽ đáo hạn vào cuối năm nay, tức sau khi AFF Cup 2018 kết thúc. Tuy nhiên, Indonesia sẵn sàng kết thúc hợp đồng với ông Milla do có vài mâu thuẫn nội bộ.
Chuyện là trong thời gian gần đây, ông Luis Milla có yêu cầu LĐBĐ Indonesia tăng cường về cơ sở vật chất cũng như đội ngũ trợ lý để phục vụ tối đa cho công tác huấn luyện. Tuy nhiên, phía LĐBĐ Indonesia cho rằng điều kiện hiện tại đã là khá lý tưởng. Ngoài ra, HLV Luis Milla cũng được nhận mức lương tới 160.000 USD/tháng, cao nhất tại khu vực Đông Nam Á.
Nếu bất đồng không được giải quyết, LĐBĐ Indonesia hoàn toàn sẵn sàng chấm dứt hợp đồng với ông Luis Milla trước khi AFF Cup 2018 khởi tranh. Dự kiến 2 cái tên được nhắm thay thế là Widodo Cahyono Putro và Simon McMenemy.
Ở AFF Cup năm nay, Indonesia nằm ở bảng B cùng Thái Lan, Singapore, Philippines và đội thắng trận play-off giữa Timor Leste và Brunei. Với năng lực của ĐT Indonesia hiện tại, họ hoàn toàn có thể vào tới bán kết với thứ hạng tối thiểu là nhì bảng B. Trong trường hợp ĐTQG Việt Nam kết thúc bảng A với ngôi nhất bảng, thầy trò HLV Park Hang-seo khả năng cao sẽ đụng Indonesia ở bán kết.
>>> Lịch thi đấu AFF Cup 2018 theo giờ Việt Nam
>>> Kế hoạch tập trung ĐTQG Việt Nam chuẩn bị cho AFF Cup
Lịch thi đấu
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 4 | 0 | 0 | 14 | 12 |
2 | 4 | 2 | 1 | 1 | 2 | 7 |
3 | 4 | 1 | 2 | 1 | 0 | 5 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
5 | 4 | 0 | 0 | 4 | -15 | 0 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | 3 | 1 | 0 | 9 | 10 |
2 | 4 | 1 | 3 | 0 | 1 | 6 |
3 | 4 | 1 | 1 | 2 | -1 | 4 |
4 | 4 | 1 | 1 | 2 | -5 | 4 |
5 | 4 | 0 | 2 | 2 | -4 | 2 |
# Tên cầu thủ | Bàn thắng | Kiến tạo | |
---|---|---|---|
3 | 1 | ||
3 | 0 | ||
3 | 4 | ||
3 | 2 |