DTCL 13.13: Chi tiết bản cập nhật TFT ngày 28/06
Buff Ionia, Quân Sư và Targon, nerf Piltover, Zaun và làm lại Shurima trong bản cập nhật DTCL 13.13, ra mắt ngày 28/06.
Quảng cáo
Bản cập nhật DTCL 13.13 đã chính thức ra mắt vào thứ tư, ngày 28/06. Dưới đây là toàn bộ các thay đổi trong phiên bản mới nhất của Đấu Trường Chân Lý:
Tiêu điểm cập nhật
![DTCL 13.13: Chi tiết bản cập nhật TFT ngày 28/06 297490](https://cdn-img.thethao247.vn/storage/files/haibui/2023/06/29/dtcl-1313-chi-tiet-ban-cap-nhat-tft-ngay-28-06-297490.jpg)
Linh thú mới - Aatrox
![DTCL 13.13: Chi tiết bản cập nhật TFT ngày 28/06 297066](https://cdn-img.thethao247.vn/storage/files/haibui/2023/06/28/dtcl-1313-chi-tiet-ban-cap-nhat-tft-ngay-28-06-297066.jpg)
![DTCL 13.13: Chi tiết bản cập nhật TFT ngày 28/06 297068](https://cdn-img.thethao247.vn/storage/files/haibui/2023/06/28/dtcl-1313-chi-tiet-ban-cap-nhat-tft-ngay-28-06-297068.jpg)
Sát thương gánh chịu tại round 4 giảm
- Sát thương mà linh thú phải nhận tại round 4 giảm từ: 5 >>> 4 (mở đường cho meta Fast 9)
Cổng Demacia
House Lightshield
- Nhịp độ cho tất cả chỉ số: 1 >>> 2 seconds
- Máu mỗi nhịp tăng: 1% >>> 2% máu tối đa
Tộc hệ
- Can Trường: Giáp & Kháng Phép: 20/60/120/250 >>> 20/50/100/240
- Tốc Độ Đánh của Thách Đấu: 30/60/90/125% >>> 30/60/95/140%
- Chỉ Số Cộng Thêm của Ionia: 100/200/300% >>> 100/200/325%
- Bắn Tỉa - SMCK mỗi cộng dồn 7/12/20 >>> 6/11/20
- Piltover - T-Hex Máu mỗi cộng dồn: 80 >>> 65
- Giáp và Kháng Phép cơ bản của T-hex: 20 >>> 15
- T-Hex giờ sẽ được buff rất mạnh ở mốc 100 (14 trận thua) thay vì 70 (11-12 trận thua)
- Buff từ việc bán T-hex: 9-12 Năng lượng: 8g >>> 10g, 13-17 Năng lượng: 13g >>> 15g, 18-23 Năng lượng: 19g >>> 22g, 24-29 Năng lượng: 27g >>> 30g, 30-36 Năng lượng: 38g >>> 42g, 37-44 Năng lượng: 51g >>> 55g, 45-51 Năng lượng: 65g >>> 70g
- Piltover (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu cả bạn và đối tác đều thua, nhận Điểm tích lũy như thường
- Piltover (Cặp Đôi Hoàn Hảo): Nếu bạn thua và đồng đội của bạn thắng, nhận 50% Điểm tích lũy. Khi điều này xảy ra hai lần, nhận Phí.
- Shurima: Đĩa Mặt Trời không còn thay thế đợt hồi máu thứ 2 bằng đợt Thăng Hoa tại các mốc Shurima (3) và (5). Đợt hồi máu và Thăng hoa giờ xảy ra cùng nhau.
- Shurima (7): tăng thêm +20% thưởng Thăng hoa
- Shurima (9): Giờ có thể Thăng hoa lần thứ hai sau 8 giây
- Shurima (9): Buff thăng hoa: +125% >>> +25%
- Shurima (9): Tổng Sức Mạnh Thăng Hoa: 225% >>> 130%+130%=260%
- Ngưỡng máu nhân đôi sát thương của Thích Khách: 60% >>> 75%
- Lá Chắn của Quân Sư: 200/350/500/700 >>> 200/350/500/800
- SMPT của Quân Sư: 20/30/45/60 >>> 20/30/50/70
- Tăng Hồi Máu & Lá Chắn cho Targon: 18/30/50% >>> 20/40/70%
- Hư Không - Sát Thương Cơ Bản của Sứ Giả Khe Nứt: 180 >>> 225
- Máu cơ bản của Baron Nashor: 1050 >>> 1000
- Sát thương của Baron Nashor: 1000 >>> 66
- Zaun, Mảnh Ghép Thích Ứng - Chỉ số tăng thêm khi Quá Tải: 100% >>> 60%
- Zaun, Bộ Giáp Hextech - Giáp & Kháng Phép: 33 >>> 30
- Zaun, Cánh Tay Robot - Tỉ lệ kích hoạt: 33% >>> 60%
- Zaun, Cánh Tay Robot - Sát Thương Chuẩn khi Quá Tải: 40% >>> 50%
- Zaun, Hóa Khuẩn Chết Chóc - Sát thương gia tăng: 25% >>> 20%
Tướng
ĐƠN VỊ: CẤP 1
- Kayle - Sát Thương: 28/40/60 >>> 33/44/66
- Irelia - Kháng phép và Giáp cộng thêm từ Ionia: 40 >>> 25
- Orianna - Giá trị lá chắn: 225/250/275 >>> 225/250/325
- Orianna - Sát Thương: 180/270/405 >>> 190/285/430
- Tristana 4 sao - sát thương mỗi phát đại pháo: 8 >>> 10
ĐƠN VỊ: CẤP 2
- Phần trăm SMCK của Ashe: 110% >>> 125/125/130%
- Galio - Kháng sát thương: 20% >>> 20/20/25%
- Kled - Lá Chắn cho bản thân: 40% >>> 30% HP tối đa
- Sett - buff Ionia: 180 Máu >>> 200 Máu
- Taliyah - Sát Thương Cơ Bản: 160/240/375 >>> 150/225/350
- Taliyah - Sát Thương quăng đá: 125/190/300 >>> 125/190/290
- Teemo - Sát Thương: 210/315/485/485 >>> 200/300/465/465
ĐƠN VỊ: CẤP 3
- Ekko - Hồi máu: 30% >>> 20%
- Garen - Số đòn đánh cơ bản mỗi lần quay 2 >>> 1,8
- Garen - Tốc độ đánh mỗi lần quay 0.5 >>> 0.55
- Garen - Tỉ lệ SMCK: 70/75/80 >>> 70/72/75
- Sona - Cường Hóa Sát Thương: 115/175/285 >>> 105/155/255
- Sona - Cường Hóa Tốc Độ Đánh: 25/30/40% >>> 30/35/40%
- Taric - Năng lượng tối đa: 40/100 >>> 40/90
ĐƠN VỊ: CẤP 4
- Aphelios - Tỉ lệ SMCK: 10/10/40% >>> 8/8/40%
- Gwen - Máu: 900 >>> 1000
- Gwen - Sát thương: 95/140/400 >>> 100/150/500
- Sửa một lỗi khiến Kai"Sa có thể hồi năng lượng trong khi thi triển kỹ năng.
