Cú đúp bàn thắng vào lưới U23 Bahrain đã giúp thần đồng U23 Thái Lan Suphanat Mueanta đi vào lịch sử giải U23 Châu Á.
Highlights U23 Thái Lan 5-0 U23 Bahrain (Vòng chung kết U23 châu Á 2020). Nguồn: VTV
Ở trận khai mạc VCK U23 Châu Á 2020, U23 Thái Lan đã hủy diệt U23 Bahrain với tỷ số 5-0. Đóng góp công lớn vào chiến thắng của 'Voi chiến' là chân sút trẻ Suphanat Mueanta, khi mang về cú đúp bàn thắng ở các phút 12 và 79.
Pha lập công mở tỉ số trận đấu ở phút 12 đã giúp Suphanat Mueanta đi vào lịch sử các vòng chung kết U23 Châu Á. Cụ thể, AFC đã công nhận tiền đạo sinh năm 2002 của U23 Thái Lan là cầu thủ trẻ nhất ghi bàn tại giải khi mới 17 tuổi 5 tháng và 6 ngày.
Suphanat chia sẻ: "Tôi rất vui vì ghi được bàn thắng và giúp đội nhà giành chiến thắng. Tuy nhiên tôi vẫn chưa hài lòng về bản thân khi có 4 cơ hội nhưng chỉ mang về 2 pha lập công. Tôi sẽ cố gắng cải thiện cho trận đấu tiếp theo".
Không chỉ được biết đến với biệt danh 'thần đồng bóng đá Thái Lan, Suphanat Mueanta còn là người xô đổ những kỉ lục của bóng đá xứ chùa vàng và Châu Á. Cụ thể, chân sút này là cầu thủ trẻ nhất ghi bàn ở Thai League 1 khi 15 tuổi, 9 tháng và 22 ngày.
Suphanat Mueanta cũng là cầu thủ trẻ nhất khoác áo ĐT Thái Lan khi mới 16 tuổi 10 tháng 3 ngày. Trận đấu đầu tiên tài năng trẻ của Buriram thi đấu cho 'Voi chiến' là trận thua ĐT Việt Nam với tỉ số 0-1 tại King's Cup 2019.
Ngoài ra, Suphanat Mueanta cũng chính là chân sút được Lương Xuân Trường kiến tạo ghi bàn trong trận gặp Beijing Guoan vào ngày 9/4/2019. Pha lập công vào lưới đội bóng Trung Quốc giúp 'thần đồng' bóng đá Thái Lan trở thành cầu thủ trẻ nhất ghi bàn tại AFC Champions League.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |