Sau trận hoà U23 Jordan, thủ môn Bùi Tiến Dũng đã chỉ ra khó khăn lớn nhất của đội tuyển U23 Việt Nam ở vòng chung kết U23 châu Á 2020.
VIDEO: Pha cứu thua xuất thần của thủ môn Bùi Tiến Dũng. Nguồn: VTV
Điểm sáng lớn nhất sau 2 trận đấu đã qua ở vòng chung kết U23 châu Á 2020 của đội tuyển U23 Việt Nam chính là thủ môn Bùi Tiến Dũng. Trong cuộc đọ sức với Jordan, không dưới 1 lần thủ thành sinh năm 1997 đã cản phá thành công những pha bóng nguy hiểm từ phía đối thủ. Thành tích giữ sạch lưới có công rất lớn của Bùi Tiến Dũng.
Sau trận đấu với U23 Jordan, thủ thành gốc Thanh Hoá chia sẻ: "Toàn đội đã hướng đến chiến thắng, 1 điểm cũng chấp nhận được trước một đối thủ như Jordan. Những gì U23 Việt Nam thể hiện hôm nay là những gì chúng tôi đã tập luyện hỗ trợ, bọc lót cho nhau để tạo nên một tập thể vận hành tốt nhất. Các đối thủ họ đã hiểu quá rõ về Việt Nam. Họ không coi thường nữa, họ theo dõi kỹ và tập trung chơi với mình”.
Dù không để thủng lưới bất kỳ bàn thắng nào nhưng cục diện bảng D đang xoay theo chiều hướng bất lợi cho U23 Việt Nam. Theo thể thức thi đấu của AFC, thứ tự cách tính điểm xếp hạng ở VCK U23 châu Á 2020 đặt thành tích đối đầu lên ưu tiên số 1, sau đó đến hiệu số bàn thắng ghi được trong các trận đối đầu và thứ 3 là số bàn thắng ghi được trong các cuộc đối đầu trực tiếp.
Như vậy U23 Việt Nam đã hoà U23 UAE và U23 Jordan với cùng tỷ số 0-0. Ở lượt trận cuối cùng, chỉ cần 2 đối thủ này chia điểm trong một trận đấu có bàn thắng, U23 Việt Nam chắc chắn sẽ bị loại bất chấp kết quả trước U23 Triều Tiên.
Dù vậy, HLV Park Hang Seo khẳng định toàn đội sẽ tập trung và nỗ lực để giành kết quả tốt nhất có thể.
Bảng A | Trận | Thắng | H.Số | Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 4:1 | 7 |
2 | 3 | 2 | 5:3 | 6 |
3 | 3 | 0 | 0:1 | 2 |
4 | 3 | 0 | 2:6 | 1 |
Bảng B | Trận | Thắng | H.Số | Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 4:0 | 9 |
2 | 3 | 2 | 3:1 | 6 |
3 | 3 | 1 | 2:4 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1:5 | 0 |
Bảng C | Trận | Thắng | H.Số | Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | 2 | 6:5 | 6 |
2 | 3 | 2 | 10:4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 5:8 | 3 |
4 | 3 | 1 | 2:6 | 3 |
Bảng D | Trận | Thắng | H.Số | Điểm |
---|---|---|---|---|
1 | 3 | 3 | 10:0 | 9 |
2 | 3 | 2 | 5:4 | 6 |
3 | 3 | 1 | 3:9 | 3 |
4 | 3 | 0 | 1:6 | 0 |