- Kai"Sa - Năng lượng tối đa: 50/120 >>> 40/110
- Sejuani - Sát Thương Chuẩn Nội Tại: 1.5/1.5/5% >>> 1.5/1.5/10%
- Sejuani - Sát Thương: 150/225/1000 >>> 160/240/1200
- Shen - Sát thương: 225/355/1600 >>> 240/360/2000
- Shen - Lá Chắn Đồng Minh: 250/350/1500 >>> 275/350/1800
- Urgot giảm năng lượng: 0/70 >>> 0/100
- Zeri -Tỉ lệ SMCK: 65/65/100% >>> 50/50/100%
- Zeri - Surge Overcharge không còn thiết lập lại thời gian của Surge
- Zeri - Thời gian quá tải: 5 >>> 6 giây
ĐƠN VỊ: CẤP 5
- Aatrox - Máu: 1000 >>> 1100
- Bel"Veth - Máu: 1000 >>> 1100
- Bel"Veth -Năng lượng tối đa: 0/70 >>> 0/55
- Heimerdinger - Thời gian Tự sửa chữa 7/5/2 >>> 9/7/5
- Ryze - Cổng Piltover - Năng lượng tối đa: 40/110 >>> 30/100
- Ryze - Cổng Piltover: Chọn mục tiêu hiện tại >>> chọn mục tiêu lớn nhất
- Ryze - Làm lại Quần đảo Bóng tối: 1/1/10 linh hồn của các đồng minh mạnh nhất sẽ được Quần đảo Bóng tối thu hồi. Sau khi chết, họ trở lại chiến trường với 40/60/100% Máu tối đa. Nếu tất cả đồng minh còn sống đã được đánh dấu, Ryze sẽ hồi sinh đồng minh đã chết. Ryze không thể tự hồi sinh.
- Ryze - Cổng Targon: 1.5/2/15 giây làm choáng bị loại bỏ và thay thế bằng một cú hất tung ngắn (0.25 giây).
- Ryze - Thành phố Bandle - Năng lượng: 40/90 >>> 50/75
- Ryze - Thành phố Bandle: Nếu không còn đơn vị nào trên hàng chờ, Ryze sẽ triệu hồi một đơn vị đắt tiền ngẫu nhiên từ cửa hàng.
Trang bị
- Giáp Gai - Thời gian hồi chiêu mỗi lần gây sát thương: 2.5 giây >>> 2 giây
- Cốc Hài Hòa - Năng lượng: 30 >>> 45
- Cốc Hài Hòa - Kháng Phép: 20 >>> 45
- Cốc Hài Hòa - SMPT: 25 >>> 20
- Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 10% >>> 18%
- Cuồng Đao Guinsoo - Tốc Độ Đánh mỗi stack: 5% >>> 4%
- Dao điện - Tỷ lệ sốc dame / mana: 185% >>> 160%
- Găng bảo thạch - Sức mạnh phép thuật: 25 >>> 30
- Dây chuyền Solari - Lá chắn: 300/350/400/800 >>> 180/200/220/240
- Dây chuyền Solari - Thời gian: 15 giây >>> 4 giây
- Cung Xanh - Thời gian giảm giáp: 5 giây >>> 3 giây
- Lời Thề Hộ Vệ - Giáp & Kháng Phép: 35 >>> 25
- Thương Shojin - Năng lượng khởi đầu: 15 >>> 30
- Thương Shojin - Sức mạnh phép thuật: 15 >>> 25
- Cờ lệnh Zeke - SMCK: 10% >>> 25%
- Cờ lệnh Zeke - Tốc Độ Đánh: 20% >>> 15%
Trang bị Ornn và trang bị ánh sáng
- Giáp Siêu Linh - Máu: 250 >>> 500
- Bùa Đầu Lâu - Thời Gian Tác Dụng: 6 giây >>> 8 giây
- Kính Nhắm Thiện Xạ - Tốc Độ Đánh: 40% >>> 15%
- Kính Nhắm Thiện Xạ - Sửa Lỗi: Không còn là trang bị duy nhất.
