HLV Graham Arnold tuyên bố U23 Australia có tham vọng vô địch VCK U23 Châu Á 2020, khiến chủ nhà Thái Lan gặp khó trong việc giành vé đi tiếp.
VIDEO: U23 Việt Nam 4-0 U23 Thái Lan | VL U23 Châu Á 2020 (VTC1)
Nhằm chuẩn bị cho Vòng chung kết U23 Châu Á 2020, HLV Graham Arnold đã chính thức công bố danh sách 23 tuyển thủ đến Thái Lan. Trong đó, có 14 cái tên đang chơi trong nước và 9 cầu thủ trở về từ nước ngoài.
Với lực lượng mạnh và có chiều sâu, HLV Graham Arnold tự tin sẽ giúp U23 Australia giành vé tham dự Olympic Tokyo 2020. Thậm chí, nhà cầm quân này còn hướng tới chức vô địch VCK U23 Châu Á 2020.
HLV Graham Arnold nói: "Mục tiêu của chúng tôi là trở thành nhà vô địch U23 châu Á. Tôi tin rằng, nếu chúng tôi đạt được mục tiêu này để mở đầu cho một năm 2020, chúng tôi sẽ còn đi xa hơn nữa".
Tuyên bố của ông Arnold chắc chắn sẽ khiến HLV Akira Nishino và U23 Thái Lan phải lo lắng, bởi 'Voi chiến' nằm cùng bảng với 'Chuột túi' tại giải đấu sắp tới. Ngoài ra, bảng A còn 2 đội tuyển rất mạnh khác là U23 Bahrain và U23 Iraq.
U23 Thái Lan là đội tuyển duy nhất không vượt qua vòng loại hồi tháng 3/2019. Tuy nhiên, thầy trò HLV Akira Nishino vẫn có vé dự vòng chung kết, do là đội chủ nhà của giải U23 Châu Á 2020. HLV Nishino thừa nhận cơ hội để 'Voi chiến' vượt qua vòng bảng là rất thấp.
Đoàn quân của HLV Nishino có thể phải nhận kết cục bị loại từ vòng bảng như đội chủ nhà VCK 2 năm trước - U23 Trung Quốc. Trong khi, U23 Việt Nam rơi vào bảng đấu dễ thở với Triều Tiên, Jordan và UAE, cơ hội đi tiếp của thầy trò HLV Park Hang Seo là rất lớn.
Bảng A | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 7 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 0 | 2 | 1 | -1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 1 | 2 | -4 | 1 |
Bảng B | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 4 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 2 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -2 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -4 | 0 |
Bảng C | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 6 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -3 | 3 |
4 | 3 | 1 | 0 | 2 | -4 | 3 |
Bảng D | TR | T | H | B | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 0 | 0 | 10 | 9 |
2 | 3 | 2 | 0 | 1 | 1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 0 | 2 | -6 | 3 |
4 | 3 | 0 | 0 | 3 | -5 | 0 |