- Mùa Đông Vĩnh Cửu - Làm Chậm Tốc Độ Đánh: 30% >>> 20%
- Mùa Đông Vĩnh Cửu - Máu: 150 >>> 500
- Tam Luyện Kiếm - Máu: 25 >>> 250
- Thú Tượng Thạch Giáp (Ánh Sáng) - Giáp & Kháng Phép cơ bản: 20 >>> 30
- Chùy Xuyên Phá (Ánh Sáng) - Sát Thương Cộng Thêm: 70% >>> 50%
- Áo Choàng Gai (Ánh Sáng) - Hồi Chiêu Của Sát Thương: 1,5 giây >>> 2 giây
- Cốc Sức Mạnh (Ánh Sáng) - Năng Lượng Khởi Điểm: 15 >>> 45
- Cốc Sức Mạnh (Ánh Sáng) - Kháng Phép: 20 >>> 45
- Áo Choàng Bóng Tối (Ánh Sáng) - Tốc độ đánh khi Kích Hoạt: 40% >>> 50%
- Áo Choàng Thủy Ngân (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh: 70% >>> 50%
- Cuồng Cung Runaan (Ánh Sáng) - SMCK: 20% >>> 30%
- Áo Choàng Tĩnh Lặng (Ánh Sáng) - Máu: 250 >>> 400
- Cuồng Đao Guinsoo (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh Cơ Bản: 25% >>> 30%
- Cuồng Đao Guinsoo (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh mỗi Đòn Đánh: 10% >>> 8%
- Găng Bảo Thạch (Ánh Sáng) - SMPT: 50 >>> 55
- Dây Chuyền Iron Solari (Ánh Sáng) Giá Trị Lá Chắn: 350/400/450 >>> 400/450/500
- Áo Choàng Tĩnh Lặng (Ánh Sáng) - Năng Lượng Khởi Điểm Toàn Đội: 15 >>> 25
- Tụ Bão Zeke (Ánh Sáng) - Máu cơ bản: 150 >>> 350
- Tụ Bão Zeke (Ánh Sáng) - SMCK cơ bản: 10% >>> 35%
- Tụ Bão Zeke (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh: 50% >>> 35%
- Ngọn Thương Shojin (Ánh Sáng) - Năng Lượng Khởi Điểm: 15 >>> 30
- Ngọn Thương Shojin (Ánh Sáng) - SMCK: 10% >>> 25%
- Quyền Năng Khổng Lồ (Ánh Sáng) - Tốc Độ Đánh: 30% >>> 20%
- Phong Kiếm (Ánh Sáng) - Máu: 150 >>> 300
Nâng cấp huyền thoại
- Kho Báu Chôn Giấu I/II/III: Tất cả các Bậc giờ sẽ cho 1 vàng với mỗi trang bị.
- Kho Báu Chôn Giấu I/II/III: Giờ bắt đầu cho trang bị ở vòng mà nâng cấp được chọn.
- Lập Đội I/II/III: Thay thế bằng Trông Gà Hóa Cuốc I/II/III
- Ngân Sách Cân Bằng I - Vàng mỗi lượt: 4 >>> 5
- Ngân Sách Cân Bằng II - Vàng mỗi lượt: 6 >>> 8
- Ngân Sách Cân Bằng III - Vàng mỗi lượt: 10 >>> 12
- Trông Gà Hóa Cuốc I: Nhận 1 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 5 vàng.
- Trông Gà Hóa Cuốc II: Nhận 1 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 8 vàng.
- Trông Gà Hóa Cuốc III: Nhận 2 trang bị ngẫu nhiên từ 2 trang bị thành phần giống nhau và 3 vàng.
- Thăng Hoa Tột Đỉnh - Sát Thương Cơ Bản: 18% >>> 15%
- Sẵn Sàng Nghênh Chiến I - Sát thương & Giảm Sát thương: 4% >>> 3%
- Sẵn Sàng Nghênh Chiến II - Sát thương & Giảm Sát thương: 7% >>> 6%
- Sẵn Sàng Nghênh Chiến III - Sát thương & Giảm Sát thương: 10% >>> 8%
- Túi Đồ Cỡ Khủng - Vàng: 18 >>> 15
- Tải Xuống Tri Thức I - XP: 12 >>> 16
- Tải Xuống Tri Thức II - XP: 22 >>> 24
- Tải Xuống Tri Thức III - XP: 36 >>> 40
- Tiền! - Vàng: 9 >>> 12
- Tiền Tiền! - Vàng: 16 >>> 20
- Tiền Tiền Tiền! - Vàng: 22 >>> 30
- Bài Học Đắt Giá II - XP & Vàng: 14 >>> 18
- Bài Học Đắt Giá III - XP & Vàng: 20 >>> 24
- Lò Rèn Tầm Trung - Vàng: 12 >>> 10
- Bán Thăng Hoa - Sát thương gia tăng: 33% >>> 30%
- Lò Rèn Nhỏ - Vàng: 8 >>> 6
- Xúc Xắc Vô Tận I - Lượt đổi miễn phí: 10 >>> 14
- Xúc Xắc Vô Tận II - Lượt đổi miễn phí: 18 >>> 21
- Xúc Xắc Vô Tận III - Lượt đổi miễn phí: 25 >>> 35
- Sức Mạnh Tí Hon I - SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 5 >>> 8
- Sức Mạnh Tí Hon II - SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 8 >>> 11
- Sức Mạnh Tí Hon III - SMPT/SMCK/Tốc Độ Đánh: 11 >>> 18
- Phần Thưởng Xứng Đáng II - Máu mỗi trang bị: 90 >>> 111
- Phần Thưởng Xứng Đáng III - Tốc Độ Đánh mỗi trang bị: 10% >>> 8%
- Thưởng Huấn Luyện I - Vàng: 5 >>> 7
- Thưởng Huấn Luyện II - Vàng: 13 >>> 15
- Thưởng Huấn Luyện III - Vàng: 18 >>> 24
Nâng cấp
- Vé Hạng Đồng - Số lượt đổi để nhận lượt đổi miễn phí giảm từ: 5 >>> 4
- Lối Đi Riêng và Cặp Đôi Hoàn Cảnh giờ sẽ không xuất hiện cùng lúc
- Hoàn Toàn Tự Nhiên I - Máu tăng từ 75 >>> 120
- Xây Dựng Quân Đội - Số vòng trước khi nhận Máy Sao Chép thứ hai giảm từ 8 >>> 7
- Đại Tiệc Trang Bị: Giờ sẽ cho một trang bị thành phần ngẫu nhiên.
- Khảm Bảo Thạch I - Tỉ Lệ Chí Mạng tăng mạnh từ 25% >>> 50%
- Chiến Lợi Phẩm I - Tỉ Lệ Rớt TĂNG TỪ 20% >>> 25%
- Nhẹ Gánh I - Tốc Độ Đánh GIẢM TỪ 35% >>> 30%
- Lò Rèn Tiềm Ẩn - Số Vòng Đấu để nhận Gói Trang Bị Ornn TĂNG TỪ 7 >>> 8
- Trên Đà Phát Triển: Giờ sẽ nhận 2 lượt đổi miễn phí mỗi vòng.
- Bùa Đỏ - Thời Gian Thiêu Đốt GIẢM TỪ 8 giây >>> 5 giây
- Đồng Lòng Đấu Tranh I - Giáp & Kháng Phép GIẢM TỪ 25 >>> 20
- Vượt Trội - Tỉ Lệ Rớt Vàng GIẢM TỪ 50% >>> 40%
- Chúc Phúc Của Bụt: Nhận 01 gói trang bị thành phần ở các cấp độ 5, 6, 7 và 8.
- Thuật Sư Thiện Chiến - Giá trị lá chắn GIẢM TỪ 100/130/160/190 >>> 90/115/145/170
- Hoóc-môn Hưng Phấn - Sát Thương Tối Đa GIẢM TỪ 30% >>> 25%
- Tàng Thư Bí Mật I - Vàng TĂNG TỪ 2 >>> 3
- Lối Đi Riêng II - Tốc Độ Đánh GIẢM TỪ 35/45/55/65 >>> 30/35/40/50%
- Bắn Tỉa Song Đấu (Bắn Tỉa): Tốc Độ Đánh cơ bản GIẢM TỪ 15% >>> 10%
- Bắn Tỉa Song Đấu (Bắn Tỉa) - Tốc Độ Đánh mỗi cộng dồn GIẢM TỪ 3% >>> 2%
- Món Quà Tử Sĩ - Chỉ Số Nhận Được GIẢM TỪ 5 >>> 4
- Làn Gió Buốt Giá (Freljord) - Giá Trị Lá Chắn GIẢM TỪ 20% >>> 15%
- Giáo Dục Vỡ Lòng - SMPT Khởi Điểm TĂNG TỪ 10 >>> 15
- Bay Như Chim - Số lượt đổi GIẢM TỪ 14 >>> 10
- Duy Tâm Luận - Sát Thương Cộng Thêm GIẢM TỪ 18% >>> 13%
- Dung Hợp - Năng Lượng mỗi 5 giây GIẢM TỪ 15 >>> 20
- Thỉnh Cầu Dấu Yêu (Hiệu Triệu Nhân) - SMPT mỗi lần thi triển GIẢM TỪ 3 >>> 2,5
- Hy Sinh - Hồi Máu GIẢM TỪ 12% >>> 10%
- Khảm Bảo Thạch II - Tỉ Lệ Chí Mạng TĂNG TỪ 10% >>> 15%
- Bạn Bè Phương Xa - Lượng Chỉ Số Chia Sẻ GIẢM TỪ 35% >>> 30%
- Mua Sắm Bình Dân: tặng bạn 3 vàng.
- Ánh Sáng Ban Mai (Can Trường) - Hồi Máu GIẢM TỪ 60% >>> 40%
- Thợ Săn Tham Lam - SMPT & SMCK mỗi điểm cộng dồn TĂNG TỪ 3 >>> 6
- Thợ Săn Tham Lam - Số Cộng Dồn Tối Đa TĂNG TỪ 25 >>> 50
- Năng Lượng Quá Tải (Phù Thủy) - Năng Lượng Cộng Thêm Khởi Điểm GIẢM TỪ 20 >>> 10
- Năng Lượng Quá Tải (Phù Thủy) - Năng Lượng Cộng Thêm Sau Khi Hạ Gục GIẢM TỪ 30 >>> 20
- Hộp Pandora II: Cho 2 trang bị thành phần >>> Cho 1 trang bị hoàn chỉnh
- Thu Về Trái Ngọt - Số lượt đổi để kích hoạt GIẢM TỪ 25 >>> 22
- Linh Hồn Vệ Binh (Ionia) - Tốc Độ Đánh GIẢM TỪ 20% >>> 15%
- Nhà Sáng Chế Huyền Ảo - Tốc Độ Đánh mỗi 10 vàng: 5% >>> 8%
- Nhà Sáng Chế Huyền Ảo - Tốc Độ Đánh tối đa: 50% >>> 40%
- Phát Minh Chắp Vá: chuyển đổi tối đa 4 trang bị thành phần thành trang bị tạm thời.
- Lắp Kính Nhắm - Tốc Độ Đánh TĂNG TỪ 12% >>> 15%
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - Máu cộng thêm mỗi cấp độ sao: 100 >>> 80
- Chúc Phúc Hằng Tinh - Tốc Độ Đánh: 30% >>> 45%
- Chiến Lợi Phẩm II - Tỉ lệ rớt: 33% >>> 35%
- Ấp Trứng Thần Tốc (Hư Không) - SMCK/SMPT cộng thêm mỗi cấp độ sao: 10 >>> 8
- Toàn Sao Là Sao: Giờ cho thêm 3 vàng.
- Đại Ca - Tốc Độ Đánh & SMPT Với Mỗi Cú Gập Bụng: 20 >>> 30
- Cộng Mệt Nghỉ - Máu & Các Chỉ Số: 66 & 6 >>> 55 & 5
- Khỏe Mạnh Kép - Máu mỗi đơn vị: 125 >>> 111
- Khu Giao Dịch: Cho 2 vàng.
- Áp Đảo Hoàn Toàn (Noxus) - Ngưỡng Hành Quyết Cơ Bản: 6% >>> 8%
- Áp Đảo Hoàn Toàn (Noxus) - Ngưỡng cộng thêm mỗi điểm cộng dồn: 2% >>> 1%
- Đồng Lòng Đấu Tranh II - Giáp & Kháng Phép: 35 >>> 30
- Tàng Thư Bí Mật II - Vàng: 3 >>> 5
- (Làm lại) Ân Chủ Của Bụt: Khi bạn tăng cấp, nhận các trang bị mãnh mẽ hơn. Ở cấp 4 - Nhận một Gói Trang Bị Thành Phần, ở cấp 6 - Nhận một Gói Trang Bị Hoàn Chỉnh, ở cấp 8 - Mở một kho vũ khí trang bị ánh sáng.
- (MỚI) Binh Đoàn Bất Tận: Nhận 3+ số lượng tướng tối đa, nhưng các đơn vị của bạn chỉ có thể cầm 1 trang bị và tổng lượng máu bị giảm đi 40%. Nhận 2 vàng.
- Động Lực Cuối Cùng - Vàng: 25 >>> 40
- Quà Sinh Nhật: Cho thêm 1 vàng khi bạn tăng cấp
- Lối Đi Riêng III - Tốc Độ Đánh: 40/50/65/75% >>> 35/40/45/55%
- Quỹ Phòng Hộ - Vàng: 18 >>> 22
- Quỹ Phòng Hộ+ - Vàng: 27 >>> 32
- Quỹ Phòng Hộ++ - Vàng: 40 >>> 44
- Tiến Hóa Tự Nhiên - XP Khởi Điểm: 10 >>> 3
- Hình Nộm Lãng Du - Vàng: 1 >>> 4
- Chế Tạo Tại Chỗ: Cho Gói Trang Bị Ornn thay vì một Tạo Tác Ornn ngẫu nhiên.
- Đo Ni Đóng Giày: Cắt giảm một số sự kết hợp không mong muốn từ Đo Ni Đóng Giày.
- Quà Rèn Bất Ngờ - Máu với mỗi Tạo Tác: 100 >>> 160
- Chiến Lợi Phẩm III - Tỉ lệ rớt: 40% >>> 45%
- Chiến Lợi Phẩm III: Các báu vật quan trọng sẽ rớt sớm hơn một chút.
- Bộ Khởi Đầu: Không còn cho trang bị thành phần.
Quảng cáo
Tin nên đọc
VIDEO: VALORANT ra mắt bundle mới lấy cảm hứng từ cao bồi miền Tây
Code Truy Kích PC mới nhất và cách nhập
Chim Sẻ Đi Nắng tự làm giải, tự thi đấu rồi tự thưởng cho mình
Quảng cáo
Tin cùng chuyên mục
Banmei Gaming lên ngôi vô địch APL 2024 Liên Quân Mobile
Fan quốc tế nói gì khi T1 vô địch LOL Esports World Cup 2024?
Lịch thi đấu LCK Mùa Hè 2024 LMHT mới nhất
Lịch thi đấu VCS Mùa Hè 2024 LMHT mới nhất
Bảng xếp hạng LPL Mùa Hè 2024 mới nhất
Lịch thi đấu LPL Mùa Hè 2024 LMHT mới nhất
Quảng cáo
Tin nổi bật